Đề số 27
18 người thi tuần này 4.6 20.7 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
(2023) Đề thi thử Toán THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1) có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\(a + 2b = ab.\)
B.\(a + 2b = 5ab.\)
C.\(2ab - 1 = a + b.\)
D. \(a + 2b = 2ab.\)
Lời giải
Đáp án B.
Ta có \({\log _5}\left( {{5^a}{{25}^b}} \right) = {5^{{{\log }_5}a + {{\log }_5}b + 1}}\)
\( \Leftrightarrow {\log _5}{5^a} + {\log _5}{25^b} = {5^{{{\log }_5}a}}{.5^{{{\log }_5}b}}.5\)
\( \Leftrightarrow a + b{\log _5}25 = a.b.5\)
\( \Leftrightarrow a + 2b = 5ab\)
Câu 2
A.\(4\pi {a^2}.\)
B.\(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)
C.\(2\pi {a^2}.\)
Lời giải
Đáp án C.

Ta có: \(SB = \frac{{OB}}{{\sin \widehat {BSO}}} = \frac{a}{{\frac{1}{2}}} = 2a\)
\({S_{xq}} = \pi Rl = \pi .a.2a = 2{a^2}\pi .\)
Câu 3
A.\(ab < 0;ad >0.\)
B.\(ad >0;bd >0.\)
C.\(bd < 0;bc >0.\)
D. \(ab < 0;ac < 0.\)
Lời giải
Đáp án A.
Từ đồ thị của hàm số ta suy ra:
Tiệm cận đứng \(x = - \frac{d}{c} < 0 \Rightarrow cd >0\left( 1 \right)\)</>
Tiệm cận ngang \(y = \frac{a}{c} >0 \Rightarrow ac >0\left( 2 \right)\)
Từ \(\left( 1 \right),\left( 2 \right)\) suy ra \(ad >0.\)
Giao điểm với trục hoành \(x = - \frac{b}{a} >0 \Rightarrow ab < 0.\)
Vậy ta có \(ab < 0\) và \(ad >0.\)
Câu 4
A.\(36\sqrt 3 {a^3}.\)
B.\(36{a^3}.\)
C.\(36\sqrt 2 {a^3}.\)
D. \(108\sqrt 3 {a^3}.\)
Lời giải
Đáp án A.

Vẽ đường cao
\(SO\) của tam giác đều \(SAB.\)
Ta có \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow SO \bot \left( {ABCD} \right).\)
Do đó \(SO\) là đường cao của hình nón \(S.ABCD\) và \(SO = \frac{{6a\sqrt 3 }}{2} = 3a\sqrt 3 .\)
Thể tích của khối chóp \(S.ABCD:V = \frac{1}{3}{S_{ABCD}}.SO = \frac{1}{3}.{\left( {6a} \right)^2}.3a\sqrt 3 = 36\sqrt 3 {a^3}.\)
Câu 5
A.\(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
B.\(h = a\sqrt 3 .\)
C.\(h = 2a.\)
D. \(h = a.\)
Lời giải
Đáp án B.
Ta có tam giác \(SAB\) là tam giác đều cạnh \(2a\) nên \(SA = SB = AB = 2a\)
Khi đó: \(R = OA = a,l = SA = 2a.\) Nên \(h = SO = a\sqrt 3 .\)
Vậy chọn đáp án B.
Câu 6
A.\(4\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\pi .\)
B.\(12\pi .\)
C.\(\frac{{20\pi }}{3}.\)
D. \(32\pi .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(h = \frac{1}{2}\left( {cm} \right).\)
B.\(h = 6\left( {cm} \right).\)
C.\(h = 72\left( {cm} \right).\)
D.\(h = 18\left( {cm} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.4.
B.2.
C.1.
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.\[(2; + \infty )\].
B.\[(0;2)\].
C.\[( - 3; + \infty )\].
D.\[( - \infty ;1)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
B.\[C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.\]
C.\[C_n^{k - 1}{a^{n + 1}}{b^{n - k + 1}}.\]
D.\[C_n^k{a^{n - k}}{b^{n - k}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\({u_1} = 6.\)
B. \({u_1} = 12.\)
C.\({u_1} = \frac{1}{3}.\)
D. \({u_1} = 3.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\(\left( {0;1} \right).\)
B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right).\)
C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
D. \(\left( { - 3; - 2} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\(C_{11}^8.\)
B.\(C_{11}^3.\)
C.\(C_{11}^5.\)
D. \( - C_{11}^3.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.\)
B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.\)
C.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(d = 4.\)
B.\(d = - 4.\)
C.\(d = 1.\)
D. \(d = - 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.\(\left[ { - 1;1} \right].\)
B.\(\left( { - 1;3} \right).\)
C.\(\left( { - 1;1} \right).\)
D. \(\left[ { - 1;3} \right].\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(\frac{1}{{1771}}.\)
B. \(\frac{2}{{1551}}.\)
C. \(\frac{1}{{151}}.\)
D. \(\frac{2}{{69}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\(V = 6{a^3}.\)
B.\(V = {a^3}.\)
C.\(V = 2{a^3}.\)
D. \(V = 3{a^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\(4\sqrt 3 {a^2}.\)
B.\(2\sqrt 3 {a^2}.\)
C.\(6\sqrt 3 {a^2}.\)
D. \(8\sqrt 3 {a^2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}.\)
B.\(V = 4{a^3}\sqrt 5 .\)
C.\(V = {a^3}\sqrt {15} .\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
C.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)
D.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\(\frac{{2a}}{3}.\)
B.\(\frac{3}{{2a}}.\)
C.\(\frac{2}{a}.\)
D. \(\frac{a}{2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 9855.
B. 27405.
C. 8775.
D. 657720.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Hàm số có hai điểm cực trị.
B.Hàm số có một điểm cực trị.
C.Hàm số đạt cực trị tại \(x = 1.\)
D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng \( - \frac{1}{6}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 5.\)
B.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 4.\)
C.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3.\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 8.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\(P = {x^{\frac{2}{9}}}.\)
C.\(P = \sqrt x .\)
D.\(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)
D.\(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2.\)
B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 2.\)
C.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.\({0,25^{20}}{.0,75^{30}}.\)
B.\({0,25^{30}}{.0,75^{20}}.\)
C.\({0,25^{30}}{.0,75^{20}}.C_{50}^{30}.\)
D.\(1 - {0,25^{20}}{.0,75^{30.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A.\(\frac{{\sqrt {34} }}{6}{a^3}.\)
B.\(\frac{{\sqrt {102} }}{{18}}{a^3}.\)
C.\(\frac{{\sqrt {102} }}{6}{a^3}.\)
D.\(\frac{{\sqrt {34} }}{{18}}{a^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).
B.Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
C.Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.\[\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}\].
B.\[\frac{{5\sqrt {34} }}{{17}}\].
C.\[\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}\].
D. \[\frac{{3\sqrt {34} }}{{34}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
B. \(d = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)
C.\(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
D.\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
B.\( - \frac{1}{2}.\)
C.\( - 6.\)
D.\(1 - 4\sqrt 2 .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.\(d = \frac{{24\sqrt {29} a}}{{29}}.\)
B. \(d = \frac{{8\sqrt {29} a}}{{29}}.\)
C.\(d = \frac{{6\sqrt {29} a}}{{29}}.\)
D. \(d = \frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.\(m >f\left( 2 \right) - 2.\)
B.\(m \ge f\left( 2 \right) - 2.\)
C.\(m \ge f\left( 0 \right).\)
D. \(m >f\left( 0 \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.\(S = 5.\)
B. \(S = 3.\)
C.\(S = 6.\)
D. \(S = 1.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A.\(m \le - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
B.\(m \ge - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
C.\(m < - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
D. \(m >- \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{18}}. \)
B. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {9}. \)
C. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {6}. \)
D. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{36}}. \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A.\( - 6.\)
B. \ (- 8. \)
C. 8.
D. \ (- 1. \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.