Đề số 11
21 người thi tuần này 4.6 21.2 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
214 Bài toán thực tế từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\(\sin x = 1\)
B.\(\cos x = 0\)
C.\(\sin x = 0\)
D. \(\cos x = 1\)
Lời giải
Ta có: \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
\(\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
\(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
\(\cos x = 1 \Leftrightarrow x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)
Đáp án B.
Câu 2
A.0.
B.2.
C.\(\frac{1}{2}.\)
D. \( - \frac{1}{2}.\)
Lời giải
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Cho \(x = 0 \Rightarrow y = \frac{{0 - 2}}{{0 + 4}} = \frac{{ - 1}}{2}.\)
Vậy đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 4}}\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(\frac{{ - 1}}{2}.\)
Đáp án D.
Lời giải
* Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) chiều cao \(h\) là: \({V_1} = \frac{1}{3}{a^2}.h\)
* Thể tích hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh \(\frac{a}{3},\) chiều cao \(h\) là: \({V_2} = \frac{1}{3}\frac{{{a^2}}}{9}h.\)
* Tỷ số thể tích là: \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 9.\)
Đáp án B.
Câu 4
A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = {x_0}\)
B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^5} = - \infty \)
C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{2}{{{x^2}}} = + \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} c = c\)
Lời giải
Ta có:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = {x_0}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^5} = - \infty \)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{2}{{{x^2}}} = 0\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} c = c.\)
Đáp án C.
Câu 5
A.\(\left( {0;1} \right)\)
B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.\(\left( {0;2} \right)\)
D. \(\left( {1;2} \right)\)
Lời giải
Tập xác định \(D = \left[ {0;2} \right].\)
Ta có \(y' = \frac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }},\forall x \in \left( {0;2} \right).\)
\(y' = 0 \Leftrightarrow x = 1.\)
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right).\)
Đáp án D.
Câu 6
A.\(y' = 2x\)
B.\(y' = 2x + 1\)
C.\(y' = 3x\)
D. \(y' = 2{x^2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\(y' = - \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
B.\(y' = \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
C.\(y' = - \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
D.\(y' = \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(V = \frac{1}{2}Bh\)
B.\(V = \frac{1}{6}Bh\)
C.\(V = \frac{1}{3}Bh\)
D.\(V = Bh\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\(V = \sqrt {Bh} \)
B.\(V = Bh\)
C.\(V = 3Bh\)
D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\(P\left( A \right) = \frac{1}{2}\)
B.\(P\left( A \right) = 3\)
C.\(n\left( \Omega \right) = 6\)
D. \(n\left( A \right) = 3\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\( - 5 + {10^{2020}}\)
B.\( - 1 + {10^{2020}}\)
C.\({10^{2020}}\)
D. \(1 + {10^{2020}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.\(\frac{V}{3}\)
B.\(\frac{V}{9}\)
C.\(\frac{V}{{27}}\)
D. \(\frac{V}{6}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\)
B.\(y = x + \frac{1}{x}\)
C.\(y = {x^3} - {x^2} + x - 1\)
D.\(y = {x^3} - 3x\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.40.
B.\({P_2}\)
C.\(A_{40}^2\)
D.\(C_{40}^2\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Hàm số không liên tục tại \(x = 0\)
B.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)
C.Hàm số liên tục trên \(\left( {0;3} \right).\)
D. Hàm số gián đoạn tại \(x = \frac{1}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\(y = 3\)
B.\(x = 1\)
C.\(x = - 2\)
D. \(x = 3\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\(C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)
B.\( - C_{12}^3\)
C.\(C_{12}^9{x^{15}}{y^9}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
D.\(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.\(\sqrt 2 {a^3}\)
B.\(\sqrt 6 {a^3}\)
C.\(3{a^3}\)
D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\(m >- 4\)
B.\(m < 8\)
C.\( - 4 < m < 4\)
D. \(m < 4\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\(10,6m/s\)
B.\(58,8m/s\)
C.\(29,4m/s\)
D. \(176,4m/s\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.
B.\(2\sqrt 3 \)
C.2
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.\({150^0}\)
B.\({120^0}\)
C.\({135^0}\)
D. \({160^0}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\(\frac{{{a^3}}}{3}\)
B.\({a^3}\)
C.\(\frac{{{a^3}}}{2}\)
D.\(\frac{{{a^3}}}{6}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.\(2\sqrt 3 \)
B.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)
C.\(\sqrt 2 \)
D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A.\(P = - 4\)
B.\(P = - 8\)
C.\(P = - 4\sqrt 2 \)
D. \(P = - 4\sqrt 2 - 4\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A.\({60^0}.\)
B.\({45^0}.\)
C.\({30^0}.\)
D. \({90^0}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\(I = 0\)
B.\(I = - \infty \)
D. \(I = + \infty \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C.\(m \in \left[ {0;1} \right]\)
D.\(m \in \left( {0;1} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{17}}} \)
B.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{62}}} \)
C.\(a\sqrt {\frac{{30}}{{31}}} \)
D. \(a\sqrt {\frac{{15}}{{68}}} \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A.\( - C_{2021}^{1009}{2^{1009}}\)
B.\( - C_{2018}^{1009}{2^{1009}}\)
C.\(C_{2020}^{1010}{2^{1010}}\)
D.\( - C_{2022}^{1011}{2^{1011}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
B.\({60^0}\)
C.\({30^0}.\)
D.\({90^0}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A.\(6{a^3}\sqrt 3 \)
B.\(12{a^2}\sqrt 3 \)
C.\(18{a^3}\sqrt 3 \)
D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\(\left( {2;3} \right)\)
B.\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)
C.\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
D. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.\(S \in \left( {2;4} \right)\)
B.\(S \in \left( {\frac{9}{2};6} \right)\)
C.\(S \in \left( {1;\frac{5}{2}} \right)\)
D. \(S = \left( {0;\frac{5}{2}} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.\(\sqrt 3 \)
B.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)
C.\(\frac{3}{4}\)
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A.\(\left( { - \frac{1}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
B.\(\left( {\frac{{ - 1}}{4};\frac{1}{4}} \right)\)
C.\(\left( {\frac{5}{4}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{5}{4}} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A.\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
B.\(\frac{{\sqrt 6 }}{9}\)
C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{9}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A.\(x = \frac{{\sqrt {35} }}{7}\)
B.\(x = 1.\)
C.\(x = \frac{9}{4}\)
D. \(x = \frac{{\sqrt {34} }}{7}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A.\(\frac{1}{{42}}\)
B.\(\frac{{11}}{{630}}\)
C.\(\frac{1}{{126}}\)
D. \(\frac{1}{{105}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.