Đăng nhập
Đăng ký
30278 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho số phức z=3+2i. Tìm số phức w=z1+i2-z.
A. w=3+5i
B. w=7-8i
C. w=-3+5i
D. w=-7+8i
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=-1+2ty=3-5t
A. u→=2;-5
B. u→=5;2
C. u→=-1;3
D. u→=-3;1
Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3), N(2;3;1) và P(3;-1;2). Tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành là:
A. Q(4;0;-4)
B. Q(-2;2;4)
C. Q(4;0;0)
D. Q(2;-2;4)
Câu 4:
Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là khoảng (0;+∞)?
A. y=x2
B. y=x32
C. y=x-5
D. y=x12
Câu 5:
Khối 20 mặt đều như hình vẽ bên có bao nhiêu đỉnh?
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
Câu 6:
Phương trình x-2=3x-1 có tổng các nghiệm là:
A. -12
B. -14
C. 14
D. -34
Câu 7:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx. Tính F’’(x)?
A. F’’(x)=1-lnx
B. F’’(x)=1x
C. F’’(x)=1+lnx
D. F’’(x)=x+lnx
Câu 8:
Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3.
A.310
C. 15
D. 320
Câu 9:
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là:
A. S=πR2
B. S=43πR2
C. S=34πR2
D. S=4πR2
Câu 10:
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau?
A. y=-x3+3x2+9x-2
B. y=13x3-x2-3x-23
C. y=x3-3x2-9x-2
D. y=-13x3+x2+3x+23
Câu 11:
Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. cosx +3 = 0
B. sinx = 2
C. 2sinx-3cosx = 1
D. sinx+3cosx = 6
Câu 12:
Tập xác định của hàm số y=x-1 là
A. (-∞;1]
B. (1;+∞)
C. [1;+∞)
D. R
Câu 13:
Đường cong ờ hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình y’ = 0 có ba nghiệm thực phân biệt
B. Phương trình y’ = 0 có đúng một nghiệm thực
C. Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình y’ = 0 vô nghiệm trên tập số thực
Câu 14:
Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt logab =α. Biểu thức P=loga2b-logba3 là:
A. P=a2-12α
B. P=a2-122α
C. P=4a2-12α
D. P=a2-22α
Câu 15:
Giới hạn limx→∞x-2x2+1 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. 2x-y-1=0
B. –y+2z-3=0
C. 2x-y+1=0
D. y+2z-5=0
Câu 17:
Cho hàm số y = 2x-1x-m, m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. 12<m≤1
B. m>12
C. m≥1
D. m≥12
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh BC sao cho BH→=-2CH→. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng a336 thì góc giữa SB và mặt phăng (ABC) bằng α. Giá trị tanα bằng bao nhiêu?
A. tanα=23
B. tanα=3
C. tanα=32
D. tanα=2
Câu 19:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (m-5)9x+(2m-2)6x+(1-m)4x=0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 20:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy ABC là một tam giác vuông cân tại A, AB=a. Cạnh AA' hợp với B'C góc 60°. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' theo a là:
A. V=πa336
B. V=πa366
C. V=πa326
D. V=πa36
Câu 21:
Cho số phức z=a+bi (a,b ÎR) thỏa mãn 2(z+1)=3z+i(5-i). Giá trị H=a+2b bằng bao nhiêu?
A. 1
B. -3
D. -1
Câu 22:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d:x-12=y-23=z-34 và phương trình mặt phẳng (P):mx+10y+nz-11=0. Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d. Giá trị m + n bằng bao nhiêu?
A. 33
B. -33
C. 21
D. -21
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z-2 và hai điểm A(2;1;0), B(-2;3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A,B và có tâm I thuộc đường thẳng d.
A. x-32+y-12+z+22=5
B. x-12+y-12+z+22=17
C. x+12+y+12+z-22=17
D. x+32+y+12+z-22=5
Câu 24:
Nghiệm của phương trình 2cos2x+9sinx-7=0 là:
A. x=-π2+k2π, k∈Z
B. x=-π2+kπ, k∈Z
C. x=π2+kπ, k∈Z
D. x=π2+k2π, k∈Z
Câu 25:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=6x+sin3x, biết F0=23.
