Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
30532 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tính giới hạn I=lim2n+1n+1.
A. I=2
B. I=0
C. I=3
D. I=1
Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.
A. P=x18
B. P=x2
C. P=x
D. P=x29
Câu 2:
Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ
A. 115
B. 715
C. 815
D. 15
Câu 3:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên R/{-1} có hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau
I.limx→+∞fx=2II.limx→-∞fx=-∞III.limx→1+fx=-1IV.limx→1-fx=+∞
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Tập xác định của hàm số y=tan2x là:
A. D=R/π4+kπ2, k∈Z
B. D=R/π2+kπ, k∈Z
C. D=R/kπ2, k∈Z
D. D=R/π4+kπ, k∈Z
Câu 5:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng –2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;2)
Câu 6:
Gọi z1 và z2=4+2i là hai nghiệm của phương trình az2+bz+c=0 (a,b,cÎR, a≠0). Tính z1+3z2
A. 6
B. 45
C. 25
D. 85
Câu 7:
Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12
B. 16
C. 20
D. 36
Câu 8:
Cho ∆ABC có cạnh BC=a, góc BAC^=120°. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
A. a32
B. a2
C. a33
D. R=a
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểmA(-1;2;3). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oyz).
A. B(1;2;3)
B. B(1;2;-3)
C. B(-1;-2;-3)
D. B(1;-2;3)
Câu 10:
Một hình trụ có diện tích toàn phần là 10πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đó là
A. 3a
B. 4a
C. 2a
D. 6a
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmA(1;-2;1), B(2;1;-1), vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là
A. u→=1;-1;-2
B. u→=3;-1;0
C. u→=1;3;-2
D. u→=1;3;0
Câu 12:
Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(-3;1) là
A. y = -2x+1
B. y = 2x+7
C. y = 2x+5
D. y = -2x-5
Câu 13:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4x2+3x-2=1+x là:
A. 3
B. -3
C. -2
D. 1
Câu 14:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+8sinx.
A. ∫f(x)dx=6x-8cosx+C
B. ∫f(x)dx=6x+8cosx+C
C. ∫f(x)dx=x3-8cosx+C
D. ∫f(x)dx=x3+8cosx+C
Câu 15:
Cho log25=a; log53 =b. Tính log2415 theo a và b.
A. a1+bab+3
B. a1+2bab+1
C. b1+2bab+3
D. aab+1
Câu 16:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, cạnh AB=AD=a và DC=2a. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình thang ABCD quay quanh trục AD là
A. 5πa33
B. 7πa33
C. 8πa33
D. 4πa33
Câu 17:
Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)(sin4x–cos4x)+3=0 trong khoảng (0;2ᴨ)
A. S=11π6
B. S=4π
C. S=5π
D. S=7π6
Câu 18:
Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đón 9 (mỗi lá ghi một số không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15
A. 518
C. 112
D. 19
Câu 19:
Cho hàm sổ y=ax3+bx2+cx+d(a≠0) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a>0, b>0, c=0, d>0
B. a>0, b<0, c>0, d>0
C. a>0, b>0, c>0, d>0
D. a>0, b<0, c=0, d>0
Câu 20:
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=3x. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C)
B. Đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành
C. Đồ thị (C) luôn đi qua điểm (0;1)
D. Đồ thị (C) luôn đi qua điểm (1;3)
Câu 21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm O(0;0;0), A(0;1;-2), B(1;2;1), C(4;3;m). Giá trị m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng là
A. -7
B. -14
C. 14
D. 7
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn ∫0π2sinx.fxdx=f)=1. Tính I=∫0π2cosx.f'xdx
A. I=1
C. I=2
D. I=-1
Câu 23:
Đồ thị hàm số nào dưới đây luôn có một điểm cực trị với mọi giá trị m?
A. y=m2+1x4-x2+2m2-1
B. y=x4+m2-mx2+m-3
C. y=-m2x4+x2+m2+1
D. y=x4+m2+m+1x2+1-3m
Câu 24:
Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 25:
Giá trị của tham số a để hàm số fx=x-1x-1 khi x>1ax-12 khi x≤1 liên tục tại điểm x=1là:
B. -1
C. 1
D. -12
Câu 26:
Biết ∫012x2+3x+3x2+2x+1dx=a-lnb với a, b là các số nguyên dương. Tính P=a2+b2
A. 13
B. 5
C. 4
D. 10
Câu 27:
Cho hàm số f(x)=12x.5x2. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. fx>1⇔x2+xlog25>0
B. fx>1⇔x-x2log25<0
C. fx>1⇔x2-xlog25>0
D. fx>1⇔-xln2+x2ln5>0
Câu 28:
Hàm số y=(x-2)(x2-1) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x-2x2-1
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 29:
Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+4=0. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1,z2 trên mặt phẳng tọa độ. Giá trị T=OM+ON với O là gốc tọa độ là:
A. T=2
B. T=2
C. T=8
D. T=4
Câu 30:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z+13 và mặt phẳng (Q):2x+y-z=0. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (Q) có phương trình là:
A. (P): -x+2y-1=0
B. (P): x-y-z=0
C. (P): x-2y-1=0
D. (P): x+2y+z=0
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=AC=a, biết tam giác cân SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Mặt phẳng (SAC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. a33
B. a34
C. a39
D. a312
Câu 32:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C thỏa mãn OA=2OB. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC.
A. 6427
B. 103
C. 92
D. 8116
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABC có AB=a, AC=2a, góc BAC^=60°, cạnh SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. a556
B. a72
C. a102
D. a112
Câu 34:
Cho số phức z=a+bi (a,bÎR) thỏa mãn z+2+i-z1+i và z2>1. Tính giá trị của biểu thức P=a+b
A. -1
B. -5
Câu 35:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và nửa đường tròn y=2-x2 biết d đi qua A-2;0 và B(1;1) trên nửa đường tròn (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng:
A. 3π-224
B. 3π+224
C. π-224
D. π+224
Câu 36:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2-1xn biết An2-Cn2=105
A. –3003
B. –5005
C. 5005
D. 3003
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho AH=3HD. Gọi M là trung điểm của AB, biết SA=2a3 và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 30°. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) là
A. 2a6611
B. a6622
C. a6666
D. a6611
Câu 38:
Tìm tất cả giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=12x2-mx+4x đồng biến trên khoảng (0;+∞)
A. 2
B. 3
D. 5
Câu 39:
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ là
A. a333
B. a334
C. a3312
D. a338
Câu 40:
Anh Huy vay tiền ngân hàng 1 tỉ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi suất là 0,5%/tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Huy trả 30 triệu đồng, thì sau bao nhiêu tháng anh Huy trả hết số nợ trên?
A. 35 tháng
B. 36 tháng
C. 37 tháng
D. 38 tháng
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x)=12x4–x3-6x2+7 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=mx. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để đồ thị (C) luôn có ít nhất hai tiếp tuyển song song d. Số các phần tử nguyên của S là
A. 27
B. 28
D. 26
Câu 42:
Cho khai triển 1+x+x2n=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n,với n≥2 và a0,a1,a2,...,a2n là các hệ số. Biết rằng a314=a441, khi đó tổng S=a0+a1+a2+...+a2n bằng
A. S=310
B. S=311
C. S=312
D. S=314
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn (C):x2+y2+2x-4y+1=0 và M(0;1) là trung điểm AB. Tìm tọa độ đỉnh C, biết A có hoành độ dương
A. C(-1;4).
B. C(1;2).
C. C(-1;0).
D. C(3;2).
Câu 44:
Cho hàm số (C): y= x+1-x+3. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số (C). Đường thẳng d:y=x+m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B tạo thành tam giác ABI có trọng tâm nằm trên (C). Có hai giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán. Tổng hai giá trị của m là:
A. 0
C. –8
D. –10
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục toạ độ (Oxyz), cho mặt cầu (S):(x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=9 điểm A(0;0;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình tròn (C) có diện tích nhỏ nhất là
A. (P):x+2y+3z+6=0
B. (P):x+2y+z-2=0
C. (P):x-2y+z-6=0
D. (P):3x+2y+2z-4=0
Câu 46:
Cho x,yÎR thỏa mãn: 3x2+y2-2.log2(x-y)=121+log21-xy. Tìm giá trị lớn nhất của M=2(x3+y3)-3xy.
A. 132
B. 172
Câu 47:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD^=60°. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãn AH=BH2 và góc giữa đường thẳng AA’ hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 30°. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
B. 3a32
C. a36
D. a326
Câu 48:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+2+3i=5 và zz-2 là số thuần ảo?
B. vô số
D. 0
Câu 49:
Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d (a,b,cÎR, a≠0) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y=f’(x) cho bởi hình vẽ. Giá trị f(3)-2f(1) là
A. 30
B. 24
C. 26
D. 27
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com