Đăng nhập
Đăng ký
30292 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Hàm số y=4x3-3x+1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f’(x)=x3x+12x-2. Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 3:
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R?
A. y=7x-2sin3x
B. y=x3+2x2+1
C. y=tanx
D. y=4x+1x+2
Câu 4:
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số y=3x+1-2x2-x
A. x = 0, x = 1
B. x = 0
C. (C) không có tiệm cận đứng
D. x = 1
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;3] có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng – 3
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)
Câu 6:
Cho hàm số y=x3+6x2+12x+8 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành
C. Phương trình x3+6x2+12x+8=m có một nghiệm với mọi m
D. Hàm số đạt cực trị tại x= -2
Câu 7:
Một dãy số tăng là cấp số cộng có 11 số hạng. Tổng các số hạng bằng 176. Hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu bằng 30. Số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là
A. 1
B. 4
C. 7
D. 10
Câu 8:
Hình bên là đồ thị của hàm số y=x3-3x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3-3x=2m có 4 nghiệm phân biệt
A. -2 < m < 0
B. -2 ≤ m
C. -1 ≤ m
D. -1 < m < 0
Câu 9:
Trong một giải đấu bóng đá có 4 đội cùng tham gia thi đấu. Cứ 2 đội phải thi đấu với nhau 2 trận: 1 trận lượt đi và 1 trận lượt về. Đội thắng được 2 điểm, hòa thì mỗi đội được 1 điểm, thua thì không được điểm nào. Đội nào có nhiều điểm nhất thì vô địch. Hỏi tất cả có bao nhiêu trận đấu?
A. 6
B. 10
C. 12
D. 15
Câu 10:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm di động trên cạnh SC (M không trùng S và C), mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AM song song với BD lần lượt cắt các cạnh SB, SD tại E và F. Giá trị T=SBSE+SDSF-SCSM bằng
B. 2
D. 32
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị Cm của hàm số y=-x3+3mx2-2m2 có hai điểm cực trị M,N sao cho đường thẳng MN vuông góc với d: y=-2x
A. m-12;12
B. m-14;12
C. m-12;14
D. m-14;14
Câu 12:
Tập xác định của hàm số y=log2x-x2 là
A. D=[0;2]
B. D=(-∞;0]∪[2;+∞)
C. D=-∞;0∪2;+∞
D. D=(0;2)
Câu 13:
Đạo hàm của hàm số y=x4-3x2-11 là
A. Hàm vừa chẵn, vừa lẻ
B. Hàm chẵn
C. Hàm không chẵn, không lẻ
D. Hàm lẻ
Câu 14:
Cho a=log23, b=log35, c=log72. Hãy biểu diễn log14063 theo a, b, c.
A. log14063=2ac+1abc+c+1
B. log14063=2ac+1abc+2c+1
C. log14063=ac+1abc+c+1
D. log14063=ac+1abc+2c+1
Câu 15:
Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số fx=11+x2 trên khoảng -∞;+∞
A. Fx=ln1+1+x2+C
B. Fx=lnx+1+x2+C
C. Fx=1+x2+C
D. Fx=2x1+x2+C
Câu 16:
Tính y4 của y=ln(x+3).
A. -6(x+1)4
B. A. 24(x+1)4
C. 24(x+1)5
D. -24(x+1)5
Câu 17:
Rút gọn biểu thức P=a3b3-13-1.a-1-3b-2a, b >0
A. a3
B. a-2
C. a2
D. a
Câu 18:
Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2050 ở mức không đổi là 1,1% hỏi đến năm nào dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người?
A. Năm 2035
B. Năm 2032
C. Năm 2031
D. Năm 2030
Câu 19:
x=log34 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. log29x-4+xlog23=log32
B. log29x-4+xlog23=log49
C. log29x-4+xlog23=log32
D. log29x-4+xlog23=log49
Câu 20:
Cho hai số thực a, b thỏa mãn đồng thời các đẳng thức 3-2.2b=1152 và log5a+b=2. Tính giá trị biểu thức P=a-b
A. -3
B. -9
C. 8
D. -6
Câu 21:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình log4x+log410-x>2.
A. S=(0;10)
B. S=(2;10)
C. S=(8;10)
D. S=(2;8)
Câu 22:
Tìm nguyên hàm I=∫dxex.
A. I=ex+C
B. I=-ex+C
C. I=-e-x+C
D. I=e-x+C
Câu 23:
Tìm nguyên hàm I=∫sinxcos3xdx.
A. I=sin4x4+C
B. I=-sin4x4+C
C. I=cos4x4+C
D. I=-cos4x4+C
Câu 24:
Cho điểm M(2;0;1). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d:x-11=y2=x-21 là
A. (-1;-1;2)
B. (1;1;2)
C. (0;2;1)
D. (1;0;2)
Câu 25:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ∫01sin1-xdx=∫01sinxdx
B. ∫011+xdx=0
C. ∫01x20171+xdx=22009
D. ∫01sinx2dx=∫0π2sinxdx
Câu 26:
Tìm nguyên hàm I=∫dxx+x.
A. I=2lnx+1+C
B. I=2ln1x+1+C
C. I=2lnx+1x+C
D. I=2lnx+x+C
Câu 27:
Tìm số thực m > 1 sao cho ∫1mlnx+1dx=m.
A. m = e+1
B. m = e^2
C. m = 2e
D. m = e
Câu 28:
Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để limx→2ax2-6x+8-bx2-5x+6 là hữu hạn
A. a-2b = 0
B. a+b = 0
C. a-3b = 0
D. a-b = 0
Câu 29:
z=3-2i là nghiệm phức của phương trình nào trong các phương trình cho dưới đây?
A. x2–x+3-i=0
B. x2+32=0
C. x2+x+3=0
D. x2–x-2+10i=0
Câu 30:
Tập giá trị của hàm số y=1sin2x+1cos2x là
A. 0;1
B. 0;12
C. (-∞;1]
D. [4;+∞)
Câu 31:
Cho hai số phức z=a+bi và z’=a’+b’i (a,b,a’,b’ÎR) . Số phức zz’ có phần thực là
A. aa’ + bb’
B. ab’ – a’b
C. aa’ - bb’
D. ab’ + a’b
Câu 32:
Cho số phức z=a+a2i, aÎR. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z trên mặt phẳng tọa độ nằm trên đồ thị hàm số
A. y=-x
B. y=-x2
C. y=x2
D. y=x
Câu 33:
Cho một đa giác đều n đỉnh, nÎN, n≥3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo.
A. 12
C. 9
D. 16
Câu 34:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn zz-i=3
A. Đường tròn tâm I98;0 bán kính R=38
B. Đường tròn tâm I0;98 bán kính R=964
C. Đường tròn tâm I0;98 bán kính R=38
D. Đường tròn tâm I0;-98 bán kính R=964
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=1, BC=2, mặt bên SAC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (ABC). Khi đó tanα bằng
A. 2
B. 32
C. 33
D. 1
Câu 36:
Xét n là số nguyên dương và 1+xn=a0+a1x+a2x2+...+akxk+...+anxn. Biết rằng tồn tại số nguyên k, 1≤k≤n-1, sao cho ak-12=ak9=ak+124. Giá trị của a2 bằng
A. 66
B. 36
C. 55
D. 45
Câu 37:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là cá điểm xác định bởi MA→=xMC'→, NC→=yND'→x,y∈R Biết rằng đường thẳng MN song song với B’D. Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2
A. 10
B. 5
C. 13
D. 8
Câu 38:
Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh.
A. Khối hai mươi mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối mười hai mặt đều
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAD) và đáy bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V=a336
B. V=a323
C. V=a36
D. V=a356
Câu 40:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt (ABCD), (ABB’A’) (ADD’A’) lần lượt bằng 20cm2, 28cm2, 35cm2. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
A. 120cm3
B. 160cm3
C. 130cm3
D. 140cm3
Câu 41:
Tính thể tích V của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh 22
A. V=32π3
B. V=32π6
C. V=256π6
D. V=64π23
Câu 42:
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, AC=a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l=a
B. l=a5
C. l=a3
D. l=2a
Câu 43:
Cho hình chóp SABC có AB=a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60°. Một hình nón có đỉnh là S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quang Sxq của hình nón đã cho
A. 4πa23
B. 2πa23
C. πa26
D. πa22
Câu 44:
Một hình trụ có chiều cao h=2, bán kính đáy r=3. Một mặt phẳng (P) không vuông góc với đáy của hình trụ, lần lượt cắt hai đáy theo các đoạn giao tuyến AB và CD sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD
A. S=12ᴨ
B. S=12
C. S=20
D. S=20ᴨ
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vecto nào cho dưới đây là vecto chỉ phương của mặt phẳng 2x-y-z=0?
A. u→1;-2;1
B. u→1;1;2
C. u→2;-1;-1
D. u→1;1;1
Câu 46:
Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm Q(1;4;-3) là
A. 3y+z=0
B. y+3z=0
C. 3x+z=0
D. 3x+y=0
Câu 47:
Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d:x=5-ty=-3+2tz=4t;d':x=9+2t'y=13+3t'z=1-t'. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d’
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’
C. Đường thẳng d tạo với đường thẳng d’một góc 60o
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (P): x-2y+2z-5=0, A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong tất cả đường thẳng qua A song song với (P) viết phương trình đường thẳng d biết khoảng cách từ B đến d là lớn nhất
A. x+3-2=y6=z-17
B. x-3-2=y6=z-17
C. x+3-2=y6=z+17
D. x+3-2=-y6=z-17
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B93;2;0), C(0;2;1), D(-1;1;2). Phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) là
A. x-32+y+22+z+22=14
B. x+32+y+22+z+22=14
C. x-32+y-22+z+22=14
D. x-32+y+22+z-22=14
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3;6;7) và mặt phẳng (P): x+2y+2z-11=0. Gọi (S) là mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tọa độ tiếp điểm M của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) là
A. (2;3;1)
B. (3;2;1)
C. (1;2;3)
D. (3;1;2)
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com