Đăng nhập
Đăng ký
12501 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
8946 lượt thi
Thi ngay
6733 lượt thi
5638 lượt thi
6234 lượt thi
6644 lượt thi
9497 lượt thi
6599 lượt thi
Câu 1:
A. m=2
B.m=4
C. m=0
D. m=1
Câu 2:
A. 37
B. 57
C. 117
D. 73
Câu 3:
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng (0,2)
Câu 4:
Tìm khẳng định đúng:
A. limx→−∞x4=−∞
B. limx→−∞x3=+∞
C. limx→+∞qn=0q≥1
D. limx→x0x=x0
Câu 5:
Biết limx→−1+3x+ax+1=−∞ thì giá trị của a thỏa mãn:
A. a>−3
B. a>3
C. a<3
D. a<5
Câu 6:
Cho lim8n2+1+4−3nn+3=a2+b. Mệnh đề nào đúng?
A. a=3b
B. a+b+3<3
C. 2a+b=0
D. a+b>2
Câu 7:
A. a+b=2
B. a+b=1
C. a−b=2
D. a−b=1
Câu 8:
Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vec tơ AB→,CM→ .
A. 90°
B. 45°
C. 120°
D. 60°
Câu 9:
Chọn mệnh đề đúng? Trong không gian:
A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó có giá cùng song song với nhau.
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng hướng.
D. Ba vec tơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vec tơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 10:
Cho hình chóp SABC có SA⊥ABC và AB⊥BC. H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH⊥SC
B. AH⊥AC
C. AH⊥AB
D. AH⊥SAC
Câu 11:
A. 45
B. 23
C. 1
D. 32
Câu 12:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A. n2−4n
B. n2−3nn+1
C. 65n
D. −23n
Câu 13:
Cho các khẳng định:
(I): Cho hàm số y= f(x) liên tục trên [a,b] và fa.fb<0. Khi đó phương trình fx=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a,b).
(II): Cho hàm số y=fx liên tục trên [a,b] và fa.fb>0. Khi đó phương trình f(x)=0 không có nghiệm trên khoảng (a,b).
Trong các khẳng định trên:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Cả (I), (II) đúng.
C. Cả (I), (II) sai.
D. Chỉ (II) đúng.
Câu 14:
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ
A. Hàm số fx gián đoạn tại x=-1.
Câu 15:
Cho hình hộp ABCDA'B'C'D'. Một đường thẳng ∆ cắt các đường thẳng AA', BC, C'D' lần lượt tại M, N,P sao cho NM→=3NP→. Tính k=MAMA'?
A. k=23
B. k=2
C. k=3
D. k=32
Câu 16:
Cho u→,v→ bất kì, chọn mệnh đề đúng?
A. cosu→,v→=u→.v→u→.v→
B. u→.v→=u→.v→cosu→,v→
C. u→.v→=u→.v→.cosu→,v→
D. cosu→,v→=u→.v→u→.v→
Câu 17:
lim4−n2018−n2019 bằng
A. 0
B. -∞
C. -2019
D. +∞
Câu 18:
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên đều bằng a2. Góc giữa cạnh bên SB và (ABCD) bằng:
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. 45°
Câu 19:
Rút gọn S=1+sin2x+sin4x+sin6x+...+sin2nx+...với sinx≠±1.
A. S=cos2x
B. S=tan2x
C. S=11+sin2x
D. S=1+tan2x
Câu 20:
limx→+∞x+3x+5x+7x+...+2019x−x=ab (với a,b nguyên dương nhỏ nhất). Tính a+b.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21:
Tìm a để hàm số fx=x2−3x+2x−2 khi x < 2ax+a−5 khi x≥2 liên tục trên R
A. a=1
B. a=3
C. a=0
D. a=2
Câu 22:
A. Hàm số gián đoạn tại x=0.
Câu 23:
Cho hình chóp SABC có SA=SC=AB=AC= a2 và BC=2a. Khi đó góc giữa hai đường thẳng AC và SB.
