Đăng nhập
Đăng ký
18697 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Hàm số x4−x2+3 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 2:
Cho logab>0 và a, b là các số thực với a∈0;1. Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A. b>0
B. b>1
C. 0<b≠1.
D. 0<b<1
Câu 3:
Tìm đạo hàm của hàm số y=102x+1.
A. y'=2x+1.102x.
B. y'=2x+1.102x+1ln10.
C. y'=2.102xln10.
D. y'=20.102xln10.
Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;-3) là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó số phức z¯ có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. -3 và 2
B. 2 và -3
C. -2 và 3
D. 2 và 3
Câu 5:
Cho số phức z thỏa mãn z=z¯. Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. z là số ảo
B. z là số thực
C. z=0
D. –z là số thuần ảo
Câu 6:
Cho hàm số y=2x−1x+2. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+∞.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất
D. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận
Câu 7:
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) trên nửa khoảng −2;3 như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có điểm cực đại
B. maxyx∈−2;3=4.
C. minyx∈−2;3=−3.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 8:
Có 10 cuốn sách Toán khác nhau. Chọn ra 3 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách ?
A. 30
B. C103.
C. A103.
D. 310.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x+y−z+1=0 và 2x−y+2z−3=0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. n1→=1;−4;−3.
B. n2→=1;4;−3.
C. n3→=2;1;3.
D. n4→=1;−2;−2.
Câu 10:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x−3x+13.
A. ∫fxdx=x22−32x+12+C.
B. ∫fxdx=x22−3x+12+C.
C. ∫fxdx=x22+32x+12+C.
D. ∫fxdx=x22+1x+12+C.
Câu 11:
Đồ thị hàm số y=16−x4−x2+4x−3 có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
D. 4
Câu 12:
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn logab=2,logac=3. Tính giá trị của T=logcab.
A. T=56.
B. 34.
C. T=−12.
D. −23.
Câu 13:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=3−x.
B. y=3x.
C. y=log3x.
D.y=-log3x.
Câu 14:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. fx=2x4−1.
B. f(x)=lnx
C. fx=e−x+1x.
D. fx=2x+3x+1.
Câu 15:
Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f'(x) .Đồ thị y=f'(x) được cho như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn 0;3 là
A. f(0)
B. f(2)
C. f(3)
D. không xác định được
Câu 16:
Cho hình nón có chu vi đáy là 8π cm và thể tích khối nón là 16π cm3. Khi đó đường sinh l của hình nón có độ dài là
A. l=32 cm.
B. l=23 cm.
C. l=5cm
D. l=7 cm.
Câu 17:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-1;2) cắt mặt phẳng α:x−2y+2z−1=0 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó diện tích mặt cầu (S) là
A. 5π.
B. 52π.
C. 24π.
D. 13π.
Câu 18:
Biết z=1-2i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 với a,b∈ℝ. Khi đó a-b bằng bao nhiêu?
A. a-b=-7
B. a-b=7
C. a-b=-3
D. a-b=3
Câu 19:
Tính giá trị lớn nhất của hàm số y=sin2x−227cosx trên khoảng 0;π2.
A. 23.
B. 13.
C. 32.
D. 22.
Câu 20:
Biết Cn1+Cn2=210. Hỏi đâu là khẳng định đúng?
A. n∈5;8.
B. n∈10;15.
C. n∈22;25.
D. n∈19;22.
Câu 21:
Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) và hai đường thẳng x=a,x=b như hình dưới đây
A. S=∫acf(x)−g(x)dx+∫cbg(x)−f(x)dx.
B. S=∫acg(x)−f(x)dx+∫cbf(x)−g(x)dx.
C. S=∫abg(x)−f(x)dx.
D. S=∫abf(x)−g(x)dx.
Câu 22:
Phương trình 9x−3.3x+2=0. có hai nghiệm x1,x2 với x1<x2.
Tính giá trị của A=2x1+3x2
A. A=0
B. A=4log32.
C. A=3log32.
D. A=2
Câu 23:
Biết hàm số y=−x4+2x2−1 có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 24:
Cho tích phân I=∫1ex2.ln2xdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I=x3ln2x1e−2∫1ex2lnxdx.
B. I=x3ln2x1e−23∫1ex2lnxdx.
C. I=13x3ln2x1e−23∫1ex2lnxdx.
D. I=13x3ln2x1e−4∫1exlnxdx.
Câu 25:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Biết rằng số phức w=z¯+i được biểu diễn bởi một trong bốn điểm P, Q, R, S như hình vẽ. Hỏi điểm biểu diễn w là điểm nào?
A. P
B. Q
C. R
D. S
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=ASC^=60°. Biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V=a332.
B. V=3a32.
C. V=a32.
D. V=a336.
Câu 27:
Biết ∫34dxx+1x−2=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a−3b+c.
A. S=3
B. S=2
C. S=-2
D. S=0
Câu 28:
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V. Một hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm của hình vuông A'B'C'D' Khi đó thể tích của khối nón đó là
A. V3.
B. V6.
C. πV12.
D. πV6.
Câu 29:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y−mz+2=0 và đường thẳng Δ:x−1−2=yn=z+24 (với m,n∈ℝ và n≠0). Biết Δ vuông góc với (P). Khi đó tổng m+n bằng bao nhiêu?
