Đăng nhập
Đăng ký
30264 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫32xdx=32xln3+C
B.∫32xdx=92xln3+C
C. ∫32xdx=32xln9+C
D. ∫32xdx=32x+12x+1+C
Câu 2:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A. 15
B. 152
C. 3
D. 5
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và AC. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN) và (BCD) là đường thẳng:
A. Qua M và song song với AB
B. Qua N và song song với BD
C. Qua G và song song với CD
D. Qua G và song song với BC
Câu 4:
Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA = 1, OB = 2 và thể tích khối chóp O.ABC bằng 3. Độ dài cạnh OC bằng:
A. 32
B. 92
C. 9
D. 3
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng y = 2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2,+∞
C. Đường thẳng x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Câu 6:
Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A. V=4π
B. V=12π
C. V=16π
D. V=8π
Câu 7:
Ký hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1≤k≤n. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ank=n!n+k!
B. Ank=n!k!n+k!
C. Ank=n!k!n-k!
D. Ank=n!n-k!
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 0, y = 5 và tiệm cận đứng là x = 1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT=3
C. Giá trị cực đại của hàm số là yĐ=5
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+∞
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm nào dưới đây?
A. M3 (3;0;0)
B. M4 (0;2;0)
C. M1 (0;0;-1)
D. M2 (3;2;0)
Câu 10:
Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D=ℝ
A. y=lnx2-1
B. y=ln1-x2
C. y=lnx+12
D. y=lnx2+1
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình loge32x<loge39-x là:
A. 3;+∞
B. (3;9)
C. -∞;3
D. (0;3)
Câu 12:
Cho parabol , (a ≠ 0) có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a + b + 2c có giá trị là:
A. -9
B. 9
C. -6
D. 6
Câu 13:
Tìm tất cả các nghiệm thực của tham số m để phương trình mx2+2m+1x+m=0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m≠m>-12
B. m>12
C. m>-12
D. m>0
Câu 14:
Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y=sinx, y=cosx, y=cotx đều là hàm số chẵn
B. Các hàm số y=sinx, y=cosx, y=cotx đều là hàm số lẻ
C. Các hàm số y=sin x, y=cot x, y=tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y=sin x, y=cot x, y=tan x đều là hàm số lẻ
Câu 15:
Cho số phức z thỏa mãn 2-iz-2=2+3i. Modun của z bằng:
A. z=5
B. z=533
C. z=553
D. z=5
Câu 16:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto OA→=-2i→+5k→. Tìm tọa độ điểm A.
A. (-2;-5;0)
B. (5;-2;0)
C. (-2;0;5)
D. (-2;5;0)
Câu 17:
Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đường tròn lượng giác là:
A. 6
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 18:
Trong tập các số phức z1,z2 lần lượt là 2 nghiệm của phương trình . Tính P=z12+z22
A. P = 50
B. 25
C. P = 10
D. P = 6
Câu 19:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, AD = 2a và AA’ = 3a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’ là:
A. a32
B. a34
C. a142
D. a62
Câu 20:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a<0,b<0,c>0
B. a<0,b>0,c>0
C. a>0,b>0,c=0
D. a>0,b<0,c=0
Câu 21:
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi (d) là đường thẳng đi qua A (3;20) và có hệ số góc m. Giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
A. m<154
B. m<154,m≠24
C. m>154,m≠24
D. m≥154
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy.
A. 155
B. 153
C. 255
D. 1
Câu 23:
Hàm số y=-x3+3x-4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. -∞;-1
B. 1;+∞
C. (-1;1)
D. -∞;-1 và 1;+∞
Câu 24:
Cho ∫12fx2+1xdx=2. Khi đó I=∫25fxdx bằng:
A. 2
C. -1
D. 4
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, AC tạo với mặt phẳng (SBD) một góc bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. a326
B. a322
C. a366
D. a32
Câu 26:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x-22ex trên [1;3] là:
A. e
B. 0
C. e3
D. e4
Câu 27:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A (2;0;0), B (0;2;0), C (1;1;3). Gọi H x0;y0;z0 là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC. Khi đó x0+y0+z0 bằng bao nhiêu?
