Đăng nhập
Đăng ký
18695 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó phương trình ff2x=1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 2:
Rút gọn biểu thức P=a3+1.a2−3a2−22+2.
A. a5.
B. a2.
C. a3.
D. a.
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD cạnh a. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM=2MC. Gọi I,J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD. Mặt phẳng (IJM) chia tứ diện ABCD thành hai phần, thể tích của phần đa diện chứa đỉnh B tính theo a bằng
A. 2a3162.
B. 2a3324.
C. 2a381.
D. 22a381.
Câu 4:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Gọi M,N,P lần lượt thuộc các cạnh AB,BC,A'D' sao cho AM=12AB,BN=14BC,A'P=13A'D'. Thể tích của khối tứ diện MNPD' tính theo V bằng
A. V36.
B. V12.
C. V18.
D. V24.
Câu 5:
Biết tập nghiệm của bất phương trình 2x<3−22x là khoảng (a;b). Tổng a+b bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 6:
Đạo hàm của hàm số y=13x là
A. y'=x.13x−1.
B. y'=13x.
C. y'=13x.ln13.
D. y'=13xln13.
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số y=f'(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y=fx−x2−x+2021 đạt cực tiểu tại x=0
B. Hàm số y=fx−x2−x+2021 không đạt cực trị tại x=0
C. Hàm số y=fx−x2−x+2021 đạt cực đại tại x=0
D. Hàm số y=fx−x2−x+2021 không có cực trị
Câu 8:
Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37;13;30 và diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng?
A. 1170
B. 2160
C. 360
D. 1080
Câu 9:
Cho hàm số y=x−2x−m nghịch biến trên khoảng −∞;3 khi
A. m<2
B. m>2
C. m≥3.
D. m<-3
Câu 10:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a323. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. a23.
B. a3.
C. a22.
D. 2a23.
Câu 11:
Cho hàm số y=x2−2x1−x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đó đồng biến trên ℝ
B. Hàm số đó nghịch biến trên các khoảng −∞;1 và 1;+∞.
C. Hàm số đó nghịch biến trên ℝ
D. Hàm số đó đồng biến trên các khoảng −∞;1 và 1;+∞.
Câu 12:
Cho hình nón xoay đường sinh l=2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc bằng 1200. Thể tích V của khối nón đó là
A. πa33.
B. V=πa33.
C. V=πa333.
D. V=πa3.
Câu 13:
Cho hai số thực a,b thỏa mãn 2log3a−3b=log3a+log34b và a>3b>0. Khi đó giá trị của ab là
A. 3
B. 9
C. 27
D. 13.
Câu 14:
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm M,N,P lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC,CD,BD. Biết rằng AB=4a;AC=6a;AD=7a. Thể tích V của khối tứ diện AMNP bằng
A. V=7a3.
B. V=14a3.
C. V=28a3.
D. V=21a3.
Câu 15:
Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá mỗi căn là 3.000.000 đồng/tháng thì không có phòng trống, còn nếu cứ tăng giá mỗi căn hộ thêm 200000 đồng/tháng thì sẽ có 2 căn bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yết giá bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất
A. 3.400.000
B. 3.000.000
C. 5.000.000
D. 4.000.000
Câu 16:
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi S là điểm thuộc đường thẳng AA' sao cho A' là trung điểm của SA. Thể tích phần khối chóp S.ABD nằm trong khối lập phương bằng
A. a34.
B. 3a38
C. 7a324
D. a33.
Câu 17:
Cho hàm số y=x+2x+1C và đường thẳng d:y=x+m. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc khoảng (-10;10) để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm về hai phía trục hoành?
A. 10
B. 11
C. 19
D. 9
Câu 18:
Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2 và công sai d=-7. Giá trị u6 bằng:
A. -26
B. 30
C. -33
D. -35
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số gx=12fx−1 là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 20:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=10000−x2x−2 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21:
Cho dãy số un thỏa mãn điều kiện u1=2020un+1=13un,∀n∈ℕ*. Gọi Sn=u1+u2+...+un là tổng của n số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó limSn bằng
A. 2020
B. 13.
C. 3030
D. 2
Câu 22:
Số nghiệm âm của phương trình logx2−3=0 là
A. 4
Câu 23:
Kí hiệu Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử, Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Cho tập X có 2020 phần tử. Số tập con gồm 10 phần tử của tập X bằng
A. 10!
B. 210
C. A202010
D. C202010
Câu 24:
Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đường tròn đáy R=4a. Hai điểm A và B di động trên hai đường tròn đáy của khối trụ. Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay đó biết rằng độ dài lớn nhất của đoạn AB là 10a
A. V=69πa3.
B. V=48πa3.
C. V=144πa3.
D. V=96πa3.
Câu 25:
Tập xác định của hàm số y=x−123 là
A. D=ℝ\1.
B. D=0;+∞.
C. D=ℝ.
D. D=1;+∞.
Câu 26:
Cho hàm số y=x3−3x. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞;3 và 3;+∞.
