Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
13281 lượt thi câu hỏi 90 phút
9158 lượt thi
Thi ngay
6907 lượt thi
5998 lượt thi
6711 lượt thi
7091 lượt thi
9573 lượt thi
6824 lượt thi
Câu 1:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Người ta dựng tam giác đều A1B1C1 có cạnh bằng đường cao của tam giác ABC; dựng tam giác đều A2B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam giác A1B1C1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều ABC, A1B1C1, A2B2C2,… bằng 243 thì a bằng:
A. 43
B. 3
C. 6
D. 33
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A. lim1−n2n+1
B. lim32n
C. limπ4n
D. limn2
Câu 2:
A. -4
B. -6
C. -2
D. 0
Câu 3:
A. MN→=12AD→+CB→
B. AN→=12AC→+AD→
C. MA→+MB→=0→
D. IA→+IB→+IC→+ID→=0→
Câu 4:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. limx→−∞x2−x+1−x=−12
B. limx→−∞x2−x+1−22x+3=12
C. limx→−1−3x+2x+1=+∞
D. limx→+∞3x−22−x=−3
Câu 5:
A. Góc giữa 2 đường thẳng B'D' và AA' bằng 60°.
Câu 6:
Tính giới hạn lim2017n−2019n−23.2018n−2019n−1 là
A. −12019
B. 12019
C. -2019
Câu 7:
Tính giới hạn J=limn−12n+3n3+2 là
A. J=3
B. J=1
C. J=0
D. J=2
Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [-20,20] để limx→−∞mx−2m−3x2=−∞?
A. 21
B. 22
C. 20
D. 41
Câu 9:
A. y=2x+6x2−2
B. y=1x−2
C. y=xx+2
D. y=3x−1x−22
Câu 10:
B. 1;0;0;0;0;0
C. 1;2;4;8;16
D. 1;3;9;27;80
Câu 11:
Cho a,b là các số dương. Biết limx→−∞9x2−ax+27x3+bx2+53=727. Tìm giá trị lớn nhất của ab.
A. 4918
B. 5934
C. 4358
D. 7568
Câu 12:
A. I=4
B. I=5
C. I=-4
D. I=2
Câu 13:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA=a. Gọi α là góc giữa SB và (SAC). Tính α.
A. α=30°
B. α=60°
C. α=45°
D. α=90°
Câu 14:
Chọn mệnh đề sai
A. lim3n+1=0
B. lim−2n=+∞
C. limn2+2n+3 −n=1
D. lim12n=0
Câu 15:
Xét các mệnh đề sau
(I) limnk=+∞ với k là số nguyên dương tuỳ ý.
(II) limx→+∞1xk=0 với k là số nguyên dương tuỳ ý.
(III) limx→−∞xk=+∞ với k là số nguyên dương tuỳ ý.
Trong ba mệnh đề trên thì
A. Cả (I),(II),(III) đều đúng.
Câu 16:
Cho biết limx→−∞1−4x2−x+5ax+2=23. Giá trị của a bằng
A. 3
B. -23
C. -3
D. 43
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B>2 với B=limx→1x3−2x+2m2−5m+5.
A. m∈0;3
B. m<12 hoặc m>2
C. 12<m<2
D. −2<m<3
Câu 18:
A. +∞
B. -∞
C. 1
Câu 19:
Cho limx→1x2+x+2−2x3+5x+13x2−1=ab (ab là phân số tối giản và a,b nguyên). Tính tổng L=a2+b2.
A. 150
B. 143
C. 140
D. 145
Câu 20:
Cho hình lập phương ABCDEFGH có cạnh bằng a. Tích AC→.EF→
A. 2a2
B. a2
C. a222
D. a2
Câu 21:
Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d?
A. Ba
B. Hai
C. Một
D. Vô số
Câu 22:
A. BC⊥SAC
B. SB⊥AB
C. SA⊥ABC
D. AB⊥SC
Câu 23:
A. L=1
B. L=12
C. L=-12
D. L=-34
Câu 24:
Cho hai đường thẳng a,b phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a//P và b⊥a thì b⊥P. B. Nếu a⊥P và b⊥a thì b//P.
C. Nếu a//P và b⊥P thì b⊥a. D. Nếu a//P và b//Pb//a thì .
Câu 25:
Tính giới hạn lim2+12+14+18+...+12n+....
A. 4
C. 5
Câu 26:
Tính giới hạn I=limn2−4n+8−n.
B. 0
D. 1
Câu 27:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Mệnh đề nào sai ?
A. BC⊥SA
B. BC⊥SAB
C. BC⊥SB
D. BC⊥SAC
Câu 28:
Giá trị limx→−∞x2−3x+6+2x2x−3 bằng
A. 12
B. 917
C. 32
Câu 29:
A. 1
B. -32
C. 0
D. 2
Câu 30:
Cho dãy số un với un=3n+2. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số
A. 7
B. 15
C. 17
D. 5
Câu 31:
A. 2
B. 1
D. -3
Câu 32:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi O, SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy.
A. α=SDA^
B. α=SDO^
C. α=SAD^
D. α=ASD^
Câu 33:
A. (I), (II)
B. (I)
C. (I), (II), (III)
D. (III)
Câu 34:
A. -18
B. -1
D. -17
Câu 35:
Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'. Đặt AA'→=a→, AB→=b→, AC→=c→. Phân tích véc tơ BC'→ qua các véc tơ a→,b→,c→
A. BC'→=a→−b→+c→
B. BC'→=a→+b→+c→
C. BC'→=a→+b→−c→
D. BC'→=a→−b→−c→
Câu 36:
Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng α . Trong mặt phẳng αcó đường thẳng d di động qua điểm A cố định . Gọi H,M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng αvà đường thẳng d. Độ dài đoạn OM lớn nhất khi
A. Đường thẳng d trùng với HA.
Câu 37:
Cho hàm số f(x)=1+2x−1xkhi x>01+3xkhi x≤0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số liên tục trên R.
Câu 38:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. AB=AD=a,CD=2a, SD vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39:
Biết bốn số 6;x;−2;y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức x+2y bằng.
A. -10
B. 12
C. 14
Câu 40:
A. lim2n2+n−13−2n=−∞
B. lim3n2−n3+1=+∞
C. lim1−3n2n+5=12
D. lim2n=0
Câu 41:
Cho hình chóp SABC có SA=SB=SC và tam giác ABC vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H trùng với trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 42:
Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa các véc tơ DA→ và BD→
A. 60°
B. 90°
C. 30°
D. 120°
Câu 43:
Cho hàm số fx=1+cosx khi sinx≥03−cosx khi sinx<0
Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng (0,2019)?
A. Vô số
B. 320
C. 321
D. 319
Câu 44:
Cho hàm số fx=2x2+3x−2x+2 khi x≠−2m2+mx−8 khi x=−2Tìm tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x=-2.
B. 4
Câu 45:
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [1,5] và f1=2, f5=10. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Phương trình fx=6 vô nghiệm.
Câu 46:
Cho hình chóp ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh đáy bằng a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA=a3. Gọi α là mặt phẳng chứa B và vuông góc với SB. Tính diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp trên và α.
A. a21510
B. a2155
C. a21520
D. a2510
Câu 47:
A. 5
B. -4
C. 4
D. -5
Câu 48:
A. −27
B. −724
C. −931
Câu 49:
Hàm số y=x+1x2+7x+12 liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (3,4)
B. −∞;4
C. (-4,3)
D. −4;+∞
2656 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com