Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
11.8 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Hàm số y=log73x+1 có tập xác định là:
A. −13;+∞.
B. −∞;−13.
C. 0;+∞.
D. −13;+∞.
Câu 2:
A.799.
B.1969.
C.494.
D.974.
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.1
B.2
C.3
D.0
Câu 4:
Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1], biết F1=2 và ∫−11x+1Fxdx=1 . Giá trị tích phân S=∫−11x+12fxdx là:
A. S=6
B.S=3
C.S=2
D. S=9
Câu 5:
Đồ thị hàm số y=1f2020−x−2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.2
B.3
C.1
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳngP:3x−2y+2z−5=0 vàQ:4x+5y−z+1=0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (P). Khi đó AB→ cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. w→=3;−2;2.
B. v→=−8;11;−23.
C. k→=4;5;−1.
D. u→=8;−11;−23.
Câu 7:
Giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx=x5−5x3−20x+2 trên đoạn [-1;3] là:
A. M = 26
B. M = 46
C. M = -46
D. M = 50
Câu 8:
Cho log1215=a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log225+log25=5a2.
B. log25=−a.
C. log54=−2a.
D. log215+log2125=3a.
Câu 9:
Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V=3V1.
B. V=4V1.
C.V=6V1.
D. V=6V1.
Câu 10:
A. 22a3.
B. a33.
C. a3.
D.22a33.
Câu 11:
Cho các phát biểu sau:
(1): Hàm số y=fx đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua .
(2): Hàm số y=fx đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
(3): Nếu f'x0=0 và f''x0=0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.
(4): Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
(5): Nếu f'x0=0 và f''x0>0 thì hàm số đạt cực tiểu tạix0 .
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:
Cho hàm số gx=∫xx2tsintdt xác định với mọi x>0. Tính g'(x) được kết quả:
A. g'x=x2sinx2−sinxx4.
B. g'x=2x2sinx2−sinx2x4.
C. g'x=2x2sinx2−sinxx4.
D. g'x=x2sinx2−sinx2x4.
Câu 13:
Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến khoảng 1;+∞ là:
A. −1≤m≤2.
B. −1≤m<2.
C. −2<m<2.
D. 0<m<2.
Câu 14:
Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng là:
A. πa33.
B. πa333.
C. πa336.
D. πa332.
Câu 15:
Cho mặt cầu SO;r và một điểm A với OA>R . Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu SO;r , gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là:
A. một hình nón.
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;−3;2 . Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C thỏa mãnOA=OB=OC≠0 ?
Câu 17:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x≥0;y≥0x+y=1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+3y4y2+3x+25xy . Khi đó có giá trị bằng:
A. 46
B. 198316.
C. 2152.
D. 108
Câu 18:
bằng:
A. 4a33π2.
B. 8a33π2.
C. 16a33π2.
D. 32a33π2.
Câu 19:
Cho hàm số y=fx liên tục trên R và a>0. Giả sử rằng với mọi x∈0;a , ta có fx>0 và fxfa−x=1 . Giá trị tích phân I=∫0adx1+fx là:
A. I=a2.
B. I=2a.
C.I=a3.
D. I=alna+1.
Câu 20:
Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z=x+yi thỏa mãn z+2+i=z¯−3i là đường thẳng có phương trình:
A. y=x+1.
B. y=−x+1.
C. y=−x−1.
D. y=x−1.
Câu 21:
Cho hàm số fx=x3−3x+m+2 . Có bao nhiêu số nguyên dương m≤50 sao cho với mọi bộ ba số thực a,b,c∈−1;3 thì fa,fb,fc là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn?
A. 0
B. 5
C.2
D. 1
Câu 22:
Biết đồ thị hàm số y=m−nx2+mx+1x2+mx+n−6 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Giá trị của tổng bằng:
A. 6
B. - 6
C. 8
D. 12
Câu 23:
A. -2
C. 2
D. -5
Câu 24:
A. a∈7;8.
B.a∈3;5.
C. a∈2;3.
D. a∈8;+∞.
Câu 25:
Cho a là số thực dương a≠1 . Biết bất phương trình 2logax≤x−1 có nghiệm đúng với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. a∈3;5.
Câu 26:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z−2i=1+iz là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn là:
A. I0;1.
B. I−1;0.
C. I0;−2.
D.I1;0.
Câu 27:
Cho a=log712 và b=log1214 . Biểu diễn c=log8454 theo a và b, ta được kết quả:
A. c=2a+51+aba+1.
B.c=a+13a−51+ab.
C. c=a+13a+51+ab.
D. c=3a+51−aba+1.
Câu 28:
Hàm số y=f(x) có f(-2)=f(2)=0 và y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số gx=f3−x2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. −2;2.
