Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
126898 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Đồ thị của hàm số y=3x4-4x3-6x2+12x+1 đạt cực tiểu tại Mx1;y1. Khi đó giá trị của tổng x1+y1 bằng?
A. 6
B. 7
C. -13
D. -11
Câu 2:
Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 10
B. 12
C. 8
D. 20
Câu 3:
Tính thể tích khối chóp SABC có AB=a, AC=2a, BAC^=1200, SA⊥ABC, góc giữa (SBC) và (ABC) là 60o
A. a3714
B. 3a32114
C. a32114
D. a377
Câu 4:
Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A. y=2x3-3x2+1
B. y=2x3-6x+1
C. y=x3-3x+1
D. y=-x3+3x-1
Câu 5:
Cho hàm số fx=x3-x+3x+22. Mệnh đề nào đúng?
A. f'2-5f'-2=32
B. 5f'2+f'-13=12
C. 3f'2-14f'-1=742
D. 5f'-1-12f'-2=302
Câu 6:
Hàm số y=2x-x2+x+1x3+x có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên -1;32 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) trên -1;32 là:
A. M+m=72
B. M+m=-3
C. M+m=52
D. M+m=3
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD, SA=2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC
A. a24
B. a33
C. a34
D. a23
Câu 9:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 10:
Cho hình chóp SABD có tam giác ABC vuông tại A, AB=2a, AC=3a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Thể tích khối chóp SABC bằng
A. 2a3
B. 6a3
C. 3a3
D. a3
Câu 11:
Giới hạn của I=limx→-1x2-3x-4x2-1 bằng:
A. -12
B. -14
D. 52
Câu 12:
Tìm số nghiệm của phương trình x-1+2x+4+2x-9+43x+1=25
A. 2 nghiệm
B. 3 nghiệm
C. 4 nghiệm
D. 1 nghiệm
Câu 13:
Hàm số fx=x33-x22-6x+34
A. Đồng biến trên khoảng -2;+∞
B. Nghịch biến trên khoảng -∞;-2
C. Nghịch biến trên khoảng -2;3
D. Đồng biến trên -2;3
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y=f(x) cắt đường thẳngy=2019 tại bao nhiêu điểm?
C. 0
D. 4
Câu 15:
Tam giác ABC có C^=1500, BC=a3, AC=2. Tính cạnh AB
A. 13
B. 3
C. 10
D. 1
Câu 16:
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị
A. y=2x4-4x2+3
B. y=x2+22
C. y=-x4-3x2
D. y=x3-6x2+9x-5
Câu 17:
Cho hàm số y=x3+3x2-2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A. y=x3+3x2-2
B. y=x3+3x2-2
C. y=x3+3x2-2
D. y=-x3-3x2+2
Câu 18:
Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số chẵn?
A. y=1-sin2x
B. y=cosx+π3
C. y=xsinx
D.y=sinx+cosx
Câu 19:
Đồ thị hàm số y=7-2xx-2 có tiệm cận đứng là đường thẳng
A. x = -3
B. x = 2
C. x = -2
D. x = 3
Câu 20:
Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 21:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x+1x-1 với đường thẳng y=2x+3 là:
C. 1
D. 0
Câu 22:
Cho dãy số un=n2+2n-1n+1. Tính u11.
A. 18212
B. 114212
C. 142212
D. 716
Câu 23:
Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%trên tháng. Sau hai năm 3 tháng (tháng thứ 28) người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Hỏi người đó được rút về bao nhiêu tiền?
A. 100.1,0127-1 triệu đồng
B. 101.1,0126-1 triệu đồng
C. 101.1,0127-1 triệu đồng
D. 100.1,0126-1 triệu đồng
Câu 24:
Cho biểu thức S=319C200+318C201+317C202+...+13C2020. Giá trị của 3S là
A. 420
B. 4193
C. 4183
D. 4213
Câu 25:
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y=x4-2x2+1
B. y=-x4+3x2+1
C. y=-x4+2x2+1
D. y=x4+3x2+1
Câu 26:
Cho n∈ℕ thỏa mãn Cn1+Cn2+...+Cnn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển 12-nx+1n thành đa thức.
