Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
13189 lượt thi câu hỏi 90 phút
9158 lượt thi
Thi ngay
6907 lượt thi
5998 lượt thi
6711 lượt thi
7091 lượt thi
9573 lượt thi
6824 lượt thi
Câu 1:
Cho 2 dãy số (an), (bn) với an=−1nn, bn=1n. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. limanbn=+∞
B. Không tồn tại limanbn
C. limanbn=1
D. limanbn=0
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?
A. lim3n+1−3n−3
B. lim1+nn−1
C. lim1−nn+2
D. lim1+5n6−5n
Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu limun=a>0; limvn=0 và vn<0, ∀ n thì limunvn=−∞.
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số un có giới hạn là số A (hay un dần tới a) khi n→+∞, nếu limn→+∞un−a=0.
Câu 4:
A. lim1n=0
B. limqn=0 nếu q>1
C. limnk=+∞ với k nguyên dương
D. limqn=+∞ nếu q>1
Câu 5:
Cho 2 dãy số un và vn thỏa mãn limun=2, limvn=5. Giá trị của limunvn bằng:
A. 52
B. 25
C. 7
D. 3
Câu 6:
A. 1
B. -6
C.5
D. -1
Câu 7:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. limx→x0[f(x)−g(x)]=limx→x0g(x)−limx→x0f(x)
B. limx→x0[f(x)−g(x)]=limx→x0f(x)+limx→x0g(x)
C. limx→x0[f(x)+g(x)]=limx→x0f(x)+limx→x0g(x)
D. limx→x0[f(x)+g(x)]=limx→x0f(x)−limx→x0g(x)
Câu 8:
Giới hạn limx→x0f(x)=L khi và chỉ khi :
A. limx→x0+f(x)=L
B. limx→x0+f(x)=limx→x0−f(x)=L
C. limx→x0−f(x)=L
D. limx→x0+f(x)≠limx→x0−f(x).
Câu 9:
Cho limx→1fx=2, limx→1gx=−3. Tính limx→1fx+gx?
A. 5
B. -5
C. -1
D. 1
Câu 10:
Giả sử ta có limx→+∞fx=a và limx→+∞gx=b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. limx→+∞fx+gx=a+b
B. limx→+∞fx.gx=a. b
C. limx→+∞fxgx=ab
D. limx→+∞fx−gx=a−b
Câu 11:
Với k là số nguyên dương , kết quả của giới hạn limx→−∞1xk là
A. 0
B. +∞
C. -∞
Câu 12:
A. -∞
B. 0
C. +∞
Câu 13:
Cho hàm số f(x)=x2−2x+1 khix≠2m2−2 khix=2 . Giá trị của m để f(x) liên tục tại x=2 là:
A. 3
B. -3
C. ±3
D. ±3
Câu 14:
Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng (-1,1) :
A. fx=x4−x2+2
B. fx=sinx
C. fx=1x2+1
D. fx=2x−1
Câu 15:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu).
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.
Câu 16:
Trong không gian cho 3 vectơ u→,v→, w→ không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Các vectơ u→+v→, v→, w→ đồng phẳng.
C. Các vectơ u→+v→, v→,2 w→ không đồng phẳng.
D. Các vectơ 2 (u→+v→), -u→+ -v→không đồng phẳng.
Câu 17:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', MN là các điểm thỏa MA→=−14MD→, NA'→=−23NC→. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
B. MN∥BC'D
C. MN∥A'C'D
Câu 18:
Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng AB→.CD→ bằng?
A. a2
B. a22
C. 0
D. -a22
Câu 19:
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADvà BAC^=BAD^=600. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→và CD→.
A. 60°
B. 45°
C. 120°
D. 90°
Câu 20:
A. a=6
B. a=3
C. a=27
D. a=9
Câu 21:
A. S= 32
B. S= 23
C. S= 2
D. S= 12
Câu 22:
Biết lim2n3+n2−42+n+4n3=L. Khi đó 1−L2 bằng
B. 34
D. 15
Câu 23:
A. 35
B. -35
C. 5
D. -5
Câu 24:
Tính limx→0+2x+1x bằng
A. 2
B. -∞
Câu 25:
A. 6
B. 10
C. -10
D. -6
Câu 26:
Cho hàm số f(x)=x2−4x+2 khi x≠−2−4 khi x=−2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x=-2 và gián đoạn tại các điểm x≠−2.
C. Hàm số liên tục trên R.
Câu 27:
Cho hàm số: fx=x3−27x−3,x≠327x=3, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f(x) liên tục tại x=3.
II. f(x) gián đoạn tại x=3.
III. f(x) liên tục trên R.
A. I và II
B. I và III
C. Chỉ I
D. II và III
Câu 28:
Cho hàm số fx=−x2+x+2x−2 khi x≠2 mx+2 khi x=2. Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tạix0=2.
A. -52
B. 52
C. 2
D. -2
Câu 29:
Tìm tham số m để hàm số fx=2x2−x−6x−2 nếu x≠2mx+3 nếu x=2 liên tục trên R.
A. m=-1
B. m= 1
C. m=2
D. m=4
Câu 30:
A. 30°
C. 60°
Câu 31:
A. 90°
B. 30°
C. 45°
D. 60°
Câu 32:
B. 120°
C. 30°
D. 45°
Câu 33:
A. BD→, AK→, GF→đồng phẳng.
Câu 34:
A. GA→+GB→+GC→+GD→=0→
B. GA→+GB→+GC→+GD→=2IJ→
C. GA→+GB→+GC→+GD→=JI→
D. GA→+GB→+GC→+GD→=2JI→
Câu 35:
Tìm giới hạn: lim2n−4n2+nn+n2−2n.
Câu 36:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD sao cho BMBC=14, NCND=32. Chứng minh rằng
bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
Câu 37:
Tìm giới hạn của B=limx→+∞x(x2+2x−2x2+x+x)?
Câu 38:
2638 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com