Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11076 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
A. 4πa33.
B. 4πa3.
C. πa33.
D. 2πa3.
Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng
A. 2loga+logb.
B. loga+2logb.
C. 2loga+logb.
D. loga+12logb.
Câu 2:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A2;3;4 và B3;0;1. Khi đó độ dài vectơ AB→là:
A. 19
B. 19
C. 13
D. 13
Câu 3:
Cho ∫12fxdx=2 và ∫122gxdx=8. Khi đó ∫12fx+gxdx bằng:
A. 6
B. 10
C. 18
D. 0
Câu 4:
Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;3
B. −1;1
C. −2;0
D. 1;2
Câu 5:
Tìm nghiệm của phương trình log2x−1=3.
A. x=9
B. x=7
C. x=8
D. x=10
Câu 6:
Cho hàm số y=fx liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số y=fx là hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y=x3−3x2+2
B. y=−x3+3x2+2
C. y=−x3−3x2+2
D. y=x3+3x2+2
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x−12=y1=z3 đi qua điểm nào dưới đây?
A. 3;1;3
B. 2;1;3
C. 3;1;2
D. 3;2;3
Câu 8:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của khối nón đã cho là:
A. πa333
B. πa333
C. πa323
D. πa33
Câu 9:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxy có phương trình là:
A. x+y=0
B. x=0
C. y=0
D. z=0
Câu 10:
Cho ∫abf'(x)dx=7 và f(b)=5. Khi đó f(a)bằng
A. 12
B. 0
C. 2
D. -2
Câu 11:
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:
A. a323
B. a32
C. a334
D. a332
Câu 12:
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục Ox.
A. π∫02x2−2x2dx
B. π∫024x2dx−π∫02x4dx
C. π∫024x2dx+π∫02x4dx
D. π∫022x−x2dx
Câu 13:
Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125−x là:
A. S=−∞;2
B. S=−∞;1
C. S=1;+∞
D. S=2;+∞
Câu 14:
Cho cấp số cộng un, biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u2019 bằng:
A. 4040
B. 4400
C. 4038
D. 4037
Câu 15:
Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z=52+i?
A. 2;1
B. 1;2
C. 52;5
D. 2;−1
Câu 16:
Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là:
A. Fx=e2x+x3+C
B. Fx=e2x2+x33+C
C. Fx=2e2x+2x+C
D. Fx=e2x+x33+C
Câu 18:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=−x3+3x−2 tại điểm có hoành độ x0=2 có phương trình là
A. y=−9x+22
B. y=9x+22
C. y=9x+14
D. y=−9x+14
Câu 19:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3−3x2−9x+10 trên −2; 2 .
A. max[−2; 2]fx=5
B. max[−2; 2]fx=17
C. max[−2; 2]fx=−15
D. max[−2; 2]fx=15
Câu 20:
Tập nghiệm của bất phương trình 2log2x−1≤log25−x+1 là:
A. 3;5
B. 1;3
C. 1;3
D. 1;5
Câu 21:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
B. a326
C. a3
D. a33
Câu 22:
Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z2−4z+10=0. Tính giá trị của biểu thức T=z1z2+z2z1.
A. T=−2
B. T=−25
C. T=−15
D. T=5
Câu 23:
Đạo hàm của hàm số y=x.ex+1 là:
A. y'=1−xex+1
B. y'=1+xex+1
C. y'=ex+1
D. y'=xex
Câu 24:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=−x4+2x2−1 trên đoạn −2;1. Tính M+m?
A. 0
B. -9
C. -10
D. -1
Câu 25:
Phương trình mặt cầu S có tâm I1;−2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng P:x−2y+2=0 là:
A. x−12+y+22+z−32=1219
B. x+12+y−22+z+32=113
C. x−12+y+22+z−32=495
D. x+12+y−22+z+32=495
Câu 26:
Số nghiệm của phương trình 4f2x−1=0 là:
D. 1
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có AB=a3, AC=a, tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 28:
Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCDcó thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A'B'C'D'.
