Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
39072 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?
A. y = x4-2x2+1
B. y = -x4+2x2+1
C. y = x4-2x2+2
D. y = -x4+2x2+2
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1;+∞
B. Hàm số đồng biến trên -∞;-1 và 1;+∞
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
D. Hàm số đồng biến trên -∞;-1∪1;+∞
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4:
Đồ thị hàm số y = -x4+2x2 có bao nhiêu điểm chung với trục hoành?
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn limx→-∞fx = -1 và limx→+∞fx = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1fx+2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m∈-1;-2
D. m∈-1;2
Câu 6:
Cho a, b là các số thực dương thỏa log4a+log4b2 = 5 và log4a2+log4b = 7 thì tích ab nhận giá trị bằng
A.. 2
B. 16
C. 29
D. 218
Câu 7:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=lnx2+1-mx+2018 đồng biến trên khoảng -∞;+∞ là
A. -∞;-1
B. -1;1
C. (-∞;-1]
D. [1;+∞)
Câu 8:
Biết rằng phương trình 2018x2-12x+1 = 2019 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 . Tổng x1 + x2 bằng
A. -1
B. 12
C. 2log20182019
D. 2018
Câu 9:
Cho phương trình m.9x-2m+16x+m.4x≤0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;1]
A. m≥-6
B. -6≤m≤4
C. m≥-4
D. m≤-6
Câu 10:
Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức St=S0.2t trong đó là số lượng vi khuẩn A ban đầu, St là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 6 phút
B. 7 phút
C. 8 phút
D. 9 phút
Câu 11:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=xe2x
A. Fx = 12e2xx-12+C
B. Fx = 2e2xx-12+C
C. Fx = 2e2xx-2+C
D. Fx = 12e2xx-2+C
Câu 12:
Tính tích phân ∫020187xdx
A. I =72018-1ln7
B. I =72018-ln7
C. I =720192019-7
D. I =2018.72017
Câu 13:
Cho hình phẳng trong hình bên (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào trong các công thức sau đây?
A. V=π∫abg2x-f2xdx
B. V=π∫abf2x-g2xdx
C. V=π∫abfx-gx2dx
D. V=π∫abfx-gxdx
Câu 14:
Cho hàm số y=fx liên tục trên 0;4 và có đồ thị như hình bên. Tích phân ∫04fxdx bằng
C. 5
D. 8
Câu 15:
Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72 km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72 km/h vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt = 30 - 2t m/s trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72 km/h ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A. 100m
B. 125 m
C. 150 m
D. 175 m
Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z?
A. Điểm N
B. Điểm Q
C. Điểm E
D. Điểm P
Câu 17:
Cho hai số phức z1=1+2i và z2=2-3i Phần ảo của số phức z=3z1-2z2 là
A. -12
B. -1
C. 11
D. 12
Câu 18:
Cho số phức z thỏa mãn z=2z¯+1+3i . Phần thực của số phức z là
A. -3
C. 1
D. 2
Câu 19:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z+1-2i=3 là
A. Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3
B. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3
C. Đường tròn tâm I(1;-2) bán kính r = 3
D. Đường tròn tâm I(-1;2) bán kính r = 3
Câu 20:
Số hạng thứ k+1 trong khai triển nhị thức 2+xn là
A. Cnk2nxk
B. Cnk2n-kxk
C. Cnk2n-kxn
D. Cnk+12n-k-1xk+1
Câu 21:
Khai triển và rút gọn đa thức Px=2x-11000 ta được Px=a1000x1000+a999x999+...+a1x+a0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a1000+a999+...+a1=0
B. a1000+a999+...+a1=1
C. a1000+a999+...+a1=21000-1
D. a1000+a999+...+a1=21000
Câu 22:
Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của hình lập phương đơn vị để thu được một tam giác đều?
A.4
B. 8
C. 10
Câu 23:
Một cấp số cộng có số hạng đầu u1=2018 và công sai d=-5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm?
