Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
126894 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Thể tích của khối lăng trụ đều tam giác có mặt bên là hình vuông cạnh a bằng
A. a3312
B. a336
C. a334
D. a333
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;2;4). Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz)?
A. M(-1;0;0)
B. N(0;2;4)
C. P(-1;0;4)
D. Q(-1;2;0)
Câu 4:
Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
A. 3x'=3xln3
B. lnx'=1x
C. log3x'=1xln3
D. e2x'=e2x
Câu 5:
Cho số phức z¯=2-3i. Khi đó phần ảo của số phức z là
A. -3.
B. -3i
C. 3
D. 3i
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. -∞;-1
B. -1;0
C. -1;1
D. 0;1
Câu 7:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x
A. ∫sin2x dx=2cos2x+C
B. ∫sin2x dx=cos2x2+C
C. ∫sin2x dx=-cos2x2+C
D. ∫sin2x dx=-cos2x+C
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;-2;3); B(-1;0;2) và G(1;-3;2) là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ điểm C.
A. C(3;2;1)
B. C(2;-4;-1)
C. C(1;-1;-3)
D. C(3;-7;1)
Câu 9:
Cho hàm số y=2x+1x-3 có đồ thị (C). Biết điểm I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C).Hỏi I thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. x - y + 1 = 0
B. x - y - 1 = 0
C. x + y - 1 = 0
D. x + y + 1 = 0
Câu 10:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A. 235
B. -3-2
C. 6,9-34
D. -513
Câu 11:
Cho ∫01fxdx=3;∫03fxdx=4. Tính ∫13fxdx.
A. ∫13fxdx=7.
B. ∫13fxdx=−1.
C. ∫13fxdx=−7.
D. ∫13fxdx=1.
Câu 12:
Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k≤n, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Ank=n!k!.n−k!.
B. Ank=n−k!n!.
C. Ank=n!k!.
D. Ank=n!n−k!.
Câu 13:
Cho hình nón có đường cao h = 3 và bán kính đáy R = 4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là
A. Sxq=12π.
B. Sxq=24π.
C. Sxq=20π.
D. Sxq=15π.
Câu 14:
Biết hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được đưa ra ở các phương án A, B, C, D . Hỏi đó là hàm số nào?
A. y=x3−3x2+2.
B. y=−x3+3x2+2.
C. y=x4−2x2+2.
D. y=x3+3x2+2.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x−13=y−2=z+21 không đi qua điểm nào sau đây?
A. M1;0;−2.
B. N4;−2;−1.
C. P−2;2;1.
D. Q7;−4;0.
Câu 16:
Nếu log8a+log4b2=5 và log4a2+log8b=7 thì giá trị của log2ab bằng bao nhiêu?
A. 9.
B. 18.
C. 1.
D. 3.
Câu 17:
Nếu z=i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 với a,b∈ℝ thì a+b bằng
A. -1.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu S có tâm O và bán kính R không cắt mặt phẳng P:2x−y+2z−2=0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. R>23
B. R<23
C. R<1
D. R≥23
Câu 19:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
C. 3.
Câu 20:
Cho a,b,c là số thực thỏa mãn 0<a≠1 và bc>0. Trong các khẳng định sau:
I. logabc=logab+logac.
II. logabc=1logbca.
III. logabc2=2logabc.
IV. logab4=4logab.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0.
B. 1.
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC), (SAB) cùng vuông góc với đáy và góc tạo bởi SC và đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC) theo a.
A. h=a155.
B. h=a33.
C. h=a153.
D. h=a35.
Câu 22:
Biết ∫34dxx+1x−2=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a−3b+c.
A. S = 3
B. S = 2
C. S = -2
D. S = 0
Câu 23:
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi ít nhất sau bao nhiêu năm người đó thu được nhiều hơn gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 24:
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (DBC) và DBC^=900. Khi quay các cạnh của tứ diện xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-3;2); B(3;5;-2). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB có dạng x+ay+bz+c=0. Khi đó a+b+c bằng
A. -4.
B. -3.
D. -2.
Câu 26:
Cho số phức z thỏa mãn 1+z2 là số thực. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn.
B. Parabol.
C. Một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng.
Câu 27:
Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=3 và số hạng thứ tư u4=24. Tổng S10 của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên là
A. 1533
B. 6141
C. 3069
D. 120
Câu 28:
Cho 9x+9−x=3. Giá trị của biểu thức T=15−81x−81−x3+3x−3−x bằng bao nhiêu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 29:
Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d c<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (T) là hình nào?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 30:
Có bao nhiêu số có bốn chữ số có dạng abcd¯ sao cho a<b<c≤d.
A. 426.
B. 246.
C. 210.
D. 330.
Câu 31:
Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 14 cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y=4−x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Ox.
