Đăng nhập
Đăng ký
11457 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Thể tích V của khối chóp A.GBC là
A. V = 3
B. V= 4
C. V = 6
D. V = 5
Câu 2:
Giá trị của biểu thức P=7+43202243−72021 là
A. P=−7+43
B.P=−7+43
C. P=1
D. P=7+432020
Câu 3:
Phương trình 9x−3.3x+2=0 có hai nghiệm x1,x2x1<x2 , . Giá trị biểu thức A=2x1+3x2 là
A. 4log32
B. 1
C. 3log32
D. 2log23
Câu 4:
A. 2;+∞
B. −1;+∞
C. −2;+∞
D. 1;+∞
Câu 5:
Tìm môđun của số phức z=4−3i2+1+2i3 .
A. z=2137
B. z=2371
C. z=2173
D. z=2317
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a,BC=a10 , . Thể tích của khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là
A. 3πa3
B. πa3
C. 2πa3
D. 10πa3
Câu 7:
Giá trị tích phân ∫0100x.e2xdx bằng
A. 14199e200−1
B.12199e200−1
C. 14199e200+1
D. 12199e200+1
Câu 8:
A. -4
B. -5
C. -6
D. 3
Câu 9:
Số phức z=i5+i4+i3+i2+i+12020 có phần ảo là
A. −21010
B. 21010
C. 2020
D. 0
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là x1=y−6−4=z−63 . Biết rằng điểm M0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm N1;1;0 thuộc đường thẳng AC. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC?
A.u→=1;2;3
B. u→=0;1;3
C. u→=0;−2;6
D. u→=0;1;−3
Câu 11:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x−5+1x trên khoảng 0;+∞ là
A. min0;+∞fx=−3
B. min0;+∞fx=−5
C. min0;+∞fx=2
D. min0;+∞fx=3
Câu 12:
A. ln30=nm+1
B.ln30=mn+n
C. ln30=m+nn
D. ln30=nm+n
Câu 13:
Một vật chuyển động với gia tốcat=−201+2t−2m/s2 . Khi thì vận tốc của vật là 30m/s. Quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây bằng
A. 36m.
Câu 14:
Phương trình log3x2−2x=log32x−3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;2;−2,B2;2;−4 , . Giả sử Ia;b;c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB. Giá trị biểu thức T=a2+b2+c2 là
A. T = 8
B. T = 2
C. T = 6
D. T = 14
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho điểm I1;2;−3 và đường thẳng : x−21=y+12=z−12 . Phương trình mặt cầu(S) có tâm I và cắt tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 20 là
A. x+12+y+22+z−32=41
B. x−12+y−22+z+32=41
C. x+12+y+22+z−32=29
D. x−12+y−22+z+32=29
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số gx=f2−x−2 ?
I. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (-4;-2).
II. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2).
III. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm –2.
IV. Hàm số có giá trị cực đại bằng –3.
D. 4
Câu 18:
Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12, chiều cao bằng 6, chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2. Thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó bằng
A. 108π
B. 6480π
C. 502π
D. 504π
Câu 19:
Cho hàm số y=x2−2m+1x−m+2x+1Cm . Điểm cố định của họ đường cong là
A. −12;132
B. 23;−123
C. −43;2
D. 53;−212
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc H của S nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD),(SBC) vuông góc với nhau. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB),(SBC) bằng 60°, góc giữa hai mặt phẳng (SAB),(SAD) bằng 45°. Biết rằng khoảng cách từ H tới (SAB) bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. V=4a333
B. V=2a363
C. V=a363
D. V=2a333
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD , SA=x . Giá trị của x để đường thẳng SB và mặt phẳng SCD hợp với nhau góc α=30° là
A. x = 2a
B. x = a
C. x=a2
D. x=a3
Câu 22:
Giá trị của tham số m để phương trình 16x−3.4x+1+m=0 có hai nghiệm thực trái dấu là
A. 0<m<36
B. 11<m<36
C. 0<m<11
D. 0<m<13
Câu 23:
A. 0
B. -23
C. -24
D. -23 hoặc - 24
Câu 24:
A. m=21000
B. m=21000+1
C. m=2999+1
D. m=2999+2
Câu 25:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên M và có đồ thị (C) . Biết hai tiếp tuyến với (C) tại điểm x0=1 tạo với nhau một góc 45°, hai tiếp tuyến này cùng với trục hoành tạo thành một tam giác nhọn có số đo ba góc lập thành một cấp số cộng. Biết rằng biểu thức A=limx→1+fx−f2−xx−1 dương. Khi đó giá trị của A bằng
A. 2
B. 2+23
C. 3+2
D. 3+1
Câu 26:
Xét số thực m=−log2log2...2 , biểu thức có 2021 dấu căn thức. Phương trình xm+x=mm có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
C. 3
Câu 27:
Để thực hiện kế hoạch kinh doanh, ông A cần chuẩn bị một số vốn ngay từ bây giờ. Ông có số tiền là 500 triệu đồng gửi tiết kiệm với lãi suất 0,4%/tháng theo hình thức lãi kép. Sau 10 tháng, ông A gửi thêm vào 300 triệu nhưng lãi suất các tháng sau có thay đổi là 0,5% tháng. Hỏi sau 2 năm kể từ lúc gửi số tiền ban đầu, số tiền ông A nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (Không tính phần thập phân)
