Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11081 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. A83 .
Cho cấp số cộng un với u17=33 và u33=65 thì công sai bằng
A. 1
B. 3
C. -2
D. 2
Câu 2:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây
A. −1;0.
Câu 3:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
A. -1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4:
Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=xx−12x−25x−37. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1
C. 4
Câu 5:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x−1 là
A. y = -1.
Câu 6:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y=−x4+2x2.
Câu 7:
Đường thẳng y = -3x cắt đồ thị hàm sốy=x3−2x2−2 tại điểm có tọa độ x0;y0 thì
Câu 8:
Với a,b là hai số thực dương tùy ý, log3(a3b)bằng
A. 32log3(ab).
Câu 9:
A. 2x−1.3x2−x.ln3.
B. 2x−1.3x2−x.
Câu 10:
Cho x,y>0 và α,β∈ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. xαβ=xαβ.
Câu 11:
Phương trình 3x2−2x=1 có nghiệm là
A. x = 0, x = 2.
Câu 12:
Nghiệm của phương trình log2x+9=5 là
A. x = 41.
Câu 13:
A. ∫f(x)dx=12x2+x2+C.
Câu 14:
A. ∫fxdx=2e2x+1+C.
Câu 15:
Cho ∫01fx dx=3 và ∫13fx dx=−2. Tính ∫03fx dx.
A. 5
C. -5
D. -1
Câu 16:
Câu 17:
A. 5 và -2.
Câu 18:
Cho hai số phức z1=−2−3i và z2=5−i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1−z2 bằng
A. 13
B. -14
C. -6
Câu 19:
A. Q3;−1
Câu 20:
Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2và chiều cao h=2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
Câu 21:
Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8
B. 16
C. 48
D. 12
Câu 22:
A. V=12πr2h.
Câu 23:
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A−1 ; 2 ; −3 và B−3 ; −1 ; 1. Tọa độ của AB→ là
A. AB→=−2 ; −3 ; 4.
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2+y2+z2−4x+2y−6z+1=0. Tọa độ tâm I của mặt cầu là
A. I4;− 2; 6.
Câu 26:
A. −2x+y−z=0.
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−32=y−4−5=z+13. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d?
Câu 28:
Chọn ngẫu nhiên 3 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 3 bóng vàng. Tính xác suất lấy được 3 bóng cùng màu?
Câu 29:
Hàm số y=23x2+1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 30:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x2−1 trên đoạn −1;2 là.
B. 2
C. 1
D. -2
Câu 31:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 132x2−3x−7>32x−21 là
A. 7
B. 6
C. Vô số
D. 8
Câu 32:
Cho ∫01fxdx=2 và ∫01gxdx=5. Tính ∫01fx−2gxdx.
A. -8
B. 12
D. -3
Câu 33:
Tìm môđun của số phức z=3−2i.
Câu 34:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=15a.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a, SA=a. Khoảng cách từ A đến SCD bằng
Câu 36:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1 và A1;2;3. Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A. x+12+y+12+z+12=29.
Câu 37:
A. x=−1+3ty=2−3tz=3−2t.
Câu 38:
Cho hàm số f(x). Biết hàm số f'x có đồ thị như hình dưới đây. Trên −4 ; 3, hàm số gx=2fx+1−x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. x=−1.
Câu 39:
A. 0;1.
Câu 40:
Cho hàm số fxcó fπ2=815và f'x=cosx.sin22x,∀∈R. Khi đó ∫0π2fxdxbằng:
Câu 41:
B. i
D. -2i
Câu 42:
Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh 2a và BD=2a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
A. 23a3.
Câu 43:
A. 36 triệu đồng.
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M1;2;2, song song với mặt phẳng P:x−y+z+3=0 đồng thời cắt đường thẳng d:x−11=y−21=z−31 có phương trình là
A. x=1−ty=2+tz=2
B. x=1+ty=2−tz=2
C. x=1−ty=2−tz=2−t
D. x=1−ty=2−tz=2
Câu 45:
Cho hàm số y=fx, hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Hàm số gx=2f5sinx−12+(5sinx−1)24+3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;2π.
A. 9
B. 7
C. 6
Câu 46:
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x2−2x+1−2x−m=logx2−2x+32x−m+2 có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 2
D. 0
Câu 47:
Cho f(x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N1;1 cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là 916. Tích phân ∫−11fxdx bằng
A. 3118.
Câu 48:
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2 ;−2 ;4, B−3 ;3 ; −1, C−1 ; −1 ; −1 và mặt phẳng P:2x−y+2z+8=0. Xét điểm M thay đổi thuộc P, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=2MA2+MB2−MC2.
A. 102.
2216 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com