A. u403
B. u404
C. u405
D. u406
Câu 24:
Để trang hoàng cho căn hộ của mình, An quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Bạn ấy tô màu đỏ các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1,2,3,....,n,..., trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa hình vuông trước đó (như hình bên). Giả sử quy trình tô màu của An có thể tạo ra vô hạn. Hỏi bạn An tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô nhỏ hơn 11000
A. 3
B. 4
D. 10
Câu 25:
Cho dãy số un với un=4n2+n+2an2+5. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
A. a = -4
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
Câu 26:
Cho hàm số y=x3-3x2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7
A. y = 9x + 7; y = 9x - 25
B. y = 9x - 25
C. y = 9x - 7; y = 9x + 25
D. y = 9x + 25
Câu 27:
Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Điểm P thỏa mãn PB→+2PD→=0→ và điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng CD và NP. Hỏi đường thẳng nào sau đây là giao tuyến của hai mp (MNP) và (ACD)?
A. CQ
B. MQ
C. MP
D. NQ
Câu 28:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD. Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 13
B. 22
C. 33
D. 23
Câu 29:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và C'D' bằng
A. a
B. a2
C. a32
D. a3
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN và đáy (ABCD) bằng
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SMC) bằng
A. a3
B. a3913
C. a
D. a2
Câu 32:
Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 10
Câu 33:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6 và CA = 8. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC
A. V = 24
B. V = 32
C. V = 40
D. V = 192
Câu 34:
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
A. 12
B. 23
C. 49
D. 59
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp chóp A.HKCB bằng
A. 2πa3
B. πa32
C. 2πa33
D. πa36
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hình chiếu của điểm M(1;-3;5) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (1;-3;5)
B. (1;-3;0)
C. (1;-3;1)
D. (1;-3;2)
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-4x+2y-2az+10a=0. Tập tất cả các giá trị của a để (S) có chu vi đường tròn lớn bằng 8π là
A. {1;-11}
B. {1;10}
C. {-1;1}
D. {-10;2}
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng α chứa trục Oz và đi qua điểm P(2;-3;5) có phương trình là
A. α: 2x + 3y = 0.
B. α: 2x - 3y = 0
C. α: 3x + 2y = 0
D. α: y + 2z = 0
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P: x-2y+2z-3=0 và mặt cầu (S) có tâm I(5;-3;5) bán kính R = 25. Từ một điểm A thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm B. Tính OA biết rằng AB = 4.
A. OA = 3
B. OA = 11
C. OA = 6
D. OA = 5
Câu 40:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu H của A-1;3;2 trên mặt phẳng P: 2x-5y+4z-36=0
A. H(-1;-2;6)
B. H(1;2;6)
C. H(1;-2;6)
D. H(1;-2;-6)
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1).và mặt phẳng (P): x + y + z - 7 = 0. Đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
A. x = ty = 7 + 3tz = 2t
B. x = 2ty = 7 - 3tz = t
C. x = ty = 7 - 3tz = 2t
D. x = -ty = 7 - 3tz = 2t
Câu 42:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx=fx2+x-1+480mx2+x+2 nghịch biến trên (0;1)?
A. 4
B. 6
C. 7
Câu 43:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên ℝ và không có cực trị, đồ thị của hàm số y = f(x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số hx = 12fx2-2xfx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực tiểu là M(1;0)
B. Đồ thị hàm số y = h(x) không có cực trị.
C. Đồ thị của hàm số y = h(x) có điềm cực đại là N(1;2)
D. Đồ thị hàm số y = h(x) có điểm cực đại là M(1;0)
Câu 44:
Cho bất phương trình 3+x+6-x-18+3x-x2≤m2-m+1(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc[-5;5] để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x∈-3;6 ?
B. 5
C. 9
Câu 45:
Cho a,b là hai số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = log31+2a+log31+b2a+2log31+4b
A. 1
D. 9
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Đặt K = ∫01x.fxf'xdx, khi đó K thuộc khoảng nào sau đây?
A. (-3; -2)
B. -2;-32
C. -32;-23
D. -23;0
Câu 47:
Tìm m để hàm số y = cosx3sin5x-4cos5x-2m+3 có tập xác định là ℝ
A. m < -3
B. m < -2
C. m < -1
D. m ≤ -1
Câu 48:
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là
A. 2163
B. 2170
C. 3003
D. 3843
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Biết VS.ABHVS.ABC=169. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. 32
B. 34
C. 36
D. 312
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A2;1;0 song song với mặt phẳng P: x-y-z=0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M(0;2;0) N4;0;0 tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ∆?
A. u∆→=0;1;-1
B. u∆→=1;0;1
C. u∆→=3;2;1
D. u∆→=2;1;1
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com