🔥 Đề thi HOT:

3928 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)

20.6 K lượt thi 34 câu hỏi
1537 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)

4.5 K lượt thi 22 câu hỏi
1459 người thi tuần này

CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

4.2 K lượt thi 20 câu hỏi
740 người thi tuần này

(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)

3.5 K lượt thi 34 câu hỏi
618 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)

1.9 K lượt thi 22 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)

1.5 K lượt thi 22 câu hỏi
470 người thi tuần này

45 bài tập Xác suất có lời giải

1.6 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° ?

Lời giải

Đáp án A

Ta có: AH=23a2a22=a33 

SA=AHcos600=a3312=2a3 

Câu 2

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ¡

Lời giải

Đáp án C

Xét hàm số y=x3+3x+2 Ta có: y'=3x2+3>0x Hàm số đồng biến trên R

Câu 3

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB)và (SAD)cùng vuông góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng m, thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

Lời giải

Đáp án A

 SABABCDSADABCDSABSAD=SAABCD

Thể tích của khối chóp S.ABCD là: V=13SA.SABCD=13mSA

Câu 4

Đồ thị hàm sốy=x45x21 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Lời giải

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm là: x45x21x2=5+292x2=5292<0L±5+292

Câu 5

 Cho a là số thực dương, khác 1. Khi đóa234 bằng:

Lời giải

Đáp án B

Ta có: a234=a23.14=a16

Câu 6

Cho hàm số fx=sin2x. Tính f'x 

Lời giải

Đáp án C

Câu 7

Cho hàm số y=x33x22. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 là:

Lời giải

Đáp án B

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=2 y'2=0 

Câu 8

Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 48π. Thể tích của hình trụ đó bằng:

Lời giải

Đáp án B

Độ dại đường cao là: 48π2π.4=6 Thể tích của hình trụ là : V=π.42.6=96π 

Câu 9

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=13x3+2x25x+1 trên đoạn 0;2018 bằng:

Lời giải

Đáp án C

Ta có: y'=x2+4x5=0x=1x=50;2018 Vì hàm số nghịch biến trên (0;1) và đồng biến trên (1;2018) nên ymin=y1=53

Câu 10

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Lời giải

Đáp án D

Câu 11

Hệ phương trình 2x+y=82x+2y=5 có bao nhiêu nghiệm?

Lời giải

Đáp án C

HPT P=2x2y=8S=2x+2y=5S24P=7<0 Hệ PT vô nghiệm

Câu 12

Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC đôi một vuông góc, biết  OA=a,   OB=2a,   OC=a3 Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (ABC) 

Lời giải

Đáp án D

Gọi H là hình chiếu của O xuống (ABC) 

Ta có: 1OH2=1a2+12a2+1a32=1912a2OH=2a319

Câu 13

Cho hàm số y=x4+2x21. Điểm cực tiểu của hàm số là

Lời giải

Đáp án D

Ta có:y'=4x3+4x=0x=0x=±1;y"=12x2+4

Câu 14

Một người gửi 75 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau 6 năm thì người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (làm tròn đến nghìn đồng)

Lời giải

Đáp án C

Số tiền nhận được là: 75.1061+5,4%6102.826.000 đồng

Câu 15

Cho a là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Lời giải

Đáp án C

Ta có loga2=1log2a

Câu 16

Cho tam giác ABC  vuông tại A. Khi quay tam giác   (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được:

Lời giải

Đáp án A

Câu 17

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án A

Câu 18

Một vật chuyển động theo quy luật s=12t2+20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t=8 giây bằng bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án D

Ta có vt=s't=t+20v8=12m/s

Câu 19

Cho tứ diện OABC có OA;OB;OC đôi một vuông góc và OA=a,OB=b,OC=c. Tính thể tích khối tứ diện OABC.

Lời giải

Đáp án C

Câu 20

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x2x1 thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

Lời giải

Đáp án B

Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm Mx0;y0 thỏa mãn đề bài

Ta có: y'=1x12y'x0=1x012=kd là hệ số góc của d

Suy ra: 1x012=2018x0 

Suy ra không có điểm nào thuộc đồ thị thỏa mãn đề bài

Câu 21

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,  BCC'B',  CDD'C' lần lượt là 2a2,3a2,6a2. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Lời giải

Đáp án B

Gọi độ dài 3 chiều của hình hộp lần lượt là  x;y;z . ta có:  xy=2a2yz=3a2xyz=6a3zx=6a2

 Thể tích khối tứ diện là: V=xyz=6a3 

Câu 22

Đồ thị hình bên dưới là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Lời giải

