Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
126896 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos 2x là
A. sin2x+C
B. 12sin2x+C
C. −12sin2x+C
D. 2sin2x+C
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x=2ty=−1+tz=1 là
A. m→2;−1;1
B. v→2;−1;0
C. u→2;1;1
D. n→−2;−1;0
Câu 3:
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A. -1+2i
B. -12+2i
C. 2-i
D. 2-12i
Câu 4:
Phương trình lnx2+1.lnx2−2018=0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm
A. S(0;0;3)
B. R(1;0;0)
C. Q(0;2;0)
D. P(1;0;3)
Câu 6:
Cho hàm số xác định y = f(x) liên tục trên [-2;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Đạt cực tiểu tại x = -2
B. Đạt cực tiểu tại x = 3
C. Đạt cực đại tại x = 0
D. Đạt cực đại tại x = 1
Câu 7:
Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0, x=1, y=0 và y=2x+1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục OX được tính theo công thức
A. V=π∫012x+1dx
B. V=π∫012x+1dx
C. V=∫012x+1dx
D. V=∫012x+1dx
Câu 8:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y=x4−3x2+1
B. y=x2−3x+1
C. y=x3−3x2+1
D. y=−x4+3x+1
Câu 9:
Giả sử a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log10ab2=21+loga+logb
B. log10ab2=2+2logab
C. log10ab2=1+loga+logb2
D. log10ab2=2+logab2
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng α: x+2y−z−1=0 và β:2x+4y−mz−2=0. Tìm m để hai mặt phẳng α và β song song với nhau.
A. m = 1
B. Không tồn tại m
C. m = -2
D. m = 2
Câu 11:
Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA'=h và diện tích của tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng
A. V=13Sh
B. V=23Sh
C. V=Sh
D. V=2Sh
Câu 12:
Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên R?
A. y=x
B. y=xx+1
C. y=sinx
D. y=xx+1
Câu 13:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. h=2R
B. h=2R
C. R=h
D. R=2h
Câu 14:
Cho k, n k<n là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Cnk=n!k!.n−k!
B. Ank=n!.Cnk
C. Ank=k!.Cnk
D. Cnk=Cnn−k
Câu 15:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Nghịch biến trên khoảng (-3;0)
B. Đồng biến trên khoảng (0;2)
C. Đồng biến trên khoảng (-1;0)
D. Nghịch biến trên khoảng (0;3)
Câu 16:
Đồ thị hàm số y=x+1x2−1 có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 17:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0 có hai nghiệm phân biệt là
A. 12
B. 13
C. 56
D. 23
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;-1). Mặt phẳng α đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là
A. x + z = 0
B. y + z + 1 = 0
C. y = 0
D. x + y + z = 0
Câu 19:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=AA'=a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC' và mặt phẳng (ABB'A').
A. 32
B. 22
C. 2
D. 63
Câu 20:
Cho hàm số fx=log32x+1. Giá trị của f '(0) bằng
A. 2ln3
C. 2ln3
D. 0
Câu 21:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = a (tham khảo hình vẽ bên)
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
A. 2a2
B. 3a
C. 5a5
D. 6a3
Câu 22:
Tích phân ∫01dx3x+1 bằng
B. 23
C. 13
D. 43
Câu 23:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2−2x,∀x∈ℝ. Hàm số y=−2fx đồng biến trên khoảng
A. (0;2)
B. (-2;0)
C. 2;+∞
D. -∞;-2
Câu 24:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+x+4x trên đoạn [-3;-1] bằng
A. -5
B. 5
C. -4
D. -6
Câu 25:
Gọi z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z2−8z+25=0. Giá trị của z1−z2 bằng
A. 6
C. 8
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−11=y−22=z−31 và mặt phẳng α:x+y−z−2=0. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng α, đồng thời vuông góc và cắt đường d?
A. Δ3:x−53=y−2−2=z−51
B. Δ1:x+2−3=y+42=z+4−1
C. Δ2:x−21=y−4−2=z−43
D. Δ4:x−13=y−1−2=z1
Câu 27:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2=z2+z¯?
