Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi số hạng tổng quát \({u_n}\) sau, hỏi dãy số nào là dãy số giảm?

Xem đáp án

Câu 3:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Câu 4:

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) . Gọi H là trung điểm của \(A'B'\). Hỏi đường thẳng \(B'C\) song song với mặt phẳng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 6:

Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là:

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O, \({O_1}\) lần lượt là tâm của ABCD, ABEF. Lấy M là trung điểm của CD. Hỏi khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 9:

Hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển \({\left( {3{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^{14}}\) với \(x \ne 0\) là:

Xem đáp án

Câu 10:

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{{n^2} + 3}}{{2{n^2} - 1}}\) với \(n \in {\mathbb{N}^*}\). Tìm số hạng \({u_5}\).

Xem đáp án

4.6

1341 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%