Đáp án B

Câu 23

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x13x . Điểm cực đại của hàm số y=fx là:

Lời giải

Đáp án C

Ta có: f'x=x13x=0x=1x=3 

f'x đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x=3 , suy ra điểm cực đại của hàm số y=fx là x=3

Câu 24

Cho hàm số fx=12x1 . Tính f'1 

Lời giải

Đáp án A

Ta có f'x=22x12f"x=82x13f"1=827

Câu 25

Nghiệm của phương trình log20172018x=0 

Lời giải

Đáp án A

PT 2018x>02018x=12018x=1x=12018

Câu 26

Cho a là số thực dương khác 1. Biểu thức P=loga2018+loga2018+...+loga20182018 bằng

Lời giải

Đáp án A 

Ta có: P=loga2018+2loga2018+...+2018loga2018=1+2+...+2018loga2018 

=20182018+12loga2018=1009.2019.loga2018 

Câu 27

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Lời giải

Đáp án B

Ta có: 2BI2=a2BI=a2;SI=BItan600=a32 

Thể tích khối chóp S.ABCD 

V=13SI.SABCD=13a32.a2=a366

Câu 28

Cho hàm sốy=x33x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giải

Đáp án C

Ta có y'=3x23y'<01<x<1 

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) 

Câu 29

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A, AB=AA'=a,AC=2a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho

Lời giải

Đáp án C

Thể tích khối lăng trụ là: V=AA'.SABC=a.12a.2a=a3 

Câu 30

Tập nghiệm của phương trình 4xx2=12x 

Lời giải

Đáp án D

PT 22x2x2=2x2x2x2=x2x23x=0x=0x=32S=0;32

Câu 31

Tìm tập xác định của hàm số y=3xx223 

Lời giải

Đáp án D

Hàm số đã cho xác định khi 3xx3>03>x>0

Câu 32

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2 

Lời giải

Đáp án B

Câu 33

Cho hàm số y=x+2x+1  C. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung là

Lời giải

Đáp án A

Ta có y'=1x+12;COy=0;2y'0=1 

Do đó PTTT là: y=x+2

Câu 34

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ADD'A' BCC'B' 

Lời giải

Đáp án C

Câu 35

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S,ABC

Lời giải

Đáp án D

Ta có: VS.ABCD=13SA.SABC=13.a3.a234=a34

Câu 36

Cho phương trình 4xm.2x+1+m+2=0, m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a;b) tính a-b 

Lời giải

Đáp án A

Đặt t=2x>0t22mt+m+2=0 

ĐK PT có 2 nghiệm phân biệt là: Δ'=m2m2>0S=2m>0P=m+2>0m>2 

Khi đó: 2x1=t12x2=t2x1=log2t1;x2=log2t2 

Để  x1;x2>0t1>1;t2>1t1+t2>2t11t21>02m>2m+22m+1>01<m<3

Vậy m2;3 

Câu 37

Cho a;b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2 

Lời giải

Đáp án B

Ta có: log54a+2b+5a+b=a+3b4 

log54a+2b+5+4a+2b+5=log55a+5b+5a+5b 

Xét hàm số ft=log5t+tt>0ft đồng biến trên 0;+ 

Do đó f4a+2b+5=f5a+5b4a+2b+5=5a+5b 

a+3b=5T=53b2+b2=10b230b+25=10b322+5252

Câu 38

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,C'D ' và DD'. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ 

Lời giải

Đáp án C

Dựng hình như hình vẽ

Ta có: VMNPQ=12VP.MNE=12.13.1.SMNE 

Do MN//AC;ME//BDMNME;MN=22;ME=2 

Do đó SMNE=12VMNPQ=112 

(ngoài ra các em có thể gắn các hệ trục tọa độ)

Câu 39

Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M;N;P;Q lần lượt là trọng tâm tam giácABC, ACD, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng:

Lời giải

Đáp án B

Vé hình ta thấy khối tứ diện MNPQ đồng dạng với tứ diệnABCD theo tỷ số k=13 

Do đó VMNPQVABCD=133=127

Câu 40

Cho hàm số fx=13x3mx+2, m là tham số. Biết hàm số có hai điểm cực trị x1,x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x12+x2210x1+x2 

Lời giải

Đáp án D

Ta có: f'x=x22m+1x2m+1 

Hàm số có 2 điểm cực trị Δ'=m+12+8m4=m2+12m3>0* 

Khi đó gọi x1;x2 là hoành độ các điểm cực trị ta có: x1+x2=2m+2x1x2=2m+1 

Khi đó: T=x1+x2210x1+x22x1x2=2m+22102m+2+4m2 

T=4m28m18=4m122222 . dấu bằng xảy ra m=1t/m* 

Câu 41

Cho hàm số fx=x3mx+2 với m là tham số. Biết đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là a, b, c.Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c 

