Đăng nhập
Đăng ký
30288 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho ∫25fxdx=10. Kết quả ∫522-4fxdx bằng
A. 34
B. 36
C. 40
D. 32
Câu 2:
Đặt a=log35; b=log45. Biểu diễn log1520 theo a và b là
A. log1520=a(1-b)b(1+a)
B. log1520=a(1+b)b(1+a)
C. log1520=a(1+b)b(1-a)
D. log1520=a(1-b)b(1-a)
Câu 3:
Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên -1;1 và có bảng biến thiên như sau: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0
Câu 4:
Cho số phức z=-1-4i. Tìm phần thực của số phức z
A. -1
B. 1
C. 4
D. -4
Câu 5:
Cho tập hợp gồm 7 phần tử. Mỗi tập hợp con gồm 3 phần từ của tập hợp S là
A. Số chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử
B. Số tổ hợp chập 3 của 7 phần tử
C. Một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử
D. Một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử
Câu 6:
Giới hạn limx→2x-2x2-4 bằng bao nhiêu
A. 2
B. 4
C. 14
D. 0
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) liên tục và xác định trên R có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực điểm tại điểm
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 5
D. x = 2
Câu 8:
Cho mặt cầu tâm O, bán kính R=3. Mặt phẳng α cách tâm O của mặt cầu một khoảng bằng 1, cắt mặt cầu theo một đường tròn. Diện tích đường tròn bằng bao nhiêu
A. 4π
B. 6π
C. 8π
D. 10π
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a→=3;-2;m,b→=2;m;-1. Giá trị thực của tham số m để hai vectơ a→ và b⇀ vuông góc với nhau là
A. m=2
B. m=1
C. m=-2
D. m=-1
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng a. Tính thể tích khối tứ diện S.BCD
A. a26
B. a22
C. a36
D. a32
Câu 11:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thằng d: 3-x2=y-1-1=z+43
A. a→=-2;-1;3
B. a→=2;-1;3
C. a→=-2;1;3
D. a→=-2;-1;-3
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;1);B(0;-2);C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là
A. 2x+y-3=0
B. x+2y-3=0
C. x+y-2=0
D. x-y=0
Câu 13:
Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu Sn tính theo công thức Sn=5n2+3nn∈ℕ*. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó
A. u1=-8;d=10
B. u1=-8;d=-10
C. u1=8;d=10
D. u1=8;d=-10
Câu 14:
Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(-1;2) và B(0;-1)
A. y = x+1
B. y = x-1
C. y = 3x-1
D. y = -3x-1
Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thằng d:2x+3y-4=0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của (d) là:
A. u→=2;3
B. u→=3;2
C. u→=3;-2
D. u→=-3;-2
Câu 16:
Tập xác định của hàm số y=log3x2-4x+3 là:
A. -∞;1∪3;+∞
B. 1;3
C. -∞;1
D. 3;+∞
Câu 17:
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=(x+1)(x-2)2 bằng bao nhiêu?
A. 52
B. 2
C. 25
D. 4
Câu 18:
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(1;1) và trục đôi xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
A. s=6(km)
B. s=8(km)
C. s=403(km)
D. s=463(km)
Câu 19:
Tìm số nghiệm của phương trình cos2x –cosx -2=0, xÎ[0;2ᴨ].
A. 0
C. 1
D. 3
Câu 20:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
B. 3
D. 6
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình 153x+2>125-xlà:
A. S=-∞;-1∪2;+∞
B. S=2;+∞
C. S=[0;+∞)
D. S=0;2
Câu 22:
Một giải thi đấu bóng đá quốc tế có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. (Hai đội bất kỳ đều thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm; nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720
B. 560
C. 280
D. 640
Câu 23:
Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276. Tích của bốn số đó là
A. 585
B. 161
C. 404
D. 276
Câu 24:
Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y= (m+1)x-2x-m đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. -2≤m≤1
B. m>1m<-2
C. -2<m<1
D. m≥1m≤-2
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d:x-12=y+21=z-1 song song với đường thẳng và cắt hai đường thẳng d1:x-12=y+11=z-2-1 và d2:x-12=y-21=z-33 là
A. ∆:x+1-1=y+11=z-21
B. ∆:x-11=y1=z-1-1
C. ∆:x-11=y-21=z-3-1
D. ∆:x-11=y-1=z-11
Câu 26:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log2(2x-2)+log2(x-3)2=2. Tổng các phần tử của S bằng:
A. 6
B. 4+2
C. 2+2
D. 8+2
Câu 27:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2-ty=5z=1+tvà mặt phẳng (P):y-z+2=0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 28:
Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=fx
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 29:
Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cai AH tạo nên hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. πa2
B. 12πa2
C. 34πa2
D. 2πa2
Câu 30:
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+2=0. Tìm số phức liên hợp của w=(1+2i)zi
A. w=-3-i
B. w=1-3i
C. w=1+3i
D. w=-3+i
Câu 31:
Gọi ∫131x-52x+2dx=a+lnb với a, b là số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab=881
B. a+b=724
C. ab=98
D. a+b=310
Câu 32:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM=2MD. Tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng bao nhiêu?
