Đăng nhập
Đăng ký
12493 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
8946 lượt thi
Thi ngay
6733 lượt thi
5638 lượt thi
6234 lượt thi
6644 lượt thi
9497 lượt thi
6599 lượt thi
Câu 1:
. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa hai véc-tơ AB→ và BC→
A. 60°;
Câu 2:
Cho hàm số y=x2+1x2+5x+4. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (-3; 2);
Câu 3:
A. Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c;
Câu 4:
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và CD.
A. 30°;
Câu 5:
Tính lim1n8.
A. 1;
Câu 6:
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = -1.
A. y=2x−1x+1;
B. y=xx−1;
C. y = (x + 1)(x2 + 2);
D. y=x+1x2+1.
Câu 7:
limx→+∞2x+3x−1 bằng
A. 0
B. 2
C. -1
D. -2
Câu 8:
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AG→=−13AB→+AC→+AD→;
B. AG→=13AB→+AC→+AD→;
C. AG→=23AB→+AC→+AD→;
D. AG→=−23AB→+AC→+AD→.
Câu 9:
Tính lim2n+1n−1.
A. +¥;
Câu 10:
Tính limx→−∞x3+3x+1.
A. 2;
Câu 11:
Tính giới hạnlimx→−2−3+2xx+2
A. -¥;
D. 32.
Câu 12:
Tìm limx→−1x3−2x2+1.
B. 2;
Câu 13:
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0;
Câu 14:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và CD bằng
A. 90°;
Câu 15:
Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ ba véc-tơ nào sau đây không đồng phẳng?
A. AA'→, DD'→, CC'→;
B. AB→, DD'→, D'C'→;
C. AC'→, DD'→, A'C→;
D. AB→, DD'→, B'C'→.
Câu 16:
Tính giới hạn limx→−∞x2+1x−2.
A. 1
B. −12;
C. +¥;
Câu 17:
Biết limx→1x2−ax+1x+1=3. Khi đó giá trị của a là
A. -4;
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ^ (SCD);
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a2. Số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 90°
C. 60°
Câu 20:
A. (SAB)
Câu 21:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm của BB’. Đặt (Tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM→=b→+c→−12a→;
B. AM→=b→−a→+12c→;
C. AM→=a→+c→−12b→;
D. AM→=a→−c→+12b→.
Câu 22:
Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC, CD. Góc giữa MN và PQ bằng
A. 45°;
Câu 23:
Cho dãy số un=nn2+1−n. Khi đó lim un bằng
A. +¥
D. 12.
Câu 24:
Giá trị của giới hạn limx→+∞x2+x+1−x2−x+1 là
A. 3;
Câu 25:
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 bằng
A. 120°;
Câu 26:
A. a>32;
B. a > -1;
C. a<32;
D. a < -1.
Câu 27:
Tính lim1+19n18n+19.
B. 119;
C. 118;
D. 1918.
Câu 28:
Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn S=1−13+19−127+181−⋅⋅⋅. Giá trị của S là
A. S=−34;
B. S=−43;
C. S=34;
D. S=43.
Câu 29:
A. 2;.
B. 3;
C. 1;
Câu 30:
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -¥?
A. limx→−∞−3x+4x−2;
B. limx→2+−3x+4x−2;
C. limx→+∞−3x+4x−2;
D. limx→2−−3x+4x−2.
Câu 31:
Cho hàm số fx=x2−3x+2x+2−2 khi x>2m2x−4m+6 khi x≤2, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đã cho liên tục tại x = 2?
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ có đúng 2 mặt bên của hình chóp đã cho là các tam giác vuông;
Câu 33:
A. 116;
B. 15
C. 8
D. 16
Câu 34:
A. 12;
B.25;
C. 15;
D. 13;
Câu 35:
Cho hàm số y=2018x+2019 khi x≥−1x+m khi x<−1, m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ.
A. m = 2;
Câu 36:
A. I=53;
B. I = 1
C. I=23;
D. I=13.
Câu 37:
Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y = f (x). Hãy quan sát đồ thị và cho biết limx→−1+fx,limx→−1−fx,limx→+∞fx,limx→−∞fx lần lượt có giá trị bằng
A. -¥, +¥, 1,1
Câu 38:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 4
Câu 39:
A. 7
C. 4
C. 5
D. 6
Câu 40:
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30°.
A. MN=a4;
B. MN=a33;
C. MN=a32;
D. MN=a2.
Câu 41:
A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x > a;
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và SA=a5, đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a. Gọi a là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC). Giá trị của tan a bằng
A. 55;
B. 25;
C. 255;
D. 2
Câu 43:
Cho hàm số fx=2mx2−4 khi x≤35 khi x>3 m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ
C. 18
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5; 5] để L=limx→+∞x−2m2−4x3=−∞?
A. 5
B. 10
C. 3
Câu 45:
Tìm giá trị của tham số a để hàm sốy=fx=x2−5x+6x−3 khi x≠3a khi x=3
liên tục tại x = 3?
A. a = -1;
Câu 46:
A. a→+14b→+c→;
B.a→+12b→+c→;
C. a→+16b→+c→;
D. a→+13b→+c→.
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và SA = 1, đáy là hình vuông cạnh x (0 < x £ 1). Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp đã cho khi cắt bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC.
A. 615;
B. 334;
C. 35;
D. 36.
Câu 48:
Tính limx→126+x3−x+8x2−3x+2.
A. 754;
B. 427;
C. 755;
D. 554.
Câu 49:
A. a - 8b = 1;.
C. 16a - 33b = 6;
Câu 50:
2499 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com