Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19681 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Đồ thị hàm số y=4x2+4x+3−4x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng BCC'B' vuông góc với đáy và B'BC^=30∘.Thể tích khối chóp A.CC'B'là
A. a332
B. a3312
C. a3318
D. a336
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: S: x−22+y+12+z+22=4 và mặt phẳng P:4−3y−=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P)và mặt cầu (S) có đúng 1 điểm chung.
A. m=1
B. m=-1 hoặc m=−21
C. m=1 hoặc m=21
D. m=−9 hoặc m=31
Câu 3:
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. ∫kfxdx=k∫fxdx với k∈ℝ
B. ∫fx+gxdx=∫fxdx+∫gxdx,fx;gxliên tục trên R
C. ∫xαdx=1α+1xα+1+Cvới α≠−1
D. ∫fxdx'=fx
Câu 4:
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp N.ABCD là:
A. V/6
B. V/4
C. V/2
D. V/3
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình log13x−1+log311−2x≥0 là:
A. S=1;4
B. S=−∞;4
C. S=3;112
D. S=1;4
Câu 6:
Biết ∫04xlnx2+9dx=aln5+bln3+c trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T=a+b+clà:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 11
Câu 7:
Số điểm cực trị của hàm số y=x−12017là
A. 0
B. 2017
D. 2016
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a→ biểu diễn của các véc tơ đơn vị là a→=2i→+k→−3j→. Tọa độ của véc tơ a→là:
A. 1;2;−3
B. 2;−3;1
C. 2;1;−3
D. 1;−3;2
Câu 9:
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. y=13−x
B. y=e2−2x+1
C. y=3ex
D. y=2017x
Câu 10:
Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=x+3x−1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB=34
B. AB=8
C. AB=6
D. AB=17
Câu 11:
Tìm tập xác định D của hàm số y=ex2−2x.
A. D=ℝ
B. D=0;2
C. D=ℝ\0;2
D. D=∅
Câu 12:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x+12−5.2x+2=0.
A. S=−1;1
B. S=−1
C. S=1
D. S=−1;1
Câu 13:
Giải phương trình log12x−1=−2.
A. x=2
B. x=52
C. x=32
D. x=5
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B2;1;−3, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0, R:2x−y+z=0 là:
A. 4x+5y−3z+22=0
B. 4x−5y−3z−12=0
C. 2x+y−3z−14=0
D. 4x+5y−3z−22=0
Câu 15:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y=−x3+3x2+2
B. y=x3−3x+2
C. y=−x4+2x2−2
D. y=x3−3x2+2
Câu 16:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=2−x2ex trên đoạn [1;3] là
A. e
C. e3
D. e4
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3−m+1x2+m−2x−3m nghịch biến trên khoảng −∞;+∞.
A. −14≤m<0
B. m≤−14
C. m<0
D. m>0
Câu 18:
Hình bên có bao nhiêu mặt?
B. 7
C. 9
D. 4
Câu 19:
Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125−xlà
A. S=−∞;2
B. S=−∞;1
C. S=1;+∞
D. S=2;+∞
Câu 20:
Biết f(x) là hàm liên tục trên R và ∫09fxdx=9. Khi đó giá trị của ∫14f3x−3dxlà
A. 27
B. 3
C. 24
D. 0
Câu 21:
Cho hàm số y=2x+1x−2.Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2
B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3)
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2)∪2;+∞.
Câu 22:
Hàm số y=x3−3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. −∞;−1
B. −∞;+∞
C. −1;1
D. 0;+∞
Câu 23:
Hàm sốy=log2x2−2x đồng biến trên
A. 1;+∞
B. −∞;0
C. 0;+∞
D. 2;+∞
Câu 24:
Cho hàm số y=x3−3x2+6x+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y=3x+9
B. y=3x+3
C. y=3x+12
D. y=3x+6
Câu 25:
Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 223π
B. 43π
C. 23π
D. 13π
Câu 26:
Có bao nhiêu số thực b thuộc π;3π sao cho ∫πb4 cos2xdx=1?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 27:
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
A. π69
B. 4π69
C. π612
D. 4π9
Câu 28:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=x2+m2có tập xác định là R.