B. 90°
C. 45°
Câu 24:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Một mặt phẳngα qua A vuông góc với SC cắt hình chóp với thiệt diện là:
A. Hình thoi có một góc có số đo 120°.
Câu 25:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N,G lần lượt là trung điểm của AB, CD và MN. Chọn khẳng định đúng:
A. GA→+GB→+GC→+GD→=2MN→
B. MN→=12AD→+CB→
C. MN→=12AC→+BD→
D. MN→=12AB→+CD→
Câu 26:
limx→15x+33−x+3x2−1=5m−1n (với m,n là các số nguyên dương). Tính m-n ?
A. 15
B. 14
C. 12
D. 16
Câu 27:
Cho hình lập phương ABCDEFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AC→ và DE→?
A. 120°
C. 60°
D. 90°
Câu 28:
limx→3−x+5x−3 bằng
A. −152
Câu 29:
A. 60°
B. 30°
Câu 30:
Tìm m để hàm số: y=x+2mkhix<0x2+x+1khix≥0liên tục tại x=0.
A. m=14
B. m=1
C. m=12
D. m=0
Câu 31:
limx→+∞xx2+3−x bằng
A. +∞
C. 32
D. 3
C. 0
Câu 32:
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. G là trọng tâm tam giác ABC ⇔GA→+GB→+GC→=0→.
Câu 33:
limx→3x2−4 bằng
A. 2
B. 1
C. -4
D. -1
Câu 34:
A. B'C→=a→+b→−c→
B. B'C→=−a→+b→−c→
C. B'C→=−a→−b→+c→
D. B'C→=a→−b→+c→
Câu 35:
limx→01+x1+2x1+3x...1+2019x−1x bằng
A. 2018.2019
B. 1009.2019
C. 1010.2019
D. 0
Câu 36:
Biết hàm số fx=x2+ax+bx2−1 khi x≠1−12 khi x=1a;b∈ℝ liên tục tại x=1 . Hãy tính S=2a+5b.
A. S= 10
B. S=7
C. S=4
D. S=2
Câu 37:
limx→1x2−3x+2x−1 bằng
A. -1
B. -2
C. 2
D. 1
Câu 38:
Cho f(x) liên tục trên [-1,5] thỏa mãn f(-1)=1, f(5)= 6. Phương trình nào sau đây luôn có nghiệm trong khoảng (1,-5) ?
A. fx=8
B. fx=3
C. fx+5=0
D. fx=1
Câu 39:
Giá trị của lim4n2+5n+1−2n bằng :
A. -∞
B. 52
C. +∞
D. 54
Câu 40:
limx→−∞5−3x2−2019x4 bằng
B. -3
Câu 41:
A. SO⊥(ABCD)
B. AC⊥(SBD)
C. BD⊥(SAC)
D. AB⊥(SAD)
Câu 42:
Cho hình chóp ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết SO⊥ABC,SO=2a. Gọi M là điểm thuộc đường cao AH của tam giác ABC. Xét mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với AH, AM=x,x>a33. Xác định vị trí điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) có điện tích lớn nhất. Khi đó AMAH bằng:
A. AMAH=45
B. AMAH=56
C. AMAH=34
D. AMAH=23
Câu 43:
limx→05x+3−3x=abca,c,c∈ℤ .Tính a-b+c
B. 6
C. 8
Câu 44:
limx→−∞−2018x3+2x+5 bằng
B. 0
C. -∞
D. -2018
Câu 45:
Hàm số fx=x2−4x+3x−2 không liên tục tại
A. x=3
B. x=2
C. x=1
D. x=0
Câu 46:
limx→−∞1−3x2x+5 bằng
A. -3
B. 15
D. -35
Câu 47:
A. 1
Câu 48:
Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và điểm O không thuộc mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng (P) thì chúng song song với nhau.
B. Nếu a//b và a vuông góc với mặt phẳng (P) thì b cũng vuông góc với mặt phẳng (P).
C. có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng (P) .
Câu 49:
lim10n+30n+25.30n−4.20n bằng
C. 900
D. 180
Câu 50:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, SA=a2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Gọi α là góc giữa SBvà mặt phẳng (SAC). Tính tanα?
A. tanα=15
B. tanα=13
C. tanα=2
D. tanα=12
2500 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com