B. 1;2.
C. 2;5.
D. 5;+∞.
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;2;-6) ,B(2;4;1).Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ A, B đến d là lớn nhất. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u→=−13;8;−6.
B. u→=13;8;−6.
C.u→=−13;8;6.
D. u→=13;8;6.
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứad:x−11=y+2−1=z−2 và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng P:x+by+cz+d=0 . Giá trị b+c+d là:
A. 5
B. 9
C. 10
Câu 31:
Có 12 bạn học sinh trong đó có đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bạn A và B ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng:
A. 110.
B. 15.
C. 112.
D. 16.
Câu 32:
Cho hàm số fx=x3−3x2+x+32 . Phương trìnhffx2fx−1=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.4 nghiệm.
Câu 33:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;2;2 và mặt cầu S:x2+y2+z−12=4 . Từ điểm A kẻ 3 tiếp tuyến AB, AC, AD với mặt cầu (S), trong đó B, C, D là các tiếp điểm. Phương trình mặt phẳng (BCD) là:
A. 2x+2y+z−5=0.
B.2x+2y+z+1=0.
C. 2x+2y+z−1=0.
D.2x+2y+z−3=0.
Câu 34:
A. 1012
B. 2020
C. 2019
D. 1011
Câu 35:
Cho tích phân I=∫−1212xln1+x1−xex+1dx=alnb+c thì giá trị của a−b+c là:
A. a−b+c=−238.
B. a−b+c=−178.
C.a−b+c=318.
D. a−b+c=238.
Câu 36:
Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y=m+1 cắt đồ thị hàm số y=x4−3x2−2 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây đúng?
A.m∈74;94.
B. m∈12;34.
C.m∈34;54.
D. m∈54;74.
Câu 37:
Cho hàm số y=x3+ax2+bx+c . Giả sử A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết rằng AB đi qua gốc tọa độ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=abc+ab+c là:
A. -9
B. −259.
C. m∈34;54.
Câu 38:
Giá trị của m để bất phương trình 1+log5x2+1≥log5mx2+4x+m thỏa mãn với mọi x∈ℝ là:
A. −1<m≤0.
B. −1<m<0.
C.2<m≤3.
D. 2<m≤3.
Câu 39:
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−21=y+12=z3 và hai điểm A2;0;3,B2;−2;−3 . Biết Ma;b;c điểm thuộc d thỏa mãn MA4+MB4 nhỏ nhất. Giá trị biểu thức 2a+3b+c bằng:
A. -1
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 41:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A),(B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân ∫0π2cosx.f5sinx−1dx bằng:
A. −45.
C. 45.
D. -2
Câu 42:
Cho hình chóp tam giác có đáy là một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng 10 m sao cho các cạnh bên của chóp hợp với đáy các góc 45°,45°,60° . Khi đó thể tích của khối chóp nằm trong khoảng nào sau đây?
A. 40;45.
B. 35;40.
C. 45;50.
D. 50;55.
Câu 43:
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và góc BAC^=120° , cạnh bên BB'=a. Gọi I là trung điểm CC’. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) là:
A. 3010.
B. 303.
C. 310.
D. 103.
Câu 44:
Người ta cần làm một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với thể tích lớn nhất từ một miếng tôn hình vuông có cạnh là 1 mét. Thể tích của hộp cần làm là:
A. V=19m3.
B. V=29m3.
C. V=427m3.
D. V=227m3.
Câu 45:
Cho số phức z thỏa mãn z=1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất P=z+i+2z−2ivà giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của biểu thức E=M2−m2 là:
A. E=492.
B. E=92.
C. E=20.
D. E=812.
Câu 46:
B. 4
Câu 47:
Cho hàm số bậc ba y =f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình: f4fx−7−12fx+24=8−4fx .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 5
D. m = 7
Câu 48:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Xác suất để lấy được số chia hết cho 1111 là:
A. 835.
B. 12520.
C.1630.
D. 1105.
Câu 49:
Cho các hàm số y=x3 và y=x13 cùng xét trên có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi các điểm A và B lần lượt nằm trên các đồ thị đó sao cho AOB là tam giác đều. Biết rằng tồn tại hai tam giác như vậy với diện tích lần lượt là S1 và S2 trong đó S1<S2 . Tỷ số S2S1 bằng:
A. 97+563.
B. 7+43.
C. 26+153
D. 91+403.
Câu 50:
Phương trình log2cotx−tanx=1+cos2x−sin2x với x∈0;π4 có bao nhiêu nghiệm?
D. 3
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com