A. 90
B. 45
C. 180
D. 2
Câu 27:
Cho Elip E:x216+y212=1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng:
A. 3,5 và 4,5
B. 4±2
C. 3 và 5
D. 4±22
Câu 28:
Phương trình x2+481-3x2+4814=10 có hai nghiệm α,β. Khi đó tổng α+β thuộc đoạn nào sau đây?
A. 2;5
B. -1;1
C. -10;-6
D. -5;-1
Câu 29:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 12fx-m=0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m=0m<-32
B. m<-3
C. m<-32
D. m=0m<-3
Câu 30:
Cho hàm số fx=x4-4x2+3 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình x4-4x2+34-4x4-4x2+32+3=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 8
B. 10
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=2x3-2+mx+m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A. m>-12
B. m>-12,m≠4
C. m>12
D. m≤12
Câu 32:
Cho cấp số cộng un có u4=-12; u14=18. Tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là:
A. S = 24
B. S = -25
C. S = -24
D. S = 26
Câu 33:
Phương trình x31-x2=0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
B. 6
Câu 34:
Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y =2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=13x3+x2+y2-x+1 là
A. 173
B. 5
C. 1153
D. 73
Câu 35:
Cho hàm số y=2x+1x+2 có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆:3x-y+2=0 là
A. y=3x+5, y=3x-8
B. y=3x+14
C. y=3x-8
D. y=3x+14, y=3x+2
Câu 36:
Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Gọi M là điểm trên cạnh AA' sao cho AM=3a4. Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng (MBC) và (ABC) là:
C. 32
D. 22
Câu 37:
Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình x2+5x+4≤0x3+3x2-9x-10>0là
A. -∞;-4
B. -4;-1
C. -4;1
D. [-1;+∞)
Câu 38:
Cho hai điểm A(3;0), B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là
A. x2+y2=1
B. x2+y2-2x-2y+1=0
C. x2+y2-6x-8y+25=0
D. x2+y2=2
Câu 39:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số tổng các chữ số bằng 5 ?
A. 1+2C20171+2017C20172+2A20172+C20173+C20174
B. 1+2C20182+2C20183+C20184+C20185
C. 1+2A20182+2A20183+A20184+A20185
D. 1+2A20182+2C20172+A20172+C20173+A20173+C20174
Câu 40:
Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x) có đạo hàm là f '(x), g'(x). Đồ thị hàm số y=f '(x) và y=g(x) được cho như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng f0-f6<g0-g6. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số hx=fx-gx trên đoạn 0;6 lần lượt là:
A. h2;h6
B. h6;h2
C. h0;h2
D. h2;h0
Câu 41:
Cho hàm số y=2x-1x-2 có đồ thị C. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến ∆ của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào ?
A. 29;30
B. 27;28
C. 26;27
D. 28;29
Câu 42:
Giải phương trình: x=x-1x+1-1x ta được một nghiệm x=a+bc, a,b,c∈ℕ;b<20. Tính giá trị biểu thức P=a3+2b2+5c.
A. P = 61
B. P = 109
C. P = 29
D. P = 73
Câu 43:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k, C14k+1, C14k+2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 12
B. 8
D. 6
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =SA = a, AD =a2 , SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỷ số VAMNIVSABCD là ?
A. 17
B. 112
C. 16
D. 124
Câu 45:
Cho hình bình hành ABCD tâm O, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M, N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai:
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. P và Q đối xứng qua O
C. M và N đối xứng qua O
D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 46:
Cho hình chóp SABC, có AB=5(cm), BC=6(cm), AC=7(cm). Các mặt bên tạo với đáy 1 góc 600. Thể tích của khối chóp bằng:
A. 10532cm3
B. 243cm3
C. 83cm3
D. 3532cm3
Câu 47:
Cho hàm số y=x2-2x+3 có đồ thị (C) và điểm A(1;a). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua a?
A. 3
B. 2
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ\1 và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số y=12fx-5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
Câu 49:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+mx+mx+1 trên [1;2] bằng 2. Số phần tử của S là
A. 1
B. 4
C. 3
Câu 50:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm:
x3-y3+3y2-3x-2=0 1x2+1-x2-32y-y2+m=0 2
C. 2
29 Đánh giá
90%
7%
3%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com