Đăng nhập
Đăng ký
12483 lượt thi 39 câu hỏi 60 phút
8946 lượt thi
Thi ngay
6733 lượt thi
5638 lượt thi
6234 lượt thi
6644 lượt thi
9497 lượt thi
6599 lượt thi
Câu 1:
D. 2021.
Câu 2:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
A. lim3n+1−3n−3
B. lim1−nn+2
C. lim1+nn−1
D. lim−1+2n
Câu 3:
A. lim (un.vn)=lim un+lim vn.
B. lim (un+vn)=lim un+lim vn.
C. lim (un−vn)=lim un−lim vn.
D. lim (un.vn)=lim un.lim vn.
Câu 4:
B. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 5:
A. lim qn = +∞ (với |q| > 1).
B. Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, thì limunvn=+∞
C. lim nk=+∞ với k là một số nguyên dương.
D. lim qn=0 với q<1.
Câu 6:
Câu 7:
B. Nếu lim un=−a thì limun=a
C. Nếu lim un=0 thì limun=0.
D. Nếu limun=+∞ thì lim un=+∞
Câu 8:
Cho limx→2fx=0, limx→2gx=2021. Tính limx→2fxgx (nếu có).
B. Không tồn tại limx→2fxgx
D. 0.
Câu 9:
limx→+∞x3+2x2−1 bằng
A. 0.
Câu 10:
Cho limx→1fx=3, limx→1gx=−2. Tính limx→12fx−3gx ?
Câu 11:
Kết quả của giới hạn limx→0−xx là
Câu 12:
D. –1.
Câu 13:
Câu 14:
A. f(x)=x2+x+1x−1.
B. f(x)=x2+x+1x.
C. f(x)=x2+xx+2.
D. f(x)=x2+xx−1.
Câu 15:
A. Hàm số f(x)=x+1x2+1 xác định trên ℝ.
B. Hàm số fx=x+1x−1 liên tục trên ℝ.
C. Hàm số fx=x+1x−1 liên tục trên ℝ.
D. Hàm số fx=x+1x−1 liên tục trên ℝ.
Câu 16:
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 17:
A. Một trong ba vecto đó bằng 0→.
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Câu 18:
B. MN//BC'D.
C. MN//A'C'D.
D. MN//BC'B.
Câu 19:
D. −a22.
Câu 20:
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC^=BAD^=60°. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và CD→.
D. 90°.
Câu 21:
D. a = 9.
Câu 22:
Tính tổng S=1−12+14−18+...+1−2n−1+...
A. S=32
B. S=23
D. S=12
Câu 23:
Biết lim2n3+n2−42+n+4n3=L. Khi đó 1 – L2 bằng
B. 34.
D. 14.
Câu 24:
Tính limx→−∞5x−3x2−5
A. 35.
B. -35.
D. –5.
Câu 25:
C. +∞.
D. 1.
Câu 26:
D. –6.
Câu 27:
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = –3 và gián đoạn tại các điểm x ≠ –3.
B. Hàm số không liên tục trên ℝ.
C. Hàm số liên tục trên ℝ.
D. Hàm số không liên tục tại điểm x = –3.
Câu 28:
A. a=195+5
B. a=195−5
Câu 29:
A. m=−32.
B. m=−18.
C. m=18.
D. m=32.
Câu 30:
A. y=2x2+1.
B. y=2x−1x+1.
C. y=4x3−3x+1.
D. y=2x−5x2+2.
Câu 31:
Câu 32:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng
Câu 33:
D. 45°.
Câu 34:
A. Các vectơ AB→+AD→+AA'→, AB→+AD→, CB→−CA→ đồng phẳng.
B. Các vectơ AA'→, BB'→, CC'→ không đồng phẳng.
C. Các vectơ AB→+AD→,C'B'→+C'D'→,A'C→ không đồng phẳng.
D. Các vectơ AB'→+AD'→, AB→+AA'→, AD→+AA'→ đồng phẳng.
Câu 35:
A. AM→=a→−c→+12b→
B. AM=b→+c→−12a→
C. AM→=a→+c→−12b→
D. AM→=b→−a→+12c→
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
2497 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com