A. ∀m∈ℝ
B. m≠0
C. m>0
D. m≥0
Câu 29:
Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây không có cực trị?
A. y=2x−1x+1
B. y=x4
C. y=−x3+x
D. y=x
Câu 30:
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc vt=7tm/s. Đi được 5s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=−35 m/s2.Tính quãng đường của ô tô đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. 87.5 mét
B. 96.5 mét
C. 102.5 mét
D. 105 mét
Câu 31:
Cho hàm số y=fx=2018lnex2018+e. Tính giá trị biểu thức T=f'1+f'2+...+f'2017.
A. T=20192
B. T=1009
C. T=20172
D. T=1008
Câu 32:
Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a,b)để hàm số y=2x−a4x−b có đồ thị trên 1;+∞như hình vẽ bên?
A. 1
B. 4
C. 2
Câu 33:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2.Thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy nội tiếp ABCD là
A. πa378
B. πa377
C. πa374
D.πa31524
Câu 34:
Cho a,b,c>1 Biết rằng biểu thức P=logabc+logbac+4logcab đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logbc=n.Tính giá trị m+n.
A. 12
B. 25/2
C. 14
D. 10
Câu 35:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3−3x2−m3+3m2=0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m=2
B. −1<m<3m≠0;m≠2
C. m>1
D. không có m
Câu 36:
Cho hàm số y=x4−3x2−2.Tìm số thực dương m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ.
B. m=32
C. m=3
D. m=1
Câu 37:
Số giá trị nguyên của m để phương trình m+1.16x−22m−3.4x+6m+5=0 có 2 nghiệm trái dấu là
Câu 38:
Cho hàm số y=x−12x−3. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng
A. d=12
B. d=1
C. d=2
D. d=5
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD, ABCDlà hình chữ nhật. SA=AD=2a. Góc giữa (SBC)và mặt đáy ABCD là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD là
A. 32a3327
B. 8a3327
C. 4a339
D. 16a393
Câu 40:
Biết ∫1ex+1lnx+21+xlnxdx=a.e+b.lne+1e trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó, tỷ số a/blà
A. 1/2
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCcó tam giác ABC có góc A bằng 120° và BC=2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.
A. a32
B. 2a33
C. a66
D. a62
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;3 và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.
A. 6x+3y−2z−6=0
B. x+2y+3z−14=0
C. x+2y+3z−11=0
D. x1+y2+z3=3
Câu 43:
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt α là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.
A. tanα=2
B. tanα=12
C. tanα=12
D. tanα=1
Câu 44:
Biết rằng phương trình 2−x+2+x−4−x2=m có nghiệm khi m thuộc [a;b] vớia,b∈ℝ. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+22+b là
A. T=32+2
B. T=6
C. T=8
D. T=0
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A−2;3;1, B2;1;0 và C −3;−1;1.Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD=3SΔABC.
A. D8;7;−1
B. D−8;−7;1D12;1;−3
C. D8;7;−1D−12;−1;3
D. D−12;−1;3
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;0;−1, B−1;1;0, C1;0;1. Tìm điểm M sao cho 3MA2+2MB2−MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M34;12;−1
B. M−34;12;2
C. M−34;32;−1
D. M−34;12;−1
Câu 47:
Cho hàm số y=x4−2x2+2. Diện tích S của tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
A. 3
B. 1/2
Câu 48:
Trên đồ thị hàm số y=2x−53x−1 có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
A. 4
B. vô số
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;−6;1 và mặt phẳng P : x+y+7=0.Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là
A. B0;0;1
B. B0;0;-2
C. B0;0;-1
D. B0;0;2
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com