B. Hàm số nghịch biến trên (-1;1)
C. Tập xác định của hàm số D=−3;0∪3;+∞.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và (0;1)
Câu 27:
Với a là số thực dương, ln(7a)-ln(3a) bằng
A. ln7ln3.
B. ln(4a)
C. ln73.
D. ln7aln3a.
Câu 28:
Cho hàm số y=x3−4x+51. Đường thẳng d:y=3−x cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A,B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
B. 52.
D. 32.
Câu 29:
Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là 100a2. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là
A. 200πa2.
B. 100πa2.
C. 50πa2.
D. 250πa2.
Câu 30:
Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 bằng
A. 120
B. 729
C. 20
Câu 31:
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
A. y=−2x2+x4.
B. y=x3−2x.
C. y=2x2−x4.
D. y=−x3+x2.
Câu 32:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y=−12x.
B. y=-2x.
C. y=2x.
D. y=12x.
Câu 33:
Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều là các khối có 1 tâm đối xứng
B. Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh
C. Cả năm khối đa diện đều đều có số mặt chia hết cho 4
D. Khối hai mươi mặt đều và khối mười hai mặt đều thì có cùng số đỉnh
Câu 34:
Trên mặt phẳng Oxy, gọi S là tập hợp các điểm M(x;y) với x,y∈ℤ,x≤3,y≤3. Lấy ngẫu nhiên một điểm M thuộc S. Xác suất để điểm M thuộc đồ thị hàm số y=x+3x−1 bằng
A. 449.
B. 649.
C. 112.
D. 16.
Câu 35:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=−x3+1 là
B. 0
Câu 36:
Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có công sai d≠0. Giá trị của log2b−ad bằng
B. 2log23.
D. log23.
Câu 37:
Cho cấp số nhân un có công bội bằng 3 và số hạng đầu là nghiệm của phương trình log2x=2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng
A. 16
B. 972
C. 324
D. 20
Câu 38:
Trong khai triển xy−3y412 hệ số của số hạng có số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y là
A. 594
B. -594
C. 66
D. -66
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. maxRfx=5.
B. minRfx=−5.
C. min1;3fx=1.
D. max−2;3fx=5.
Câu 40:
Cho hàm số y=ax−bx−1 có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b<0<a.
B. b<a<0
C. a<b<0
D. 0<b<a
Câu 41:
Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu nhau là
A. 940.
B. 116.
C. 1500.
D. 380.
Câu 42:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx4−m−3x2+m2 không có điểm cực đại là
B. 4
Câu 43:
Biết phương trình 3+52+153−5x=2x+3 có hai nghiệm x1,x2 và x1x2=logab>1, trong đó a,b là các số nguyên tố, giá trị của biểu thức 2a+b là
A. 11
B. 17
C. 13
D. 19
Câu 44:
Cho các số thực x,y thay đổi và thỏa mãn điều kiện 2+9y2+31+x2−x+1+4x−23y=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3y+x2−2 là
A. 2.
B. 1+2.
C. -2.
D. 1-2.
Câu 45:
Xét tập hợp các khối nón tròn xoay có cùng góc ở đỉnh 2β=900 và có độ dài đường sinh bằng nhau. Có thể sắp xếp được tối đa bao nhiêu khối nón thỏa mãn cứ hai khối nón bất kì thì chúng chỉ có đỉnh chung hoặc ngoài đỉnh chung đó ra chính có thể có chung một đường sinh duy nhất?
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 46:
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Biết A' cách đều ba đỉnh A,B,C và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với mặt phẳng (AB'C'). Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a bằng
A. a354.
B. a35.
C. a358.
D. a353.
Câu 47:
Cho hai hàm số y=ax,y=bx(a,b là các số dương khác 1) có đồ thị là C1,C2 như hình vẽ. Vẽ đường thẳng y=cc>1 cắt trục tung và C1,C2 lần lượt tại M,N,P. Biết rằng SOMN=3SONP. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. a=3b.
B. a3=b2.
C. b=a3.
D. a3=b4.
Câu 48:
Một tổ gồm 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam, xếp 10 học sinh thành một hàng dọc. Số cách xếp sao cho xuất hiện đúng 1 cặp (1 nữ và 1 nam) và nữ đứng trước nam là
A. 414720
B. 17280
C. 3628800
D. 24
Câu 49:
Cho phương trình log5x2020−mx2log2x−x=0. Số giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
A. 24
B. 26
D. 28
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên mỗi khoảng −∞;1 và 1;+∞, có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y=2fx+1fx là
D. 4
3739 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com