A. V=12a3
B. V=36a3
C. V=54a3
D. V=18a3
Câu 29:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z−3i+1=4 là:
Câu 30:
Cho hàm số y=fx là hàm số xác định trên ℝ\−1;1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 1
D. 2
Câu 31:
Cho hàm số y=fx liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S1,S2 lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I=∫−23fxdx bằng:
A. 15
B. 9
C. 36
D. 27
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai điểm A1;3;2,B3;5;−4. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A. x+y−3z+9=0
B. x+y−3z+2=0
C. x−31=y−51=z+4−3
D. x+y−3z−9=0
Câu 33:
Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng P:x+y−z=0 và Q:x−2y+3=0 thì có phương trình là:
A. x+21=y+13=z−1
B. x+21=y+12=z−1
C. x−21=y−11=z−3−1
D. x+12=y−11=z3
Câu 34:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm là f'x=x−24x−1x+3x2+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx:
C. 1
Câu 35:
Cho hàm số y=f'x liên tục trên ℝ có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số C:y=fx−12x2−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Câu 36:
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 542
B. 3742
C. 27
D. 121
Câu 37:
Một khối đồ chơi gồm một khối nón N xếp chồng lên một khối trụ T. Khối trụ T có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1,h1. Khối nón N có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r2,h2 thỏa mãn r2=23r1 và h2=h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 124cm3, thể tíchkhối nón N bằng:
A. 62cm3
B. 15cm3
C. 108cm3
D. 16cm3
Câu 38:
Cho ∫01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng:
A. 14
B. 512
C. −13
D. 112
Câu 39:
Cho hàm số fa=a23a−23−a3a18a38−a−18 với a>0, a≠1. Giá trị của M=f20192018 là
A. 20191009
B. 20191009+1
C. −20191009+1
D. −20191009−1
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SD⊥ABCD,AD=a và AOD^=60°. Biết SC tạo với đáy một góc 45°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A. 2a2121
B. a64
C. a155
D. 2a3
Câu 41:
Cho hàm số y=fx thỏa mãn điều kiện ∫02f'xdxx+2=3 và f2−2f0=4. Tính tích phân I=∫01f2xdxx+12.
A. I=−12
B. I=0
C. I=−2
D. I=4
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng d:x=−2ty=tz=−1−2t trên mặt phẳng P:x+y−z+1=0.
A. x=4+7ty=−2−2tz=3+5t
B. x=4+7ty=−2+2tz=3+5t
C. x=−4+7ty=−2−2tz=3+5t
D. x=4+7ty=−2−2tz=−3+5t
Câu 43:
Cho phương trình 2log33x−3log3x=m−1 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
Câu 44:
Đồ thị hàm số y=x4−4x2+2 cắt đường thẳng d:y=m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích S1,S2,S3 thỏa mãn S1+S2=S3 (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
A. −32;−1
B. −1;−12
C. −12;−13
D. −13;0
Câu 45:
Cho hàm số fx có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số gx=fx22−3fx2+1 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 46:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−12+y+12+z2=56, mặt phẳng P:x+y+z−1=0 và điểm A1;1;1. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của P và S. Giá trị lớn nhất của P=AM là:
B. 322
C. 233
D. 356
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình m≥fx2+1+x2−4x có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
D. 7
Câu 48:
Xét các số phức z thỏa mãn z=1. Đặt w=2z−i2+iz, giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i là
A. Pmax=2
B. Pmax=3
C. Pmax=4
D. Pmax=5
Câu 49:
Cho các số thực x, y thỏa mãn 5+16.4x2−2y=(5+16x2−2y).72y−x2+2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=10x+6y+262x+2y+5. Khi đó T=M+m bằng:
A. T=10
B. T=212
C. T=192
D. T=15
2215 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com