A. F(x)=3x2-cos3x3+23
B. F(x)=3x2-cos3x3-1
C. F(x)=3x2+cos3x3+1
D. F(x)=3x2-cos3x3+1
Câu 26:
Hàm số y=(x-2)(x2-1) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x-2x2-1
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết BC=a3. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa SD với mặt phẳng (SAB) là:
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Câu 28:
Hàm số fx=x2-1khi x≤1x+mkhi x>1 liên tục tại điểm x0=1 khi m nhận giá trị bằng bao nhiêu?
B. 2
C. m∈∅
Câu 29:
Đạo hàm của hàm số y=3e-x+2018ecosx là:
A. y’=-3e-x+2018.sinx.ecosx
B. y’=-3e-x-2018.sinx.ecosx
C. y’=3e-x+2017.sinx.ecosx
D. y’=3e-x+2018.sinx.ecosx
Câu 30:
Biết ∫022xlnx+1dx=a.lnb với a.bÎN*, b là số nguyên tố. Tính 6a+7b
B. 25
C. 42
D. 39
Câu 31:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1 trên đoạn [2;4]
A. min2;4 y=6
B. min2;4 y=-2
C. min2;4 y=-3
D. min2;4 y=193
Câu 32:
Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3
A. 25
B. 310
C. 13
D. 415
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB. Góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là
A. a33
B. a64
C. a63
D. a36
Câu 34:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm DD’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A'D là
A. 4a3
B. a3
C. 2a3
D. 3a4
Câu 35:
Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n≥2). Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d2 nói trên. Khi đó n bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 13
D. 15
Câu 36:
Để đồ thị hàm số (C):y=x3-2x2+(1-m)x+m(m là tham số) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là x1,x2,x3 sao cho x12+x22+x3 2<4 thì giá trị của m là:
A. m<1
B. m>1m<-14
C. -14<m<1
D. -14<m<1m≠0
Câu 37:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y=32x2 và nửa đường elip có phương trình y=124-x2 (với -2≤x≤2)(phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A. 2π+36
B. 2π+312
C. 2π-36
D. 4π+36
Câu 38:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3x2+2-m=1 có 6 nghiệm phân biệt.
A. 1<m<3
B. -2<m<0
C. -1<m<1
D. 0<m<2
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = 3, BC = 4. Hai mặt phẳng (SAB), (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 45°. Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. V=5π23
B. V=25π23
C. V=125π33
D. V=125π23
Câu 40:
Tìm môđun của số phức z=a+bi (a,bÎR) thỏa mãn z-4=1+iz-4+3zi
A. z=1
B. z=12
C. z=2
D. z=4
Câu 41:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin2x+21+cos2x=m có nghiệm
A. 4≤m≤32
B. 32≤m≤5
C. 0<m≤5
D. 4≤m≤5
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng a34. Thể tích của khối chóp đã cho theo a là:
A. a334
B. a332
C. a336
D. a3312
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(0)=0. Biết ∫01f2xdx=92 và ∫01f'xcosπx2dx=3π4. Tích phân bằng:
A. 1π
B. 4π
C. 6π
D. 2π
Câu 44:
Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh (n≥2, nÎN*). Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong sổ 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 15 . Tìm n.
A. 5
C. 10
D. 8
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z-22 và điểm M(2;5;3). Mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) lớn nhất là:
A. (P): x-4y-z+1=0
B. (P): x+4y+z-3=0
C. (P): x-4y+z-3=0
D. (P): x+4y-z+1=0
Câu 46:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD=2a, SA⊥(ABCD), SA=32a. Tính khoảng cách giữa BD và SC
A. 3a24
B. a24
C. 5a212
D. 5a24
Câu 47:
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = -2sinx-1sinx-m đồng biến trên khoảng 0;π2 là:
A. m≥-12
B. -12<m<0 hoặc m>1
C. -12≤m≤0 hoặc m≥1
D. m>-12
Câu 48:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A(-3;5), tâm I thuộc đường thẳng ∆:x+y-5=0 và diện tích hình vuông bằng 25. Tìm tọa độ đỉnh C, biết rằng tâm I có hoành độ dương
A. C92;-12
B. C(1;8)
C. C(4;4)
D. C(2;2)
Câu 49:
Cho hình nón (N) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM = x (0 < x < h). (C) là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Giá trị x theo h để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất là:
A. x=h2
B. x=h22
C. x=h32
D. x=h3
Câu 50:
Cho ba số thực a,b,c∈14;1 với biểu thức P=logab-14+logbc-14+logca-14. Giá trị nhỏ nhất P bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 6
C. 33
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com