A. V=77π6.
B. V=8π3.
C. V=40π3.
D. V=66π7.
Câu 32:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là
A. Sxq=πa223.
B. Sxq=πa232.
C. Sxq=πa23.
D. Sxq=2πa223.
Câu 33:
Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số nguyên m thỏa mãn phương trình log0,5m+6x+log23−2x−x2=0 có duy nhất một nghiệm. Khi đó hiệu a - b bằng
A. 22
B. 24
C. 26
D. 4
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn z.z¯=13. Biết M là điểm biểu diễn số phức z và M thuộc đường thẳng y=−3 nằm trong góc phần tư thứ ba trên mặt phẳng Oxyz. Khi đó môđun của số phức w=z−3+15i bằng bao nhiêu?
A. w=5.
B. w=317.
C. w=13.
D. w=25.
Câu 35:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+y−z+3=0 và mặt cầu S:x2+y2+z2−2x+4z−11=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng α theo giao tuyến là đường tròn (T). Tính chu vi đường tròn (T).
A. 2π
B. 4π
C. 6π
D. π
Câu 36:
Gọi a là hệ số không chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn:
x2−2xn=Cn0x2n+Cn1x2n−1−2x+...+Cnn−1x2−2xn−1+Cnn−2xnn∈ℕ*.
Biết rằng trong khai triển trên tổng hệ số của ba số hạng đầu bằng 161. Tìm a
A. a = 11520
B. a =11250
C. a = 12150
D. a = 10125
Câu 37:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và mặt phẳng (ABC) bằng 600, tam giác ABC vuông tại C và BAC^=600. Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'.ABC tính theo a bằng
A. 9a3416.
B. 13a3108.
C. 9a3208.
D. 13a3416.
Câu 38:
Cho hàm số fx=x+1 khi x≥0e2x khi x≤0. Tích phân I=∫−12fxdx có giá trị bằng bao nhiêu?
A. I=7e2+12e2.
B. I=11e2−112e2.
C. I=3e2−1e2.
D. I=9e2−12e2.
Câu 39:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ. Đồ thị hàm số y = f '(x) cắt trục hoành tại ba điểm có hoành độ a,b,ca<b<c như hình vẽ. Biết f (b)<0, hỏi phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
Câu 40:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi E,F lần lượt là các điểm đối xứng của B qua C, D và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MEF). Tính diện tích S của thiết diện (T).
A. S=a22.
B. S=a236.
C. S=a239.
D. S=a26.
Câu 41:
Số nghiệm của phương trình cosπ2−x.sinx=1−sinπ2+x với x∈0;3π là
A. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 42:
Cho mặt phẳng P:x−y−z−1=0 và hai điểm A(-5;1;2), B(1;-2;2). Trong tất cả các điểm M thuộc mặt phẳng (P), điểm để MA→+2MB→ đạt giá trị nhỏ nhất có tung độ yM là
A. yM=1
B. yM=-2
C. yM=0
D. yM=-1
Câu 43:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số gx=fx+3x−1+2m. Tìm m để giá trị lớn nhất của g(x) trên đoạn [-1;0] bằng 1.
A. m=-1
B. m=-2
C. m=-12
D. m=1
Câu 44:
Cho hàm số y=m.x−1−9x−1−m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;17?
Câu 45:
Cho số phức z thỏa mãn z−1−3i+2z−4+i≤5. Khi đó số phức w=z+1−11i có môđun bằng bao nhiêu?
A.12.
B. 32
C. 23
D. 13
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m∈−100;100 để phương trình log3x2m+1=m+3x−1 có hai nghiệm thực dương phân biệt?
A. 196.
B. 198.
C. 200.
D. 199.
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ bên. Với m là tham số thực bất kì thuộc đoạn [1;2]. Phương trình fx3−3x2=m3−3m2+5 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3
B. 7
C. 5
D. 9
Câu 48:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, CD và P là điểm trên cạnh sao cho BP=3PB'. Mặt phẳng (MNP) chia khối lập phương thành hai khối lần lượt có thể tích V1, V2. Biết khối có thể tích V1 chứa điểm A. Tính tỉ số V1V2.
A. V1V2=14.
B. V1V2=2571.
C. V1V2=18.
D. V1V2=2596.
Câu 49:
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-1), B(-1;-3;1). Giả sử C, D là hai điểm di động thuộc mặt phẳng P:2x+y−2z−1=0 sao cho CD=4 và A,C,D thẳng hàng. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD. Khi đó tổng S1+S2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 343
B. 173
C. 113
D. 373
Câu 50:
Trên cánh đồng cỏ, có 2 con bò được cột vào hai cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai cọc là 5 m, còn hai sợi dây buộc hai con bò lần lượt có chiều dài là 4 m và 3 m (không tính phần chiều dài dây buộc bò). Tính diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (làm tròn đến hàng phần nghìn)
A. 6,642m2
B. 6,246m2
C. 4,624m2
D. 4,262m2
29 Đánh giá
90%
7%
3%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com