Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 4)

  • 2637 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Rút gọn biểu thức: A=sin15o+cos15ocos15ocot75o

Xem đáp án

A=sin15o+cos15ocos15ocot75o=tan15o+1cot75o=tan15o+1cot75o=tan15o+1tan15o=1


Câu 2:

Giải phương trình: 25x+5+4520x+45x+116=2754.

Xem đáp án

Điều kiện: x15

25x+5+4520x+45x+116=27545.5x+1+65.5x+15x+14=275475145x+1=27545x+1=27528515x+1=27528512x=15275285121    tm

Vậy x=15275285121


Câu 3:

Cho hai biểu thức P=22xx+22xx Q=1xx1x3x12 ; với x>1  x2,x3 .

Tính giá trị của biểu thức P khi x=16

Xem đáp án

Điều kiện: x>0;x2.

P=22xx+22xx=22xx+2x2x=2xx2x2x=x2x2x=1x

 

Thay x=16(tmdk)  vào P=1x  ta được:

P=116=14

 

Vậy với x=16  thì P=14 .


Câu 4:

Cho hai biểu thức P=22xx+22xx Q=1xx1x3x12 ; với x>1  x2,x3 .

Chứng minh rằng Q+2=x.

Xem đáp án

Điều kiện: x>1;x2;x3

Q=1xx1x3x12=x+x1xx1x+x1x3x1+2x12x1+2=x+x1xx1x3x1+2x12=x+x1x1+2=x2

Từ đó Q+2=x2+2=x

Vậy Q+2=x


Câu 5:

Cho hai biểu thức P=22xx+22xx Q=1xx1x3x12 ; với x>1  x2,x3 .

Tìm x để P.Q0

Xem đáp án

Ta có: P=1x;Q=x2  với x>1;x2;x3.

Nên M=P.Q=x2.1x=2xx

Để M02xx0

Với x>1  x2;x3  thì x>0

Nên M02xx02x0

x20x2

Kết hợp điều kiện x>1  x2;x3  ta có 1<x<2 .

Vậy 1<x<2  thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận