Đăng nhập
Đăng ký
13925 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
A.SC
B.AC
C.AB
D.AH
Câu 2:
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 4.
A.24
B.20
C.9
D.12
Câu 3:
A.x=3.
B.y=−4.
C.y=3.
D.x=−4.
Câu 4:
Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6}, có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A?
A.P3.
B.C73.
C.A73.
D.P3.
Câu 5:
A.SC(G là trung điểm AB)
B.SD
C.SF(F là trung điểm CD)
D.SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
Câu 6:
A.A.A'BC và A'.BCC'B'.
B.B.A'B'C' và A.BCC'B'.
C.A.A'B'C'và A'.BCC'B'.
D.A.A'BC và A.BCC'B'.
Câu 7:
Cho đồ thị hàm y=f(x) như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là?
A.4
B.3
C.2
D.5
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−1;2] là
A.2
B.0
C.1
D.-2
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f(x)−1=0 là:
A.0
B.2
D.3
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.(−1;0).
B.(−2;2).
C.(−∞;−2).
D.(−2;+∞).
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào dưới đây là SAI?
A.Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B.Hàm số đạt cực tiểu tại x=−13.
C.Hàm số có 2 điểm cực trị.
D.Hàm số đạt cực đại tại x=2
Câu 12:
A.10
B.16
C.14
Câu 13:
Cho hàm số y=x3+3x2−9x+15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3;1).
B.Hàm số đồng biến trên (1;+∞).
C.Hàm số đồng biến trên (−∞;−3).
D.Hàm số đồng biến trên ℝ.
Câu 14:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?
A.y=−x3+3x+1.
B.y=x3−3x+1.
C.y=−x4+2x2+1.
D.y=x4−2x2+1.
Câu 15:
A.49.
B.59.
C.518.
D.79.
Câu 16:
C.4
D.1
Câu 17:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A.a<0,b<0,c<0.
B.a>0,b<0,c<0.
C.a<0,b>0,c<0.
D.a>0,b<0,c>0.
Câu 18:
A.33
B.30
C.28
D.32
Câu 19:
A.450.
B.900.
C.600.
D.300.
Câu 20:
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?
A.y=2x−2x.
B.y=x+1x.
C.y=x−1x.
D.y=x−1x+1.
Câu 21:
A.(0;3).
B.(−∞;0).
C.(3;+∞).
D.(−∞;52).
Câu 22:
A.966
B.720
C.669
D.696
Câu 23:
A.S=43.
B.S=13.
C.S=23.
D.S=1.
Câu 24:
A.2019
B.2020
C.2021
D.2018
Câu 25:
Cho hàm số y=x3−2x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 bằng
A.1
B.-5
C.10
D.25
Câu 26:
A.Vô số
B.7
C.5
Câu 27:
B.9
C.3
Câu 28:
A.m≤2.
B.−1≤m≤1.
C.m≤−2.
D.−2≤m≤2.
Câu 29:
Nghiệm của phương trình: sin4x+cos5x=0 là
A.[x=−π2+k2πx=π18+k2π9.
B.[x=π2+k2πx=−π9+k2π9.
C.[x=π2+kπx=−π18+kπ9.
D.[x=π2+k2πx=−π18+k2π9.
Câu 30:
A.1 m/s
B.3 m/s
C.2 m/s
D.4 m/s
Câu 31:
A.a312.
B.a36.
C.a32.
D.a34.
Câu 32:
Câu 33:
Hàm số y=|x3+3x2| đạt cực tiểu tại
A.x=0.
B.x=4.
C.x=0.và x=a<−3.
D.x=−3 và x=0.
Câu 34:
A.a22.
B.a.
C.a2.
D.2a33.
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a3,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2 (minh họa như hình bên dưới).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
A.a66.
B.a305.
C.a56.
D.a306.
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=f(x−m) đồng biến trên khoảng (2020;+∞). Số phần tử của tập S là
A.2020
B.2019
C.2018
D.Vô số
Câu 37:
D.4
Câu 38:
Giá trị của m để hàm số y=cotx−2cotx−m nghịch biến trên (π4;π2) là
A.[m≤01≤m<2.
B.m≤0.
C.1≤m<2.
D.m>2.
Câu 39:
Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,d∈ℝ) có đồ thị như sau
Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương?
A.3
B.1
Câu 40:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=2x3−(2+m)x+m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A.m>12.
B.m≤12.
C.m>−12.
D.m>−12;m≠4.
Câu 41:
Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,d∈ℝ) có đồ thị như hình vẽ sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2020;2020] của tham số m để phương trình 2f(|x|)−m=0 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
B.2022
D.2019
Câu 42:
A.21
C.12
D.9
Câu 43:
A.a368.
B.a338.
C.3a38.
D.a3312.
Câu 44:
A.0<m≤1.
B.0≤m≤1.
C.0≤m<2.
D.0<m≤2.
Câu 45:
Cho hàm số y=|x2−2x−4(x+1)(3−x)+m−3|.Tính tổng tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số mđể maxy=2020?
A.4048
B.24
C.0
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
D.6
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=13(f(x))3−(f(x))2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.(−∞;1).
B.(3;4).
C.(2;3).
D.(1;2).
Câu 48:
Tìm giá trị nhỏ nhất của P=x3zy2(xz+y2)+y4z2(xz+y2)+z3+15x3x2z,biết 0<x<y<z.
A.12
B.10
D.18
Câu 49:
Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e,(a≠0) có đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ.
Biết rằng e>n. Số điểm cực trị của hàm số y=f'(f(x)−2x) bằng
B.14
C.7
Câu 50:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA'=a2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C là
A.a3.
B.2a3.
C.a23.
D.a2.
2785 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com