Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11082 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. 80
B. 60
C. 90
D. 70
A. un=−3+12n+1
B. un=−3+12n−1
C. un=−3+12n−1
D. un=n−3+14n−1
Câu 2:
Câu 3:
Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=2 .
D. Hàm số có ba cực trị.
Câu 4:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x=−3 .
C. x=1 là điểm cực trị của hàm số.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 5:
A. Đường thẳng y=1
B. Đường thẳng x=1
C. Đường thẳng y=2
D. Đường thẳng x=2
Câu 6:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y=−x2+x−1
B. y=−x3+3x+1
C. y=x4−x2+1
D. y=x3−3x+1
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=−x3+6x2 tại ba điểm phân biệt.
A. m≥16m≤0
B. −32<m<0
C.0<m<32
D. 0<m<16
Câu 8:
A. −∞;−1∪1;+∞
B. ℝ\−1;1
C. 1;+∞
D. 0;+∞
Câu 9:
A. y'=5xln5
B. y'=5xln5
C. y'=x.5x−1
D. y'=5x
Câu 10:
Xét các số thực a và b thỏa mãn log39b3a=log12733 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a−2b=118
B. a+2b=118
C. 2b−a=118
D. 2a−b=118
Câu 11:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1=8
A. S=1
B. S=−1
C. S=4
D. S=2
Câu 12:
A. x=3
B. x=7
C. x=4
D. x=5
Câu 13:
A. x3+cosx+C
B. x3+sinx+C
C. x3−cosx+C
D. 3x3−sinx+C
Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=15x+4 là
A. 15ln5x+4+C
B. ln5x+4+C
C. 1ln5ln5x+4+C
D. 15ln5x+4+C
Câu 15:
A. F2−F0=16
B. F2−F0=1
C. F2−F0=8
D. F2−F0=4
Câu 16:
Cho ∫124fx−2xdx=1. Khi đó ∫12fxdx bằng :
A. 1
B. -3
C. 3
D. -1
Câu 17:
A. z¯=−3+2i
B. z¯=2+3i
C. z¯=−2+3i
D. z¯=−2−3i
Câu 18:
A. w=83
B. w=83+i
C.w=103
D. w=103+i
Câu 19:
A. x=−3
B. x=1
C. x=−1
D. x=3
Câu 20:
A. 6a3
B. 3a3
C. 2a3
D. 6a33
Câu 21:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Thể tích của tứ diện OA'BC bằng
A. a312
B. a324
C. a36
D. a34
Câu 22:
A. V=9π5
B. V=3π5
C. V=π5
D. V=5π
Câu 23:
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2πa2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng
A. 2a
B. a2
C. a
D. 2a
Câu 24:
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M3;5;−2 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 0; 5;−2
B. 3;0;−2
C. 0; 0;−2
D. 3;5;0
Câu 25:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x2+y2+z2−2y+2z−7=0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9
B. 3
C. 15
D. 7
Câu 26:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;2 và B6;5;−4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x+2y−3z−17=0
B. 4x+3y−z−26=0
C. 2x+2y−3z+17=0
D. 2x+2y+3z−11=0
Câu 27:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:x+21=y−1−3=z−32 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2→=1; −3; 2
B. u3→=−2; 1; 3
C. u1→=−2; 1; 2
D. u4→=1; 3; 2
Câu 28:
Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
A. 91135
B. 44135
C. 88135
D. 4588
Câu 29:
Hàm số y=13x3−3x2+5x+6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 5;+∞
B. 1;+∞
C. 1;5
D. −∞;1
Câu 30:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x2−12x+2 trên đoạn −1;2 có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 2;14
B. 3;8
C. 12;20
D. −7;8
Câu 31:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32:
Cho tích phân I=∫011−x3 dx. Với cách đặt t=1−x3 ta được:
A. I=3∫01t3dt.
B. I=3∫01t2dt.
C. I=∫01t3dt.
D. I=3∫01t3dt.
Câu 33:
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+i2−3+3i là
A. 4
B. -4
C. -3-i
D. 10
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=3a,AD=2a ,SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA=a . Gọi φ là góc giữa đường thẳng SCvà mp ABCD . Khi đó tanφ bằng bao nhiêu?
A. 1313
B. 1111
C. 77
D. 55
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thoi, tam giác SABđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD.Biết AC=2a, BD=4a.Tính theo akhoảng cách giữa hai đường thẳng ADvà SC
A. 4a1391
B. a16591
C. 4a136591
D. a13591
Câu 36:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I1; 0; −2 và mặt phẳng (P) có phương trình: x+2y−2z+4=0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. x−12+y2+z+22=9
B. x−12+y2+z+22=3
C. x+12+y2+z−22=3
D. x+12+y2+z−22=9
Câu 37:
A. x=3+3ty=−2+2tz=1−t
B. x=3y=2z=−1+2t
C. x=3+3ty=2+2tz=1−t
D. x=3ty=2tz=2+t
Câu 38:
Biết rằng hàm số (f)x có đạo hàm là f'(x)=x(x-1)2(x-2)3(x-3)4 . Hỏi hàm số f3x có bao nhiêu điểm cực trị?
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 39:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình logx2−4x+m+20>1 có tập nghiệm là ℝ ?
A. 6
B. 13
D. 14
Câu 40:
Cho hàm số fx có fπ2=−1 và f'x=sinx+sin3x2sin4x.cosx,∀x∈π6;5π6 . Khi đó ∫π43π4fxdx bằng
A. 2
C. -2
D. 0
Câu 41:
Cho số phức z ; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z ; iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng
A. 23
B. 32
C. 9
Câu 42:
A. 27V4
B. 922V
C.9V4
D. 81V8
Câu 43:
Biết rằng parabol P:y2=2x chia đường tròn C:x2+y2=8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 ,S2 (như hình vẽ). Khi đó S2−S1=aπ−bc với a,b,c nguyên dương vàbc là phân số tối giản. Tính S=a+b+c .
A. S=13
B. S=16
C. S=15
D. S=14
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x−3−1=y−3−2=z+21; d2:x−5−3=y+12=z−21và mặt phẳng P:x+2y+3z−5=0. Đường thẳng vuông góc với P, cắt d1và d2lần lượt tại A,B. Độ dài
đoạn là
C.
D. 15
Câu 45:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi Slà tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số mđể hàm số y=f(x−2018)+m−2có đúng 5điểm cực trị. Số phần tử của Slà
B. 1
C. 2
D.4
Câu 46:
B. 5
C. 8
Câu 47:
A.23
B. 34
C. 43
D. 32
Câu 48:
Xét các số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa mãn z−4−3i=5. TínhP=a+b khi z+1−3i+z−1+i đạt giá trị lớn nhất.
A. P=10
B. P=4
C. P=6
D. P=8
Câu 49:
Cho mặt cầuS:x+12+y−42+z2=8 và các điểm A3;0;0 , B4;2;1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+2MB ?
A. 22
B. 42
C. 32
D. 62
2216 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com