Đăng nhập
Đăng ký
10799 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
A. 300
B. 25
C. 150
D. 50
Câu 2:
Cho cấp số nhân un với u4=3 và u5=1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. -2
B. 2
C. 13
D. 3
Câu 3:
Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y=x3+x2+1.
Câu 4:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −1;0.
Câu 5:
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 - 2x là
A. 1
C. 3
D. 0
Câu 6:
Nghiệm của phương trình log1−2x=1 là
A. x=−92.
Câu 7:
Đồ thị hàm số y=2x+5x−1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x = 1 và y = 2.
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. M0;−3 là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 9:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y=−x4+2x2 + 2.
Câu 10:
Cho a là số thực dương khác 4. Tính I=loga4a364
A. I=3.
Câu 11:
Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
Câu 12:
Cho biểu thức P=x3. x2. x35, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P=x3110.
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho vectơ OM→=i→−3j→+4k→. Gọi M' là hình chiếu vuông góc của M trên mp Oxy. Khi đó tọa độ của điểm M' trong hệ tọa độ Oxyzlà
A. 1;−3;4
Câu 14:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm II và bán kính r của mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x+6y−8z+1=0.
A. I1;−3;4, r = 5.
Câu 15:
A. x22+sinx+C.
Câu 16:
Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn 1;5 và thỏa ∫15fxdx=1, ∫15gxdx=2021. Khi đó giá trị của ∫152fx+gxdx là
A. 4036
B. 4037
C. 2022
D. 2023
Câu 17:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và ∫02fx+3x2dx=10. Tính ∫02fxdx.
A. 2
B. -2
C. 18
D. -18
Câu 18:
Cho số phức z thỏa mãn z1+2i=4−3i. Tìm số phức liên hợp z¯ của z.
A. z¯=−25−115i.
Câu 19:
Cho hai số phức z1=2−i và z2=1+i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức 2z1+z2 có tọa độ là
A. 0; 5.
Câu 20:
Cho hai số phức z1=1+i và z2=2−3i. Tính môđun của số phức z1+z2.
A. z1+z2=1.
Câu 21:
A. a32
Câu 22:
Thể tích của khối lập phương bằng 27 thì độ dài cạnh của khối lập phương đó bằng:
A. 3
B. 33
C. 2
Câu 23:
Gọi r,h,l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một khối nón. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l2=h2+r2.
Câu 24:
Cho khối trụ có thể tích bằng 45πcm3, chiều cao bằng 5 cm. Tính bán kính đáy R của khối trụ đã cho.
A. R = 3 cm.
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B−3;0;1, C5;−8;8.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G3;−6;12.
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2−8x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S).
A. I–4 ; 1 ; 0 , R=2.
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x−y+z−3=0. Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng P
A. M 2 ; 1 ; 0 .
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M2;−1;1 và điểm N1;2;−3.
A. u→1=1;3;4.
Câu 29:
Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy được thẻ ghi số chia hết cho 3 là
A. 120.
Câu 30:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực R
A. y=sinx.
Câu 31:
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+2sinx+1 trên đoạn 0 ; π2. Khi đó giá trị của M2+m2 là
A. 92.
Câu 32:
Gọi S là tập các giá trị nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình log21+x<2. Khi đó, tổng các phần tử thuộc tập S bằng
A. 6
B. 4
C. 5
Câu 33:
Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Tính I=∫−13f'x+2xdx.
A . I = 6
B. I = 10
C. I = 12
D. I = 9
Câu 34:
Cho số phức z=2+6i3−im, m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m∈1;2021 để z là số thuần ảo?
A. 1010
B. 2021
C. 1011
D. 2022
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC.
A. 60o.
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a, AD=4a, SA⊥ABCD, SC tạo với đáy góc 60°. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho. Khoảng cách giữa MN và SB là
A. 2a28519.
Câu 37:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I2; 1; −4 và mặt phẳng P:x+y−2z+1=0. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S).
A. S:x−22+y−12+z+42=25.
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A−1;3;2,B2;0;5,C0;−2;1. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
A. AM:x+12=y−3−4=z−21.
Câu 39:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc nửa khoảng là
A. .
Câu 40:
Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau log2021x+y≤0 và
A. m = 2.
Câu 41:
Cho hàm số với a,b là các tham số thực. Biết rằng f(x) có đạo hàm trên R. Tích phân (với ). Giá trị m + 2n bằng:
A. 19
B. 133
C. 16
D. 20
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt có phương trình x+12=y1=z−21 và x+y−2z+8=0, điểm A2;−1;3. Phương trình đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN là
A. x+13=y+54=z−52.
Câu 43:
Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=610z−3+4i. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. z=3.
Câu 44:
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD gọi M là trung điểm SB. Tính thể tích của khối chóp SABCD biết tam giác MAC là tam giác đều cạnh 2a
A. 2a3113⋅
Câu 45:
Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy bằng 3mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1m3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một bút chì như trên gần với kết quả nào dưới đây?
A. 84,5a (đồng).
Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số y=fx−2018+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5
Câu 47:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của y∈−25;25 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn phương trình 2021x+y=log2021x−y?
A. 24
C. 9
D. 26
Câu 48:
Cho hàm số y=x2 xác định trên đoạn 0;1. Giả sử t là một số bất kì thuộc đoạn 0;1. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 0, y=t2 và y=x2, còn S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2, x = t và y = 1. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S1+S2 bằng
A. 1112.
Câu 49:
Xét hai số phức z1, z2 thay đổi thỏa mãn |z1−z2|=|z1+z2−1−2i|=4. Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức |z1|2+|z2|2. Giá trị của biểu thức A + B là
A. 37
B. -37
C. 45
D. 85
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, I(3;2;−2) là trung điểm AB. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là đường tròn (C) ((C) là giao của (S) và (P)) có thể tích lớn nhất. Biết (C) có bán kính r=2103, viết phương trình mặt cầu (S).
A. (x−3)2+(y−2)2+(z+2)2=40.
2160 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com