Câu 28:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯−4+3i=2 là đường tròn có tâm I, bán kính R. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn là
A. I−4;3, R = 4
B. I4;−3, R=2
C. I(4;3), R=2
D. I(4;-3), R=4
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có SC=a2 , tam giác SAB đều cạnh a và tam giác SAC vuông tại A. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là
A. 4πa33
B. πa36
C.4πa3
D.πa332
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 có tâm I2;1;0 , bán kính bằng 3 và mặt cầu S2 có tâm J0;1;0 , bán kính bằng 2. Đường thẳng ∆ thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm A1;1;1 đến đường thẳng ∆ . Giá trị tổng M+m bằng
A. 5
B. 52
C. 6
D. 62
Câu 31:
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1−Cn2=5 . Hệ số a của x4 trong khai triển của biểu thức 2x+1x2n là
A. a=11520
B. a=256
C. a=45
D. a=3360
Câu 32:
A. 12;+∞
B.−∞;12
C. −∞;−1
D. −1;+∞
Câu 33:
A. -2
B. -12
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(a;0;0) ,B(0,B,0) ,C(0;0;c)với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a+b+c=2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Khoảng cách từ M2020;1;−2021 tới mặt phẳng (P) bằng
A. 33
B. 202033
C. 233
D. 201933
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [0;3], thỏa mãn f3−x.fx=1fx≠−1 với mọi x∈0;3 và f0=12 . Tính tích phân I=∫03xf'x1+f3−x2.f2xdx .
A. I=12
B. I=1
C. I=32
D.I=52
Câu 36:
Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 18 thể tích khối trụ. Sau khi thả khối cầu bằng đá vào khối trụ người ta đo được mực nước trong khối trụ cao gấp ba lần mực nước ban đầu khi chưa thả khối cầu. Hỏi diện tích xung quanh của khối cầu gần bằng với kết quả nào được cho dưới đây?
A. 2,6m2
B.1,5m2
C. 3,4m2
D.1,7 m2
Câu 37:
Cho hai số phức z1=x1+y1,z2=x2+y2 ,x1,x2,y1,y2∈ℝ thỏa mãn z1−iz1+2−3i=1;z2+iz2−1+i=2 ; . Khi z1−z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x1+x2+y1+y2 có giá trị bằng
C. 4
D. 22
Câu 38:
Cho hàm số y=x3−3x+2 có đồ thị cắt đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A3;20 và có hệ số góc m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt là
A. m≥154
B. 154<m<24m>24
C. 154≤m<24m>24
D. m>154
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,AC=23a ,BD=2a ; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng a32 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 2a333
B. a333
C. a336
D. a332
Câu 40:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+y−2z+m=0 và mặt cầu(S) : . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng ?
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 41:
Câu 42:
Cho đường cong (C): y=8x−27x3và đường thẳng y=m cắt (C) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy và chia thành 2 miền phẳng (gạch sọc và kẻ caro) có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0<m<12
B. 12<m<1
C. 1<m<32
D. 32<m<2
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD, SA=2a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. V=2a33
B. V=a3156
C. V=a31512
D. V=2a3
Câu 44:
Đồ thị của hàm số y=x4−8x3+22x2−24x+62 có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 3
C.7
D. 9
Câu 45:
Cho biểu thức P=2x+21−4y2 trong đó x, y là 2 số thực thỏa mãn 26y3+32y−x−x3=3xyx+y . Biết rằng giá trị lớn nhất của P có dạng a.b1c với a, b, c∈ℕ . Giá trị của biểu thức a+b−c là
A.3
D. 5
Câu 46:
A. 2019
B. 2021
C. 2022
D. 2020
Câu 47:
Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, xác suất để 4 điểm được chọn có thế tạo thành bốn đỉnh của một tứ diện là
A. 188273
B. 10091365
C. 245273
D. 136195
Câu 48:
Cho số phức z thỏa mãn z−1−i=1 . Khi 3z+2z−4−4i đạt giá trị lớn nhất, giá trị |z| bằng
C. 2+1
Câu 49:
Cho dãy số un xác định bởi công thức u1=1;u2=2un+2=2un.un+1un+un+1,∀n∈ℕ* . Giới hạn của dãy un bằng
A. 56
B. 67
C. 32
D. 23
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, biết rằng với mọi tham số thực a thay đổi thì mặt phẳng (P): 2sina−cosax+2sina+cosay+6cosaz+sina+3cosa−2=0 luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có bán kính R là
A. R=22
B. R = 2
C. R=24
D. R=12
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com