A. 389
B. 3411
C. 3011
D. 1134
Câu 28:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (-2;-1;3). Phương trình mặt phẳng đi qua các điểm lần lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz là:
A. x-2+y-1+z3=1
B. x-2+y-1+z3=0
C. x2+y1+z-3=1
D. x2+y1+z-3=0
Câu 29:
Giá trị của để hàm số y=fx=x-1-1x2-3x+2 khi x≠22a+16 khi x=2liên tục tại x = 2
B. 12
Câu 30:
Cho phương trình 42x-10.4x+16=0 có 2 nghiệm x1, x2. Tổng các nghiệm của phương trình trên bằng:
B. 10
C. 32
D. 16
Câu 31:
Tìm tập nghiệm của phương trình Cx2+Cx3=4x
A. {0}
B. {-5;5}
C. {5}
D. {-5;0;5}
Câu 32:
Thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x=π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0≤x≤π) là một tam giác đều cạnh
A. V = 3
B. V = 3π
C. 23
D. 2π3
Câu 33:
Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O), O' bán kính bằng a, chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A, B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O), O' sao cho . Tính thể tích khối tứ diện ABOO' theo a
A. a33
B. a353
C. 2a33
D. 2a353
Câu 34:
Cho n∈ℕ thỏa mãn Cn1+Cn2+...+Cnn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển 12-nx+1n thành đa thức.
B. 90
C. 45
D. 180
Câu 35:
Cho các số phức z thỏa mãn điều kiện 1+iz+1-7i=2. Giá trị lớn nhất của môđun z là:
A. 4
B. 3
C. 7
Câu 36:
Cho tứ diện ABCD có AB = a, CD = b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD, giả sử AB⊥CD. Mặt phẳng α qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB và CD. Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng α biết IM=13IJ
A. ab
B. ab9
C. 2ab
D. 2ab9
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f(4 - x) = f(x), ∀x∈1;3 và ∫13xfxdx=-2. Giá trị ∫13fxdx bằng:
B. -1
C. -2
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a2, mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy (ABC). Các mặt bên (SAB), (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 600. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V=3a32
B. V=3a34
C. V=3a36
D. V=3a312
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x+5+4-x≥m
A. 1
B. 2
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và M, N là trung điểm của SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (GMN) và (ABCD).
A. 23939
B. 36
C. 23913
D. 1313
Câu 41:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Phương trình fx-2=-12 có bao nhiêu nghiệm?
B. 4
C. 5
Câu 42:
Cho hàm số y=2x+1+12-m với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (-50;50) để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). Số phần tử của tập hợp S là:
A. 47
B. 48
C. 50
D. 49
Câu 43:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91+1-x2-m+331+1-x2+2m+1=0 có nghiệm thực?
A. 5
B. 7
C. Vô số
Câu 44:
c 2z-1=z+3i . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+i+2z-4+7i
A. 8
B. 20
C. 25
D. 45
Câu 45:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C1: x2+y2=4, C2: x2+y2-12x+18=0 và đường thẳng d: x-y+4=0. Phương trình đường tròn có tâm thuộc C2, tiếp xúc với d và cắt C1 tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB vuông góc với d là:
A. x-32+y-32=4
B. x-32+y-32=8
C.x+32+y+32=8
D. x+32+y+32=4
Câu 46:
Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác suất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu bằng:
A. 914
B. 27
C. 37
D.514
Câu 47:
Cho Fx=12x2 là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tính ∫1ef'xln xdx bằng:
A. I=e2-32e2
B. I=2-e2e2
C. I=e2-2e2
D. I=3-e22e2
Câu 48:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=fx+m có 3 điểm cực trị?
A. 1≤m≤3
B. m = -1 hoặc m = 3
C. m≤-1 hoặc m≥3
D. m≤-3 hoặc m≥1
Câu 49:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2;3) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T=1OA2+1OB2+1OC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P: x+2y+3z-14=0
B. P: 6x-3y+2z-6=0
C. P: 6x+3y+2z-18=0
D. P: 3x+2y+z-10=0
Câu 50:
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng a7, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,AC=a3. Biết hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C' bằng:
A. a62
B. 3a22
C. a63
2 Đánh giá
50%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com