Đăng nhập
Đăng ký
11459 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f'(x) như hình vẽ
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1;1)
B. (1;2)
C. (−∞;−1)
D.(2;+∞)
Câu 2:
Với a là số thực dương tùy ý, a3.a bằng
A. a32
B. a34
C. a72
D. a74
Câu 3:
A. a3
B. 2a323
C. a323
D. 2a33
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−3,3)
B. (−1,1)
C. (−1,2)
D. 32,3
Câu 5:
A. I(1;−2;3),R=4
B. I(−1;2;−3),R=2
C. I(1;−2;3),R=2
D. I(−1;2;−3),R=4
Câu 6:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ; 5] và thỏa mãn điều kiện ∫13f(x)dx=5,∫15f(x)dx=3 Tính ∫35f(x)dx .
A. ∫35f(x)dx=53
B. ∫35f(x)dx=2
C. ∫35f(x)dx=8
D. ∫35f(x)dx=−2
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+3y−4z+30=0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n→=(−1;−3;4)
B. n→=(1;3;−4)
C. n→=(1;3;4)
D. n→=(−1;3;−4)
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1;1)
B. (-1;0)
C. (−∞;0)
D. (0;1)
Câu 9:
Cho 0<a<1,b>1 và M=loga2,N=log2b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. M > 0 và N > 0
B. M > 0 và N < 0
C. M < 0 và N < 0
D. M < 0 và N > 0
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Các điểm A',B' tương ứng là trung điểm các cạnh SA SB và C' là điểm thuộc SC thỏa mãn SC'SC=13 . Thể tích khối chóp S.A'B'C' bằng
A. V12
B. V8
C. V24
D.V36
Câu 11:
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z=−2+i?
A. Q
B. N
C. M
D. P
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1;+∞)
B. (−1;1)
C. (−∞;1)
D. (−∞;−1)
Câu 13:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 14:
Với a,b,x là số thực dương thỏa mãn log5x=3log5a+4log5 . Khằng định nào dưới đây đúng?
A. x=3a+4b
B. x=12ab
C. x=a3+b4
D.x=a3b4
Câu 15:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+1 là
A. ex+C
B. ex+x+C.
C. ex+x2+C
D. xex+C
Câu 16:
A. P(3;2)
B. N(−2;3)
C. M(2;3)
D. Q(3;−2)
Câu 17:
Trong không gian Oxyz cho d:x+12=y−3−3=z−54 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. n1→=(−1;3;5)
B. n2→=−1;32;−2
C. n3→=(2;3;4)
D. n4→=12;1;−54
Câu 18:
Có bao nhiêu cách bầu một ban cán sự lớp 3 người gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó kỷ luật trong một lớp có 30 học sinh, biết rằng mỗi học sinh đều có thể làm không quá một nhiệm vụ?
A. 4536
B. 24360
C. 3360
D. 720
Câu 19:
Cho dãy số un biết un=2n−5 . Chọn khẳng định đúng.
A. un là một cấp số cộng với công sai d=2.
Câu 20:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình f(x)=2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 21:
Đặt x=log2a với a là số thực dương tùy ý. Tính biểu thức log4a32 theo x, ta được
A. −6x+14
B. 6x−14
C. 32x+14
D. −3x+14
Câu 22:
Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z+5(1−i)1+2i=6−6i . Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy ?
A. M(2;5)
B. N(−2;5)
C. P(2;−5)
D. Q(−2;−5)
Câu 23:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số f(x)=−13x3+mx2−9x−3 nghịch biến trên R
A. 7
B. 6
C. 5
D. 2
Câu 24:
Cho tích phân I=∫1e1−lnx2x dx . Đặt u=1−lnx . Khi đó I bằng
A. I=∫10u2 du
B. I=∫10u22 du
C. I=−∫10u2 du
D. I=−∫012u2 du
Câu 25:
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD=2a . Biết tam giác BCD có BC=2a, BD =a CBD^=120° . Thể tích tứ diện ABCD theo a bằng
A. 53a3
B. 52a3
C. 5a3
D. 56a3
Câu 26:
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .
Câu 27:
Tập xác định của hàm số y=x2−x3 là
A. D=ℝ
B. D=(−∞;0)∪(1;+∞)
C. D=ℝ\{0;1}
D. D=(−∞;0]∪[1;+∞)
Câu 28:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 45° . Tính thể tích của khối chóp.
A. V=a324
B. V=a338
C. V=a38
D. V=a3324
Câu 29:
Cho a, b là hai số thực và w=−1+2i . Biết số phức z=(a−2b)−(a−b)i thỏa mãn . Giá trị của z=wi bằng a−b
A. -3
B. 7
D. 4
Câu 30:
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x2−xx+1 là
A. 210
B. 32
C. 152
D. 22
Câu 31:
Giả sử a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2log2a−3log2b=8
B. 2log2a+3log2b=8
C. 2log2a+3log2b=4
D. 2log2a−3log2b=4
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA⊥(ABCD) và SA = a6Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị α bằng.
A. 90°
B. 60°
C. 45°
D. 30°
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [0 ; 1], thỏa mãn ∫01f(x)dx=3 và f(1)=4 . Tích phân ∫01xf'(x)dx có giá trị là
A. −12
B. 12
C.1
D. -1
Câu 34:
Phần ảo của số phức z thỏa mãn (1−3i)z¯z2−5i=2+iz bằng
A. −45
B.−45i
C. 15
D. 15i
Câu 35:
Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=2a và hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA' và mặt đáy bằng 60° . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a33
B. a32
C. 3a32
D. 3a3
Câu 36:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểmA(0;1;2) và hai đường thẳng d1:x=1+ty=−1−2tz=2+t và .d2:x2=y−11=z+1−1 Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A và song song với hai đường thằng d1,d2 là
A. (α):x+3y−5z−13=0
B. (α):x+2y+z−13=0
C. (α):3x+y+z−13=0
D. (α):x+3y+5z−13=0
Câu 37:
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log35⋅log5a1+⋅log32=2+log6b . Giá trị của ab bằng
A. 112
C. 136
D. 36
Câu 38:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi lần lượt là trung điểm của BC và lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A'B'C' Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. A,G,G',C'
B. A,G,M',B'
C. A',G',M,C
D. A,G',M',G
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểmM(1;1;−2) và song song với đường thẳng Δ:x=2ty=−7+t z=1−3t có phương trình là
A. x+12=y+11=z+23
B.x+12=y+11=z−2−3
C. x−11=y−17=z−23
D. x−1−2=y−1−1=z+23
Câu 40:
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn [−π;π] của phương trình f(4sinx)=3 là
B. 10
C. 8
D. 6
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn f(x)+(5x−2)f5x2−4x=50x3−60x2+23x−1,∀x∈ℝ . Giá trị của biểu thức ∫01f(x)dx bằng
A. 2
B. 1
C. 3
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x−3y+z−5=0 và (Q):x+2y−z−4=0 Gọi là giao tuyến của (P) và (Q). Phương trình tham số của đường thẳng d là
A. x=3+ty=−3tz=−1+7t
B. x=3−ty=3tz=−1+7t
C. x=3+ty=3tz=−1−7t
D. x=3+ty=3tz=−1+7t
Câu 43:
Tìm m để phương trình f(x)=m+1 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m∈(−2;2)
B. m∈(−2;0)
C. m∈(−1;1)
D. m∈(0;1)
Câu 44:
A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a,b,c.
Câu 45:
Giả sử số phức z=−1+i−i2+i3−i4+i5−…−i99+i100−i101 . Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z là
A. 0
C. i
Câu 46:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=a,SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 45°. Gọi là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và SD bằng.
A. a63
B. a22
C. a2
D. a32
Câu 47:
Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là
A. 211
B. 311
C. 411
D. 23
Câu 48:
Cho hàm số y=mx+5m−6x−m với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (−2;+∞) . Số phần tử của S là
B. 4
Câu 49:
A. -30
B. -50
D. 25
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn: 5f(x)−7f(1−x)=4x−6x2,∀x∈ℝ
. Biết rằng ∫23f'(x)2 dx=ab ( là phân số tối giản).Giá trị của a−143b bằng
C. 0
D. 1
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com