Lời giải

Đáp án A

Vì a, b, c là 3 nghiệm của  fx=0fx=xaxbxc    *

Đạo hàm 2 vế của (*), ta được f'x=xaxb+xbxc+xcxa

f'a=abacf'b=bcbaf'c=cacbP=1abac+1bcba+1cacb=0

Câu 42

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trìnhx2+3x+3x+1m nghiệm đúng với mọi x0;1 

Lời giải

Đáp án D

Để bất phương trình mfx=x2+3x+3x+1;x0;1mmin0;1fx 

Xét hàm số fx=x2+3x+3x+1 trên 0;1 min0;1fx=3 . Vậy m3

Câu 43

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a, biết AA=AB=AC=a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

Lời giải

Đáp án B

Ta thấy A'.ABC là tứ diện đều cạnh aVA'.ABC=a3212 

Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' V=3×VA'.ABC=3.a3212=a324 

Câu 44

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=16x2xx16 

Lời giải

 Đáp án A

Tập xác định của hàm số không chứa  nên ĐTHS không có tiệm cận ngang

Ta có limyx0=limx016x2xx16=x=0 là tiệm cận đứng của ĐTHS

Câu 45

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a, (S) là mặt cầu tiếp xúc với sáu cạnh của tứ diện ABCD, M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S). Tính tổng T=MA2+MB2+MC2+MD2 .

Lời giải

Đáp án D

Với tứ diện đều ABCD thì mặt cầu (S) là mặt cầu có tâm trùng với tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và là trọng tâm của tứ diện đều cạnh a, đồng thời có bán kính R=a24 

Gọi G là trọng tâm của tứ diện GA¯+GB¯+GC¯+GD¯=0¯ 

Ta có: 

T=MA2+MB2+MC2+MD2=MG¯+GA¯2+MG¯+GB¯2+MG¯+GC¯2+MG¯+GD¯2 

=4MG2+2MG¯GA¯+GB¯+GC¯+GD¯0+GA2+GB2+GC2+GD2=4MG2+4GA2 

=4a242+4a642=2a2 . Vậy T=MA2+MB2+MC2+MD2=2a2 

Câu 46

Cho đồ thị hàm số y=ex2 như hình vẽ, ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho B,C luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho và A,D nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD

Lời giải

Đáp án A

Theo hình vẽ , gọi Dt;0,At;0 Ct;et2,Bt;et2với t>0 

Suy ra AB¯=0;et2AB=et2 BC=2tSABCD=AB.BC=2t.et2 

Xét hàm số ft=tet2 trên khoảng 0;+ , có f't=12t2et2 

Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số ft max0;+ft=12e . Vậy Smax=2e  

Câu 47

Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC 

Lời giải

Đáp án A

Gọi h là trung điểm của ABSHABCD 

Kẻ HKSAKSAHKSADdH;SAD=HK 

AD//BCBC//mpSADdSA;BC=dBC;SAD 

=dB;SAD=2×dH;SAD=2HK 

Tam giác SAH vuông tại H, có HK=SH.HASH2+HA2=a34 

Vậy dSA;BC=2HK=2.a34=a32 

Câu 48

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Hỏi phương trình fx+20172018=2019 có tất cả bao nhiêu nghiệm

Lời giải

Đáp án C

Chú ý: Cho (C) là đồ thị của hàm số y=fx và p>0 , ta có

Ÿ Tịnh tiến (C)sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y=fx+p 

Ÿ Tịnh tiến (C) sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y=fx-p 

Ta có 

fx+201720182019fx+20172018=2019fx+20172018=2019fx+2017=4037  1fx+2017=1        2 

Dựa vào chú ý và BBT, đồ thị hàm số y=fx+2017 bản chất chính là đồ thị hàm số y=fx dịch chuyển theo trục Ox, do đó phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt

Câu 49

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón đã cho. Tính V1V2 

Lời giải

Đáp án C

Xét thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều ABC cạnh a

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối nón là bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABCR=a33 

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối nón là bán kính đường tròn nội tiếp ΔABCr=a36 

Vậy tỉ số  V1V2=R3:r3=333:363=23=8

Câu 50

Cho hàm số y=log2lnx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải

Đáp án D

Hàm số y=log2lnx xác định x>0;lnx>0log2lnx0lnx1xe 

Ta có y'=log2lnx'2log2lnx=12ln2.1x.lnx.log2lnx>0;x>e 

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng e;+  

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%