D. 1
Câu 28:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈−10;10 để hàm số y=m2x4−24m−1x2+1 đồng biến trên khoảng 1;+∞?
A. 15
B. 7
C. 16
D. 6
Câu 29:
Cho khai triển 3−2x+x29=a0x18+a1x17+a2x16+...+a18. Giá trị của a15bằng
A. -804816
B. 218700
C. -174960
D. 489888
Câu 30:
Cho f(x) liên tục trên ℝ và f2=16,∫01f2xdx=2. Tích phân ∫02xf'xdx bằng
A. 28
B. 30
D. 36
Câu 31:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B'C' (tham khảo hình vẽ bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng
A. a5
B. 5a5
C. 3a
D. a3
Câu 32:
Cho P:y=x2 và A−2;12. Gọi M là một điểm bất kì thuộc (P). Khoảng cách MA bé nhất là
A. 22
B. 54
C. 52
D. 233
Câu 33:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40 cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch đế tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A. 8003cm2
B. 4003cm2
C. 250cm2
D. 800cm2
Câu 34:
Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng
A. 4,2 cm
B. 3,6 cm
C. 2,6 cm
D. 2,7 cm
Câu 35:
Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình ax≥9x+1 nghiệm đúng với mọi x∈ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a∈104;+∞
B. a∈103;104
C. a∈0;102
D. a∈102;103
Câu 36:
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2−x+2+alnx2−x+1≥0 nghiệm đúng với mọi x∈ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a∈6;7
B. a∈2;3
C. a∈−6;−5
D. a∈8;+∞
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC') bằng (AB'C') (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B'.ACC'A' bằng
A. a33
B. a36
C. a32
D. 3a33
Câu 38:
Giả sử z1,z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz+2−i=1 và z1−z2=2. Giá trị lớn nhất của z1+z2bằng
A. 3
C. 32
D. 4
Câu 39:
Cho đồ thị C:x3−3x2. Có bao nhiêu số nguyên b∈−10;10 để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0;b)
A. 17
B. 9
D. 16
Câu 40:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f''x=15x4+12x,∀x∈ℝ và f0=f'0. Giá trị của f21 bằng
B. 92
C. 10
D. 52
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:x−z−3=0 và điểm M(1;1;1). Gọi A là điểm thuộc tia Oz, B là hình chiếu của A lên α. Biết rằng tam giác MAB cân tại M. Diện tích của tam giác MAB bằng
A. 31232
B. 63
C. 332
D. 33
Câu 42:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f '(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số y=f1−x2+x nghịch biến trên khoảng
A. (2;4)
B. (-4;-2)
C. (-2;0)
D. (0;2)
Câu 43:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f(0)+f(1)=0. Biết ∫01f2xdx=12,∫01f'xcosπdx=π2. Tính ∫01fxdx
A. 3π2
B. 2π
C. π
D. 1π
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N lần lượt là trung điểm của SC, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng GMN và ABCD.
A. 23939
B. 1313
C. 36
D. 23913
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x−12x2−2x, với mọi x∈ℝ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2−8x+m có 5 điểm cực trị?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 18
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2−x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?
A. 9
B. 8
C. 11
D. 10
Câu 47:
Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a+b bằng
A. -312
B. -252
C. 312
D. 292
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A10;6;−2,B5;10;−9 và mặt phẳng α:2x+2y+z−12=0. Điểm M di động trên mặt phẳng sao cho MA, MB luôn tạo với α các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn w cố định. Hoành độ của tâm đường tròn w bằng
A. 9/2
D. -4
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:2x+y−2z−2=0, đường thẳng d:x+11=y+22=z+32 và điểm A12;1;1. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng α, song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 73
B. 72
C. 212
D. 32
Câu 50:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M0;10,N100;10 và P(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm Ax; y,x, y∈ℤ nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm Ax;y∈S. Xác suất để x+y≤90 bằng
A. 8451111
B. 473500
C. 169200
D. 86101
29 Đánh giá
90%
7%
3%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com