Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
13192 lượt thi câu hỏi 90 phút
9158 lượt thi
Thi ngay
6907 lượt thi
5998 lượt thi
6711 lượt thi
7091 lượt thi
9573 lượt thi
6824 lượt thi
Câu 1:
A. limx→−1x2+4x+3x+1
B. limx→−1x2+3x+2x+1
C. limx→−2x2+3x+2x+2
D. limx→−1x2+3x+21−x
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 12;−14;...;−1n+12n;... có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 13
B. 1
C. -13
D. -23
Câu 2:
A. -∞
B. 2
C. 1
D. +∞
Câu 3:
lim2018n+3 có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 0
B. -1
D. -14
Câu 4:
limx→13x có giá trị bằng bao nhiêu ?
B. -2
C. 3
D. -1
Câu 5:
limx→1−x2+1x−1 có giá trị bằng
A. +∞
B. -∞
C. 12
D. -12
Câu 6:
limx→−1x2−2x+3 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 0
C. 2
D. 6
Câu 7:
Câu 8:
limx→+∞x+3−x+5 có giá trị bằng bao nhiêu
C. 3+ 5
D. -∞
Câu 9:
limx→+∞3x4−2x+35x4+3x+1 có giá trị bằng bao nhiêu
B. +∞
C. 35
D. 49
Câu 10:
limx→−1x4−4x2+3xx2+16x−1 có giá trị bao nhiêu
A. 38
B. 18
C. 38
Câu 11:
limx→0x+1−x2+x+1x có giá trị bằng bao nhiêu
C. -12
D. 0
Câu 12:
A. un=n2+2018n3−2019
B. un=1n
C. un=1n
D. un=n+1n
Câu 13:
Trong các dãy số un dưới đây, dãy nào có giới hạn bằng +∞?
A. un=9n2+7nn+n2
B. un=n2+1
C. un=2007+2008nn+1
D. un=2008−2007n2
Câu 14:
Dãy số un nào sau đây có giới hạn bằng 15?
A. un=1−2n25n+5
B. un=1−2n5n+5n2
C. un=n2−2n5n+5n2
D. un=1−2n5n+5
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số fx=x3−4x2+3x2−1 khi x≠1ax+52 khi x=1 liên tục tại x=1.
A. a=5
B. a=-5
C. a=3
D. a=-3
Câu 16:
A. un=−53n
B. un=43n
C. un=13n
D. un=−43n
Câu 17:
limx→1x4−1x−1 có giá trị bằng bao nhiêu
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số fx=a2x2 khi x≤21−ax khi x>2 liên tục trên R.
A. a=1
B. a=12
C. a=−1;a=12
D. a=1;a=−12
Câu 19:
lim27n3−4n2+53n−6 có giá trị bằng bao nhiêu
A. -2
C. 0
D. 3
Câu 20:
A. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α nếu d vuông góc với một đường thẳng a nằm trong α.
Câu 21:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b.
Câu 22:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a2. Gọi α là góc giữa BD và mặt phẳng (SAD). Chọn khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. α=60o
B. α=30o
C. cosα=322
D. tanα=155
Câu 23:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu trong ba vectơ a→, b→, c→ có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 24:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB'→=AB→+AD→+AA'→
B. BD'→=BA→+BC→+BB'→
C. AC'→=AB→+AC→+AA'→
D. AC'→=AB→+AD→+A'A→
Câu 25:
A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông với một mặt phẳng cho trước.
Câu 26:
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P), trong đó a⊥P. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b//P thì a⊥b.
Câu 27:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a // P và b⊥a thì b // P.
Câu 28:
Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA' và B'C'
A. 34
B. 14
D. 32.
Câu 29:
A. φ=60°.
B. φ=45°.
C. cosφ=306.
D. tanφ=5.
Câu 30:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD , SA=a2 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp SABCD với mặt phẳng α đi qua A và vuông góc với SC.
A. S=a223
B. S=a222
C. S=a233
D. S=4a222
Câu 31:
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 tính góc giữa AC và DA1
A. 60°
B. 120°
C. 45°
D. 90°
Câu 32:
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AD và BC.
B. GA=GB=GC=GD.
C. G là trung điểm của IJ ( I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD).
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AC và BD.
Câu 33:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA⊥ABCD. Gọi AH, AK lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. SC⊥AHC
B. SC⊥AHD
C. SC⊥HK
D. SC⊥BK
Câu 34:
Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Chọn khẳngđịnh đúng.
A. AC⊥SB
B. BD⊥CD
C. SC⊥AB
D. AD⊥SC
Câu 35:
A. cosα=33
B. tanα=23
C. α=450
D. α=30°
Câu 36:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng α Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn AB biết SH=a152. Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABCD)
A. 45°
B. 30°
C. 60°
D. 75°
Câu 37:
Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C Vẽ SH⊥ABC,H∈ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm AC.
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD Đặt AB→=b→,AC→=c→, AD→=d→. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MP→=12c→+b→−d→
B. MP→=12b→+c→+d→
C. MP→=12c→+d→−b→
D. MP→=12d→+b→−c→
Câu 39:
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 40:
Tìm a,b để hàm số y=x3−3x2+2xx(x−2) (x(x-2)≠0)a khi x = 2b khi x=0 liên tục trên R?
Câu 41:
Cho tứ diện đều ABCD là M trung điểm BC, cạnh AB=a
a) Chứng minh AB⊥CD.
Câu 42:
2638 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com