Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9114 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. R=32cm
B. R=6cm
C. R=3cm
D. R=6cm
Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho điểm H−1;3;2 , hình chiếu H của trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là:
A. −1;0;0
B. 0;3;2
C. −1;0;2
D. −1;−3;−2
Câu 3:
Hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên:
Hỏi hàm y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −32;−1
B. 12;+∞
C. 0;12
D. −12;0
Câu 4:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên 0;+∞ ?
A. y=log1ex
B. y=log2x
C. y=log23x
D. y=log12x
Câu 5:
A. R=23
B. R=12
C. R=4
D. R=4
Câu 6:
Tìm tập nghiệm S của phương trình 3x=2 :
A. S=23
B. S=log32
C. S=∅
D. S=log23
Câu 7:
Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x , trục hoành và đường thẳng x=4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox bằng:
A. 4π
B. 16π
C. 2π
D. 8π
Câu 8:
Cho cấp số nhân un có u1=−2 và q=2 . Tính tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. S8=510
B. S8=−510
C. S8=1025
D. S8=−1025
Câu 9:
A. -3
C. 1
D. 3
Câu 10:
Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+4=0 . Giá trị của z1+z2 bằng
A. 4
D. 12
Câu 11:
Thể tích khối chóp có diện tích đáy 3a2 và chiều cao 2a là:
A. V=23a3
B. V=3a3
C. V=233a3
D. V=223a3
Câu 12:
Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Pđi qua ba điểm A2;0;0,B0;−2;0,C0;0;1 là:
A. x−y+2z+2=0
B. 2x−2y+z−2=0
C. x−y+2z−2=0
D. 2x−2y+z+2=0
Câu 13:
A. C105
B. 10!5!
C. A105
D. 50
Câu 14:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\−1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2fx−4=0 là:
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15:
A. 900
B. 600
C. 450
D. 300
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x−3+1≥0 là:
A. 3;72
B. 3;+∞
C. 3;5
D. −∞;5
Câu 17:
D. 2
Câu 18:
Biết Fx là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x và Fπ4=1 . Tính Fπ6 ?
A. Fπ6=12
B. Fπ6=0
C. Fπ6=34
D. Fπ6=54
Câu 19:
Cho hàm số y=fx . Hàm số y=f'x có đồ thị như hình bên. Hàm số y=gx=f2−x đồng biến trên khoảng:
A. 1;3
B. 2;+∞
C. −2;1
D. −∞;−2
Câu 20:
A. m=2
B. m=1
C. m=5
D. m=0
Câu 21:
Cho hai số thực a,b>0 thỏa mãn a2+9b2=10ab . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. loga+3b=loga+logb
B. loga+3b4=loga+logb2
C. loga+1+log b=1
D. 2loga+3b=loga+logb
Câu 22:
A. 30
B. 26
C. 3+6
D. 33
Câu 23:
Cho đồ thị của ba hàm số y=ax; y=bx; y=cx như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. b>a>c>0
B. c>b>a>0
C. b>c>a>0
D. c>a>b>0
Câu 24:
A. 10
B. 34
C. 5
Câu 25:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=1cosx trên khoảng π2;3π2 là:
A. π
B. -1
D. Không tồn tại
Câu 26:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+10=0 . Tính A=z12+z22
A. A=20
B. A=10
C. A=30
D. A=50
Câu 27:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân, biết AB=AC=a . Góc tạo bởi mặt phẳng A'BC và mặt phẳng đáy bằng 450 . Tính thể tích khối trụ ABC.A'B'C' theo a.
A. a324
B. a32
C. a3212
D. a36
Câu 28:
A. S1S2=23
B. S1S2=16
C. S1S2=1
D. S1S2=32
Câu 29:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng Oxy với mặt phẳng α:x+y=1 . Tính khoảng cách từ điểm A0;0;1 đến đường thẳng d.