A. m+n=-2
B. m+n=2
C. m+n=7
D. m+n=-5
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và AB=2a, BC=a. Biết hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy (ABCD) là trung điểm H của AB. Biết góc tạo bởi 2 mặt (SBC) và (ABCD) bằng 60°. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và HD
A. h=a6611.
B. h=a26411.
C. h=a305.
D. h=a303.
Câu 31:
Biết y=2017x-2018 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=x0. Biết g(x)=xf(x)−2017x2+2018x−1. Tính giá trị của g'x0.
A. g'x0=0.
B. g'x0=1
C. g'x0=-2018
D. g'x0=2017
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm cấp hai trên ℝ và có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x=0. Tính tích phân I=∫01xf''x2dx.
A. 14.
C. 4
D. 12.
Câu 33:
Cho hàm số y=log15log5x2+1x+3 có tập xác định là D. Khi đó có bao nhiêu số thuộc tập hợp D là số nguyên ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x=π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x, 0≤x≤π là một tam giác đều cạnh là 2sinx. Tính thể tích của vật thể đó
A. V=23π.
B. V=8
C. V=23.
D. V=8π
Câu 35:
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ad > bc > 0
B. 0 > ad > bc
C. ad < bc < 0
D. 0 < ad < bc
Câu 36:
Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 5;3 là
A. 12π.
B. 18π.
D. 36π.
Câu 37:
Tính limx→π2sinx+cosx+12018+22018.sinx−24x3−π2x.
A. 22019π2.
B. −1009.22017π2.
C. −22018π2.
D. 1009.22018π2.
Câu 38:
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn ∫02dxax+b=2aln2 và ∫02dxbx+a=1bln2a+13. Khi đó tổng T=a+b bằng bao nhiêu ?
A. T=7
B. T=3
C. T=9
D. T=5
Câu 39:
Cho số phức z thỏa mãn 2−iz−25z¯=6−2i. Khi đó z thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (2;4)
B. (4;6)
C. (9;11)
D. (11;14)
Câu 40:
Xét hàm số f(x)=exasinx+bcosx với a, b là tham số thực. Biết rằng tồn tại x∈ℝ để f'(x)+f''(x)=10ex. Khi đó, nhận định nào sau đây đúng?
A. a2+b2=10.
B. a2+b2≥10.
C. a−b≤10.
D. a+b=10.
Câu 41:
Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số có dạng abc¯. Tính xác suất để rút ngẫu nhiên 1 số từ tập S thỏa mãn a, b, c là ba cạnh của một tam giác cân, đồng thời là tam giác nhọn
A. 172.
B. 350.
C. 425.
D. 61900.
Câu 42:
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A−1;−4;4,B1;7;−2,C1;4;−2. Mặt phẳng P:2x+by+cz+d=0 đi qua điểm A. Đặt h1=dB,P;h2=2dC,P. Khi h1+h2, đạt giá trị lớn nhất, tính T=b+c+d
A. T=52
B. T=33
C. T=65
D. T=77
Câu 43:
Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC) VÀ (DBC) chứa trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết BC=a,BAC^=60°,BDC^=30°. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. V=39πa354.
B. V=1339πa354.
C. V=1339πa327.
D. V=πa327.
Câu 44:
Cho hàm số f(x)=m3−1x3+3x2+3m−2x+4. Biết f(x)≤0 với ∀x∈3;5. Khi đó có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn −100;100?
A. 100
B. 101
C. 99
D. 201
Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈−10;10 để phương trình 2018sin2x−π3−m2.log2019sin2x−m+12=log20193cos2x+12 có 4 nghiệm thuộc π6;5π3?
A. 3
B. 1
C. 9
D. 2
Câu 46:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên như sau. Khi đó phương trình fx=m có bốn nghiệm x1,x2,x3,x4 thỏa mãn x1<x2<x3<1<x4. khi và chỉ khi
A. 0<m<6
B. 3<m<6
C. 2<m<6
D. 4<m<6
Câu 47:
Cho dãy số un với u1=2 và un+1=2un3un3+83 với ∀n≥1. Hỏi có tất cả bao nhiêu số hạng của dãy un có giá trị thuộc đoạn 120189;1?
A. 31
B. 30
C. 2017
D. 2018
Câu 48:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1−1+3i=4 và z2−1+i=z2¯+2+3i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=z1−z2 bằng bao nhiêu?
A. 12.
B. 115.
C. 110.
D. 32.
Câu 49:
Cho hình trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'). Gọi AA' và BB' là hai đường sinh bất kì của (T) và M là một điểm di động trên đường tròn (O). Thể tích lớn nhất của khối chóp M.AA'B'B bằng bao nhiêu?
A. R334.
B. R332.
C. 3R334.
D. R333.
Câu 50:
Cho khối đa diện tám mặt đều (bát diện đều) có thể tích bằng V. Gọi V' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối tám mặt đều đã cho. Tính tỉ số V'V.
A. 13.
B. 23.
C. 19.
D. 29.
3739 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com