Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 5)

  • 2648 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Rút gọn các biểu thức A=313+1248+75

Xem đáp án

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A2B=A.B.

Ta có:

A=313+1248+75=3.33+12.43+53=3+23+53=83


Câu 2:

Rút gọn các biểu thức B=320201545+3

Xem đáp án

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn A2B=A.B.

Trục căn thức ở mẫu CA+B=CABAB.

Ta có:

B=320201545+3=3.2520.554535+353B=654545353=2525+23=23.


Câu 3:

Cho hai biểu thức A=2x4x1    B=xx1+3x+1+6x41xx0;x1.

Tính giá trị của biểu thức A khi x=9.

Xem đáp án

Điều kiện: x0,  x1 .

Thay x=9 (tmđk) vào biểu thức A, ta có: A=29491=2.3431=22=1 .

Vậy với x=9  thì A=1 .


Câu 4:

Cho hai biểu thức A=2x4x1    B=xx1+3x+1+6x41xx0;x1.
Rút gọn B .

Xem đáp án

Điều kiện: x0,  x1 .

B=xx1+3x+1+6x41x=xx1+3x+16x4x1x+1=xx+1+3x16x+4x1x+1==x+x+3x36x+4x1x+1=x2x+1x1x+1=x12x1x+1=x1x+1

Vậy B=x1x+1  với x0,  x1 .


Câu 5:

Cho hai biểu thức A=2x4x1    B=xx1+3x+1+6x41xx0;x1.
Đặt  P=A.B. So sánh giá trị của P với 2.

Xem đáp án

Điều kiện: x0,  x1 .

Có P=A.B=2x4x1.x1x+1=2x4x+1

Xét P2=2x4x+12=2x42x2x+1=6x+1

6<0;x+10  với mọi x0,  x1

6x+1<0P2<0P<2

Vậy P<2


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận