Đăng nhập
Đăng ký
30249 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 3x-1 x-2
A. x = 2
B. x = 3
C. y = 3
D. y = 2
Câu 2:
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có 20 điểm phân biệt n≥2. Hỏi có tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh là các điểm đã cho.
A. 1000
B. 2000
C. 2400
D. 2800
Câu 3:
Trong bốn hàm số được kiệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y=x2+2x+3
B. y=x3+3x2+5
C. y=x4+x2+1
D. y=sin2x+2x
Câu 4:
Cho số phức z=a+bi, a,b∈R. Tìm điều kiện của a và b để điểm biểu diễn của z thuộc dải giới hạn bởi đường thẳng x=-2 và x=2 như hình vẽ bên
A. a≥2b≥2
B. a≤2b≤-2
C. a≤2b≥-2
D. -2≤a≤2b∈R
Câu 5:
Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách lẻ đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người quản lý chọn ngẫu nhiên 6 người. Tính xác suất để có 6 khách là nam
A. 1100
B. 1210
C. 1120
D. 1240
Câu 6:
Hàm số y=x-2x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có 2 điểm cực trị
B. Có vô số điểm cực trị
C. Có 1 điểm cực trị
D. Không có điểm cực trị
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc vói đáy. Gọi M là trung điểm của SC và α là số đo của góc giữa hai đường thẳng AC, BM. Khi đó cosα bằng
A. 36
B. 63
C. 23
D. 26
Câu 8:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2x318-15.
A. ∫fxdx=x318-16+C
B. ∫fxdx=6x318-16+C
C. ∫fxdx=16x318-16+C
D. ∫fxdx=12x318-16+C
Câu 9:
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32x-mlog3x+2m-7=0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1x2=81
A. m = 4
B. m = -4
C. m = 4
D. m = 44
Câu 10:
Đồ thị hàm số y=ax+bx-1 cắt trục Oy tại điểm M(0;-1), tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là
A. a = 1; b = 1
B. a = 2; b = 1
C. a = 1; b = 2
D. a = 2; b = 2
Câu 11:
Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. y=2x3-3x2
B. y=x+sinx
C. y=x2-x+2x-2
D. y=sinx-cosx+sin2x
Câu 12:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e5x+1.
A. ∫fxdx=e.e5x5+C
B. ∫fxdx=e5x5+C
C. ∫fxdx=e.e6x6+C
D. ∫fxdx=e6x6+C
Câu 13:
Biết limx→0fx=2 và I=limx→0fxx-1x2. Khi đó
A. I = 2
B. I = -∞
C. I = +∞
D. I = 0
Câu 14:
Cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2-6x-2y-4z-5=0. Gọi A là giao điểm của mặt cầu (S) với tia Oz. Tìm tọa độ của điểm A
A. (0;0;5)
B. (5;0;0)
C. (0;-5;0)
D. (0;5;0)
Câu 15:
Cho tứ diện có các đỉnh là A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua cạnh AB và song song với cạnh CD.
A. 10x-9y-5z-74=0
B. 10x+9y+5z-74=0
C. 10x-9y+5z-74=0
D. 10x-9y-5z+74=0
Câu 16:
Cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 3x+2y+z-14=0
B. x3+y2+z1=0
C. x+y+z-6=0
D. x3+y2+z1=1
Câu 17:
Tìm các số thực x thỏa mãn điều kiện 12ax+a-x=1 a>0, a≠1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 18:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=xx2+1.
A. min Ry=12
B. min Ry=-12
C. min Ry=0
D. min Ry=1
Câu 19:
Cho hai số phức z=a+bi và z’=a’+b’i. Tìm phần ảo của số phức zz’.
A. aa’+bb’
B. ab’-a’b’
C. ab’+a’b
D. aa’-bb’
Câu 20:
Hàm số y=sin2x-4sinx+3 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x=π2 +k2π, k∈Z
B. x=-π2 +k2π, k∈Z
C. x=π6 +k2π, k∈Z
D. x=π3 +k2π, k∈Z
Câu 21:
Cho điểm M(1;4;2) và mặt phẳng (α): x+y+x-1=0. Tìm khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
A. 23
C. 32
D. 33
Câu 22:
Cho đồ thị như hình bên. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y=x4-4x2+3
B. y=-x4-x2+2
C. y=-x4-2x2+3
D. y=-x4+2x2+3
Câu 23:
Cho hai đường thẳng d:x=1-ty=tz=-t và d':x=2t'y=-1+t'z=t' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’
B. Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau
C. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’
D. Đường thẳng d cắt đường thẳng d’
Câu 24:
Tìm tập các số x thỏa mãn 234x≤322-x.
A. (-∞;25]
B. [-23;+∞)
C. [-25;+∞)
D. (-∞;23]
Câu 25:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn của các số phức z=2+bi với bÎR là đường thẳng
B. Song song với trục Ox
C. y = 2
D. Vuông góc với trục Oy
Câu 26:
Có bao nhiêu mặt cầu chứa một đường tròn cho trước?
A. Chỉ có 2 mặt cầu
B. Chỉ có 1 mặt cầu
C. Có vô số mặt cầu
D. Không có mặt cầu nào
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng, đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V cỉa khối chóp S.ABC
A. V=3a34
B. V=a34
C. V=a38
D. V=a32
Câu 28:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a2 và H là trung điểm của cạnh BC. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh của các khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AH. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. S1=4S2
B. S1=2S2
C. S1=2S2
D. S1=S2
Câu 29:
Đồ thị hàm số nào sau đây có tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị và trục tung có hệ số góc âm?
A. y=1x+1
B. y=2x+1x+1
C. y=5x+1x+1
D. y=2x-1x+1
Câu 30:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1OA2+1OB2+1OC2 có giá trị nhỏ nhất.
Câu 31:
Cho đa diện (H), biết rằng mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 5 cạnh. Tìm phát biểu đúng
A. Tổng số các cạnh của (H) bằng 10
B. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 4
C. Tổng số các đỉnh của (H) là một số lẻ
D. Tổng số các cạnh của (H) là một số chia hết cho 5
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH=23AC đường thẳng SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=a31536
B. V=a32136
C. V=a3318
D. V=a3336
Câu 33:
Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó
A. 13
B. 23
C. 25
D. 12
Câu 34:
Cho một cấp số cộng uncó u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu bằng 24850. Biểu thức S=1u1u2+1u2u3+...+1u49u50 bằng
A. 49246
B. 9246
C. 123
D. 423
Câu 35:
Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y=x, x=1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay tam giác đó quanh trục Oy.
A. π3
B. 2π3
C. π
D. 4π3
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC) bằng 60°. Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng
A. 2a515
B. 2a55
C. 2a3
D. a3
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. Smc=4πa2
B. Smc=32πa2
C. Smc=8πa2
D. Smc=16πa2
Câu 38:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=ex2x+e3x.
A. ∫fxdx=2xex-2ex-14e4x+C
B. ∫fxdx=2xex+2ex+14e4x+C
C. ∫fxdx=-2xex-2ex-14e4x+C
D. ∫fxdx=2xex-2ex+14e4x+C
Câu 39:
Cho hình cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất
A. h=R2
B. h = R
C. h=R2
D. h=R22
Câu 40:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt x3-7x+m=2x-1
A. 16
B. Vô số
C. 15
D. 18
Câu 41:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x-7lnx+1>0.
A. -1;0∪72;+∞
B. -1;1∪72;+∞
C. -1;2∪72;+∞
D. -1;3∪72;+∞
Câu 42:
Cho logax=p; logbx=q; logabcx=r. Hãy tính logcx theo p, q, r
A. logcx=1r-1p-1q
B. logcx=11r+1p+1q
C. logcx=11r-1p-1q
D. logcx=1r+1p+1q
Câu 43:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x-2x+1 =3m-2m+1 chỉ có 1 nghiệm
A. Với mọi m
B. m≠1
C. m≠14
D. Không có giá trị nào của m
Câu 44:
Cho hình lập phương ABC.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của B’C’ và AD. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng (BEF) và (ADD’A’). Khi đó cosα bằng
A. 66
Câu 45:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1;2;4), song song với (P): 2x+y+z-4=0 và cắt đường thẳng ∆:x-23=y-21=z-25
A. x=1+ty=2z=4-2t
B. x=1-ty=2z=4-2t
C. x=1-2ty=2z=4+2t
D. x=1+2ty=2z=4+2t
Câu 46:
Cho mặt phẳng P: x-2y+z+5=0, Viết phương trình mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (P) và chứa đường thẳng d là giao của hai mặt phẳng P1: x-2z=0 và P2: 3x-2y+z-3=0
A. (α): 11x-2y-15z+3=0
B. (α): 11x+2y-15z-3=0
C. (α): 11x-2y+15z-3=0
D. (α): 11x-2y-15z-3=0
Câu 47:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1-1x2, trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,5
Câu 48:
Tìm số phức z, biết z2=z.
A. z=1; z=12±32i
B. z=0; z=12±32i
C. z=0; z=-12±32i
D. z=0; z=1; z=12±32i
Câu 49:
Tìm số nghiệm của phương trình e6x+2=3.e3x ?
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Câu 50:
Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi sau 4 năm người đó sẽ lĩnh bao nhiêu tiền (triệu đồng), nếu trong khoảng thời gian đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 1,074
B. 1,934
C. 2,074
D. 2,934
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com