A. 13
B. 55
C. 33
D. 15
Câu 33:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) theo a là:
A. a2121
B. a217
C. 3a217
D. a213
Câu 34:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1;1;1). B(0;1;2), C(-2;1;4) và mặt phẳng (P):x-y+z+2=0. Tìm điểm NÎ(P) sao cho S=2NA2+NB2+NC2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. N-43;2;43
B. N(-2;0;1).
C. N-12;54;34
D. N(-1;2;1)
Câu 35:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx-12+4 có hai tiệm cận đứng
A. m < 0
B. m = 0
C. m<0m≠-1
D. m < 1
Câu 36:
Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1(t) = 2t (m/s). Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tực chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=-12(m/s2). Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s=168 (m).
B. s=166 (m).
C. s=144 (m).
D. s=52 (m).
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA=a và vuông góc với (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM) với mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) là
A. a2
B. a23
C. a22
D. a26
Câu 38:
Cho số phức z=a+bi, (aÎR, bÎZ) thỏa mãn z+2+5i=5 và z.z=82. Tính giá trị của biểu thức a+b
A. -8
B. 10
C. -35
D. -7
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số gx=fx+m có 5 điểm cực trị
A. m < -1
B. m > -1
C. m > 1
Câu 40:
Cho bất phương trình 362x3+3x3>9.8x+4.27x. Nghiệm của bất phương trình trên là
A. x∈-2;+∞
B. x∈-2;+∞/1
C. x∈1;+∞
D. x∈-∞;-1
Câu 41:
Cho một lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Góc giữa A’C và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác A’B’C’ là
A. Sxq=πa233336
B. Sxq=πa211136
C. Sxq=πa23336
D. Sxq=πa21116
Câu 42:
Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3.000.000 đồng trên 100 m2, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100 m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau
A. Trồng 600 m2 đậu, 200 m2 cà
B. Trồng 500 m2 đậu, 300 m2 cà
C. Trồng 300 m2 đậu, 500 m2 cà
D. Trồng 200 m2 đậu, 600 m2 cà
Câu 43:
Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x)=ax3+bx2+c, các đường thẳng x=-1, x=2 và trục hoành (miền tô đậm) cho trong hình dưới đây
A. S=518
B. S=528
C. S=508
D. S=538
Câu 44:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H) là phần mặt phẳng chứ các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z16 và 16z có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn [0;1]. Tính diện tích S của (H)
A. S=326-π
B. S=164-π
C. S=256
D. S= 64π
Câu 45:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD. Tính V1V2
A. V1V2=13
B. V1V2=12
C. V1V2=2
D. V1V2=32
Câu 46:
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD, AB=CD=6. M là điểm thuộc canh BC sao cho MC=x.BC (0<x<1). Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC tại M, N, P, Q. Diện tích lớn nhất Smax của tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?
A. 9
B. 4,5
C. 36
D. 18
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ bên, hàm số y=g(x)=f(x)+12x2+x+1. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y=g(x) đồng biến trên khoảng (-∞;-3)
B. Hàm số y=g(x) có 3 cực trị
C. Hàm số y=g(x)đặt cực đại tại x=3
D. Hàm số y=g(x)đặt cực đại tại x=-3
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;2;1), N-83;43;83. Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)
A. x2+(y+1)2+(z+1)2=1
B. x2+(y-1)2+(z-1)2=1
C. x-12+(y-1)2+z2=1
D. x-12+y2+(z+1)2=1
Câu 49:
Cho hàm số y=fx=2018lnex2018+e . Tính giá trị biểu thức T=f’(1)+f’(2)+…+f’(2017)
A. T=20192
B. T = 1009
C. T=20172
D. T = 1008
Câu 50:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm I1;0;-1 và A2;2;-3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:
A. x+12+y2+z-12=3
B. x-12+y2+z+12=3
C. x+12+y2+z-12=9
D. x-12+y2+z+12=9
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com