Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
67406 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. A303
B. 330
C. 10
D. C303
Câu 2:
Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?
A. d=4
B. d=5
C. d=6
D. d=7
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+∞.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x=-1
B. x=2
C. x=1
D. x=-2
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 6:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x−4x+2 là
A. x=2
B. y=2
C. x=-2
D. y=-2
Câu 7:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x+22x−1
B. y=2x3x−3
C. y=x+12x−2
D. y=2x−4x−1
Câu 8:
Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):y=2x−3x+3 và đường thẳng d:y=x−1.
A. 1
B. -3
C. -1
D. 3
Câu 9:
Với a, b > 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. logab=loga.logb
B. logab2=2loga+2logb
C. logab2=loga+2logb
D. logab=loga−logb
Câu 10:
Đạo hàm của hàm số y = 5x + 2017 là
A. y'=5x5ln5
B. y'=5x.ln5
C. y'=5xln5
D. y'=5x
Câu 11:
Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a23a bằng
A. a56
B. a5
C. a23
D. a76
Câu 12:
Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x2−4x+5=9 là
A. 26
B. 27
C. 28
D. 25
Câu 13:
Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x-1)=2.
B. 5
C. 2
D. 0
Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 là
A. ∫x2dx=x33+C
B. ∫x2dx=x22+C
C. ∫x2dx=x33
D. ∫x2dx=2x+C
Câu 15:
Một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x+1)3 là
A. F(x)=3(x+1)2
B. F(x)=13(x+1)2
C. F(x)=14(x+1)4
D. F(x)=4(x+1)4
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;1] thỏa mãn ∫−11f'xdx=5 và f−1=4. Tìm f1.
A. f1=−1
B. f1=1
C. f1=9
D. f1=−9
Câu 17:
Tích phân I=∫121x+2dx bằng
A. I= ln2 + 2
B. I= ln2 +1
C. I= ln2 -1
D. I= ln2 +3
Câu 18:
Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a+6i=2-2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a+b bằng
A. -1
B. 1
C. -4
D. 5
Câu 19:
Cho số phức z1=3+2i, z2=6+5i. Tìm số phức liên hợp của số phức z=6z1+5z2
A. z¯=51+40i
B. z¯=51−40i
C. z¯=48+37i
D. z¯=48−37i
Câu 20:
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z=−1+2i?
A. N
B. P
C. M
D. Q
Câu 21:
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a
B. 8a3
C. a3
D. 6a3
Câu 22:
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là:
A. 6cm3
B. 4cm3
C. 3cm3
D. 12cm3
Câu 23:
Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho
A. V=16π3
B. V=12π
C. V=4π
D. V=4
Câu 24:
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10cm và chiều cao h=6cm.
A. V=120π cm3
B. V=360π cm3
C. V=200π cm3
D. V=600π cm3
Câu 25:
Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a→=−i→+2j→−3k→. Tọa độ của vectơ a→ là:
A. a→−1;2;−3
B. a→2;−3;−1
C. a→−3;2;−1
D. a→2;−1;−3
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+4x−2y−4=0.Tính bán kính R của (S).
B. 9
Câu 27:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A0; 1; 2, B2; −2; 1, C−2; 0; 1. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. 2x−y−1=0
B. −y+2z−3=0
C. 2x−y+1=0
D. y+2z−5=0
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho hai điểm A1 ; −2 ; 1; B 2; 1; −1, véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:
A. u→=1 ;−1 ;−2
B. u→=3 ;−1 ;0
C. u→=1 ;3 ;−2
D. u→=1 ;3 ;0
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:
A. 1327
B. 1427
C. 12
D. 365729
Câu 30:
Cho hàm số y=2x−1x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −∞;−1 và 1;+∞
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞;−1 và −1;+∞.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 31:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x−1x−3 trên đoạn [0;2]. Tính 2M-m.
A. 2M−m=−143
B. 2M−m=−133
C. 2M−m=173
D. 2M−m=163
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình log2x−1≥−1.
A. −1;−12
B. −12;+∞
C. −∞;−12
D. 1;+∞
Câu 33:
Cho ∫01fx−2gxdx=12 và ∫01gxdx=5, khi đó ∫01fxdx bằng
A. -2
B. 12
C. 22
D. 2
Câu 34:
Cho hai số phức z1=2+i và z2=−3+i. Phần ảo của số phức z1z2¯ bằng
A. -5
B. -5i
C. 5
D. 5i
Câu 35:
Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ ABC, tam giác ABC vuông tại B, AC=2a, BC=a, SB=2a3. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
Câu 36:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a
A. d=a52.
B. d=a32.
C. d=2a53.
D. d=a23.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1 ; 1 ; 1 và A1 ; 2 ; 3. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A. x+12+y+12+z+12=29
B. x−12+y−12+z−12=5
C. x−12+y−12+z−12=25
D. (x+1)2+(y+1)2+z+12=5
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;1 và B3;2;−1.
A. x=1+ty=1+tz=−1−t,t∈R
B. x=1−ty=−tz=1+t,t∈R
C. x=3+ty=2−tz=−1−t,t∈R
D. x=2+ty=2+tz=−2−t,t∈R
Câu 39:
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=x2x+2x2+x−2x−14 thì điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. x=0
Câu 40:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17−122x≥3+8x2 là
D. 4
Câu 41:
Cho hàm số liên tục trên và có ∫01f(x)dx=2, ∫03f(x)dx=6. Tính I=∫-11f2x-1dx.
A. I=8
B. I=16
C. I=32
D. I=4
Câu 42:
Cho số phức z=a+bi (với a,b∈ℝ) thỏa z2+i=z−1+i2z+3. Tính S=a+b.
A. S=-1
B. S=1
C. S=7
D. S=-5
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. a3152
B. a3156
C. a363
D. a336
Câu 44:
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB=5cm, OH=4cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
A. 1603cm2
B. 1403cm2
C. 143cm2
D. 50 cm2
Câu 45:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng P:z−1=0 và Q:x+y+z−3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng x−11=y−2−1=z−3−1 và vuông góc với đường thẳng Δ. Phương trình của đường thẳng d là
A. x=3+ty=tz=1+t
B. x=3−ty=tz=1
C. x=3+ty=tz=1
D. x=3+ty=−tz=1+t
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 47:
Cho log9x=log12y=log16x+y. Giá trị của tỷ số xy là.
A. 2
B. 1−52
C. 1
D. −1+52
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f’(x)=0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, với a<0<b<c.
A. fb>fa>fc
B. fa>fb>fc
C. fa>fc>fb
D. fc>fa>fb
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn z-1-i=1, số phức w thỏa mãn w¯-2-3i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của z−w.
A. 13-3
B. 17−3
C. 17+3
D. 13+3
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M12;32;0 và mặt cầu (S): x2+y2+z2=8. Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng
A. 4
D. 7
13 Đánh giá
77%
0%
15%
8%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com