A. 62
C. 6
Câu 30:
Phương trình cos3x+cosx+2cos2x=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc ?
A. 2
B. 1
Câu 31:
A. a77
C. 2a5
D. a3
Câu 32:
Cho hàm số y=4x−5x+1 có đồ thị H . Gọi Mx0;y0 với x0<0 là một điểm thuộc đồ thị H thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của H bằng 6. Tính giá trị biểu thứcS=x0+y02 ?
A. S=0
B. S=9
C. S=1
D. S=4
Câu 33:
A. m<10
B. m≥1
C. 1≤m≤10
D. m≥10
Câu 34:
Cho hàm số fx xác định trên 1;+∞ , biết x.f'x−2lnx=0, fe4=2 . Giá trị fe bằng:
A. 53
B. 83
C. 103
D. 196
Câu 35:
Tập hợp các số phức w=1+iz+1 với z là số phức thỏa mãn f2=1 là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó.
B. 2π
C. 3π
D. π
Câu 36:
Cho hàm số y=fx xác định trên ℝ\−1;2 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1fx−1 là:
A. 5
B. 4
D. 7
Câu 37:
A. r=362π24
B. r=382π26
C. r=382π24
D. r=362π26
Câu 38:
Parabol y=x22 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 22 thành hai phần S và S' như hình vẽ. Tỉ số SS' thuộc khoảng nào sau đây?
A. 25;12
B. 12;35
C. 35;710
D. 710;45
Câu 39:
A. D−2;−5;1
B. D−3;−5;1
C. D2;−5;1
D. D3;−5;1
Câu 40:
Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+da≠0 xác định trên ℝ và thỏa mãn f2=1 . Đồ thị hàm số f'x được cho bởi hình bên.
Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số fx.
A. yCT=−3
B. yCT=1
C. yCT=−1
D. yCT=−2
Câu 41:
Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;π2 và fx+fπ2−x=cosx1+sinx2,∀x∈0;π2 . Tính tích phân I=∫0π2fxdx
A. I=14
B. I=1
C. I=12
D. I=2
Câu 42:
Cho hàm số fx liên tục và có đạo hàm trên ℝ . Có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Biết phương trình 2fx>x2+m đúng với mọix∈−2;3 khi và chỉ khi:
A. m>2f3−9
B. m<2f−2−4
C. m>2f0
D. m<2f1−1
Câu 43:
A. 43
C. 23
D. 32
Câu 44:
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:z−1=34; z+1+mi=z+m+2i (trong đó m là số thực) và sao cho z1−z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1+z2 bằng:
B. 10
D. 130
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng SBC , với α<450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 4a3
B. 8a33
C. 4a33
D. 2a33
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng dm:x−4m+32m−1=y−2m−3m+1=z−8m−74m+3 với m∉−1;−34;12 . Biết khi m thay đổi thì dm luôn nằm trong một mặt phẳng P cố định. Phương trình mặt phẳng P là:
A. x+5y+2z−6=0
B. x+10y−3z−6=0
C. x−10y+3z−6=0
D. x+10y−3z+6=0
Câu 47:
Cho hàm số fx=x3+ax2+bx+c . Nếu phương trình fx=0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình 2fx.f''x=f'x2 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm
B. 4 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 2 nghiệm
Câu 48:
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn các điều kiện x,y≥0; z≥−1 và log2x+y+14x+y+3=2x−y . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=x+z+123x+y+y+22x+2z+3 tương ứng bằng:
A. 42
B. 6
C. 63
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;8;2 và mặt cầu S có phương trình S:x−52+y+32+z−72=72 và điểm B9;−7;23 . Viết phương trình mặt phẳng P qua A và tiếp xúc với S sao cho khoảng cách từ B đến P lớn nhất. Giả sử n→=1;m;nm,n∈ℤ là một vectơ pháp tuyến của P , tính tích m.n.
A. m.n=2
B. m.n=−2
C. m.n=4
D. m.n=−4
1823 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com