Đăng nhập
Đăng ký
11462 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A.loga xác địn khi 0<a<1
B. lna>0⇔a>1
C. log12a>log12b⇔a>b>0
D. log15a=log15b⇔a=b>0
Câu 2:
Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách từ 20 quyển sách?
A.C205
B. P5
C. A205
D. 5
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y=lnx là
A. 0;+∞
B. 1;+∞
C. 0;+∞
D. R
Câu 4:
Một cấp số cộng un với u1=−12 , d=12 có dạng khai triển nào sau đây?
A. −12;0;1;12;1;...
B. −12;0;12;0;−12...
C. 12;1;32;2;52;...
D. −12;0;12;1;32;...
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;−1;−2 và B2;2;2 . Độ dài vectơ AB→ bằng
A. 29
B. 29
C. 9
D. 3
Câu 6:
A. 60°.
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu : x2+y2+z2−2x+2y−4z−3=0 . Tâm của (S) có tọa độ là
A. 1;−1;2
B. −1;1;−2
C. −2;2;−4
D. 2;−2;4
Câu 8:
Cho hàm số y=fx=2x4−x2+1 có đồ thị (C). Đồ thị hàm số C' y=f'x với trục hoành có bao nhiêu điểm chung?
A. 4
C. 1
C. 0
Câu 9:
Nếu log7x=log7ab2−log7a3b thì x nhận giá trị bằng
A. a2b
B. ab2
C. a2b2
D. a-2b
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn −2;4 và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2019fx−2020=0 trên đoạn −2;4 là
A. 1
B. 2
C. 2
D. 0
Câu 11:
A. 2a333
B. 2a33
C. a33
D. a333
Câu 12:
A. −3;0
B. 32;0
C. 0;−3
D. 0;32
Câu 13:
Nghiệm của phương trình 15−x+2=25 là
A. x= 0
B. x = -4
C. x = 2
D. x = 4
Câu 14:
Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. -1
B. 1
D. -2
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=fx+1 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x ;y=0 ;x=0 ;x=2 bằng
A. 2e4−e
B.e42−e
C. e42−1
D. e4−12
Câu 17:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x+1 là
A. 5xlnx+x+C
B.5x+x+C
C.5xln5+x+C
D. 5x+x+C
Câu 18:
Cho các số phức u=2−i , w=5+3i . Tìm môđun của số phức u−w .
A. u−w=7
B. u−w=5
C. u−w=5
D. u−w=51
Câu 19:
Biết hàm số f(x) thoả mãn các điều kiện f'(x)=2x+3 và f(0)=1. Giá trị f(2) là
A. f2=11
B.f2=8
C. f2=10
D. f2=7
Câu 20:
A. z=5
B. z=3
C. z=5
D. z=3
Câu 21:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB= 4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là
A. 64πa33
B. 8πa23
C. 4πa33
D. 4πa23
Câu 22:
A. y'=−51−3x43
B. y'=531−3x23
C. y'=531−3x43
D. y'=−51−3x23
Câu 23:
A. 4log32
C. 3log32
D. 2log23
Câu 24:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa x0,f'x0=0, f(x) và có đạo hàm cấp hai tại x0 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu f''x0<0 thì f(x) đạt cực đại tại x0
Câu 25:
Phương trình logx2−3=0 có bao nhiêu nghiệm dương?
A. 2
C. 4
Câu 26:
Một vật chuyển động với vận tốc vt=3t2+4m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là?
A. 945m.
Câu 27:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốfx=−x3+22m−1x2−m2−8x+2 đạt cực tiểu tại điểm là
A. m = -9
B. m =1
C. m = -2
D. m = 3
Câu 28:
Tìm nguyên hàm Fx=∫sin22xdx
A. Fx=12x−18cos4x+C
B. Fx=12x−18sin4x+C
C. Fx=12x−18sin4x+C
D. Fx=12x+18sin4x+C
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng . Tính tỉ số PAPD .
A. PAPD=12
B. PAPD=23
B. PAPD=32
C. PAPD=2
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2) ;B(2;-2;1) ;C(-2;0;1) và mặt phẳng : 2x+2y+z−3=0 . Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc (P) sao cho a2+b2+c2 .
A. 39
B. 63
C.62
D. 38
Câu 31:
A. x>34
B. −38≤x≤3
C. 34<x≤3
D. −38<x<3
Câu 32:
Gọi z1 ,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+2=0 . Tính M=z1100+z2100 .
A. M=−251
B. M=251
C. M=251i
D. M=250
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. 5a3
B. 3a2
C. 6a6
D. 3a6
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện w=5iz . Số phức w=5iz có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên?
A. Điểm D.
Câu 35:
Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệni.z−2i−1=3 là
A. đường tròn có tâm I−2;1 , bán kính R=9 .
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu : x2+y−12+z−22=9 và mặt phẳng : (P):2x−y−4=0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). Xác định tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của (P) và (S).
A.H1;0;1
B.H−2;0;−2
C. H2;0;2
D. H−1;0;−1
Câu 37:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my=x2 , 2mx=y2 , m>0 . Giá trị của m để S=3 là
B. m=2
C. m = 3
D. m=12
Câu 38:
Một cơ sở sản xuất có 2 bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn chứa nước mới, hình trụ, có chiều caoh1=1,5hm và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 2,8m.
Câu 39:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x−2x+1+m=0 có hai nghiệm thực phân biệt là
A. m∈−∞;1
B. m∈0;+∞
C. m∈0;1m∈0;1
D. m∈0;1
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABC cỏ đáy là tam giác đều cạnh a=42 cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC= 2cm. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng
A. 30°.
Câu 41:
Cho hàm số y=x2+2x+a−4 . Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất là
A.a = 3
B. a = 2
C. a = 1
D. a=0
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a,BC=2a ,BD=a10 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2−2x là
A. 3
B. 5
D. 4
Câu 44:
Hệ số lớn nhất của biểu thức Px=1+x1+2x17 sau khi khai triển và rút gọn là
A. 25346048.
Câu 45:
Biết rằng hàm số fx=ax2+bx+c thỏa mãn ∫01fxdx=−72 , và ∫03fxdx=132 (với a, b, c∈ℝ ). Giá trị của biểu thức P=a+b+c là
A. P=−34
B.P=−43
C.P=43
D.P=34
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;1;1 ; mặt phẳngα: x+y+z−4=0 : và mặt cầu (s): x2+y2+z2−6x−6y−8z+18=0 . Phương trình đường thẳng Δ đi qua M và nằm trong cắt mặt cầu (S) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là
A. x−21=y−1−2=z−11
B.x−2−1=y−1−2=z−11
C. x−21=y−12=z−11
D.x−21=y−1−2=z−1−1
Câu 47:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3+2iz2=0 ?
B. 3
D. 6
Câu 48:
Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón; còn hình cầu tiếp xúc với một mặt của hình trụ và các đường sinh của hình nón như hình vẽ. Bán kính của mặt đáy hình trụ thỏa mãn tổng thể tích của khối cầu và khối trụ đạt giá trị lớn nhất là
A. R=3a23
B. R=9a23
C. R=a3
D. R=3a323
Câu 49:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x−12x2−2x với ∀x∈ℝ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số fx2−8x+m có 5 điểm cực trị?
A. 15
B. 17
C. 16
D.18
Câu 50:
C.0
D. 23
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com