Đề số 19
16 người thi tuần này 4.6 20.5 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Các dạng bài tập Cực trị hàm số cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[y = 2{x^4} - {x^2} + 1\].
B. \[y = - {x^4} + {x^2} + 1\].
C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\].
D. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1\].
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị trên là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có bề lõm hướng xuống nên hệ số \(a < 0\) nên loại đáp án A và D.
Xét điểm \(\left( {1;2} \right)\) thuộc đồ thị hàm số trên.
Thay \(\left( {1;2} \right)\) vào \(y = - {x^4} + {x^2} + 1\) ta được 2 =1 (vô lý).
Thay \(\left( {1;2} \right)\) vào \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\) ta được 2 = 2 (đúng).
Nên đồ thị trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)
Đáp án A
Câu 2
A. \(3030\)
B. 2020
C. 3031
D. 4040
Lời giải
Điều kiện: \(\cos x + 1 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \pi + l2\pi \left( {l \in \mathbb{Z}} \right)\).
Ta có:
\(\frac{{\sin 2x}}{{\cos x + 1}} = 0 \Leftrightarrow \sin 2x = 0 \Leftrightarrow 2x = k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right) \Leftrightarrow x = k\frac{\pi }{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + m\pi \left( {m \in \mathbb{Z}} \right)\\x = n2\pi \left( {n \in \mathbb{Z}} \right)\\x = \pi + p2\pi \left( {p \in \mathbb{Z}} \right)\end{array} \right.\)
So lại với điều kiện, phương trình có họ nghiệm là \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + m\pi \left( {m \in \mathbb{Z}} \right)\\x = n2\pi \left( {n \in \mathbb{Z}} \right)\end{array} \right..\)
Xét \(0 \le \frac{\pi }{2} + m\pi \le 2020\pi \Leftrightarrow - \frac{\pi }{2} \le m\pi \le \frac{{4039}}{2}\pi \Leftrightarrow - \frac{1}{2} \le m \le \frac{{4039}}{2}.\) Vì \(m \in \mathbb{Z}\) nên có 2002 giá trị \(m\) thỏa mãn đề bài.
Xét \(0 \le n2\pi \le 2020\pi \Leftrightarrow 0 \le n\pi \le 1010.\) Vì \(n \in \mathbb{Z}\) nên có 1011 giá trị \(n\) thỏa mãn đề bài.
Vậy phương trình có tổng cộng 3031 nghiệm trên đoạn \(\left[ {0;2020\pi } \right].\)
Đáp án C
Câu 3
A. \(1\).
B. \(5\).
C. \(0\).
D. \(2\).
Lời giải
Ta có \({\log _4}\left( {3{x^2} + x} \right) = \frac{1}{2} \Leftrightarrow 3{x^2} + x = 2\)
\( \Leftrightarrow 3{x^2} + x - 2 = 0\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = - \frac{2}{3}\end{array} \right..\)
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Đáp án D
Câu 4
A. \[\frac{1}{5}\].
B. \[\frac{4}{5}\].
C. \[20\].
D. \[\frac{5}{4}\].
Lời giải
Ta có \({\log _{{a^5}}}{a^4} = \frac{4}{5}{\log _a}a = \frac{4}{5}.\)
Đáp án B
Câu 5
A. \[V = \frac{1}{2}S.h\].
B. \[V = \frac{1}{3}S.h\].
C. \[V = S.h\].
D. \[V = \frac{4}{3}S.h\].
Lời giải
Áp dụng công thức thể tích khối chóp ta có: \(V = \frac{1}{3}.2S.2h = \frac{4}{3}S.h\)
Vậy chọn đáp án D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)
C. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)
D. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(6\).
B. \(7\).
C. \(4\).
D. \(5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(18895000\)đ.
B. \(1422851\)đ.
C. \(18892000\)đ.
D. \(18892200\)đ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[16.\]
B. \[8080.\]
C. \[32320.\]
D. \[4.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(f'\left( x \right) = 3\sin 2x\)
B. \(f'\left( x \right) = 2\sin x + \sin 2x\)
C. \(f'\left( x \right) = - \sin 2x\)
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(6\)
B. \(3\)
C. \( - 10\)
D. \(15\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \(\log \left( {\frac{{100}}{a}} \right) = 2 - \log a\)
B. \(\log \left( {{a^{10}}} \right) = a\).
C. \(\log \left( {{{10}^a}} \right) = a\).
D. \(\log \left( {1000.a} \right) = 3 + \log a\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(r = 10\).
B. \(r = 2\sqrt 5 \)
C. \(r = \sqrt {52} \)
D. \(r = 2\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[{60^0}\].
B. \[{90^0}\].
C. \[{45^0}\].
D. \[{30^0}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(y = - 1\).
B. \(x = \frac{1}{2}\).
C. \(y = \frac{1}{2}\).
D. \(y = - \frac{1}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(1\)
B. \(4\)
C. \(2\)
D. \(0\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.
B. \({a^3}\).
C. \(\frac{2}{3}{a^3}\).
D. \(4{a^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right]\).
B. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\).
C. \(\left( { - \infty ;4} \right]\).
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \( - 13\).
B. \[4\].
C. \[32\].
D. \[7\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[{2^{2020}}\].
B. \[{2^{2021}}\].
C. \[2020\].
D. \[{2^{2019}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(C_n^k = C_n^{n - k}\).
B. \(C_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k\).
C. \(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)\left( {n - 2} \right)...\left( {n - k - 1} \right)\).
D. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm.
B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại \(4\) điểm phân biệt.
C. \[\left( C \right)\] cắt trục hoành tại \(2\) điểm phân biệt.
D. \[\left( C \right)\] cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \[\left( {A'BC'} \right)\].
B. \[\left( {AA'B} \right)\].
C.
D. \[\left( {AA'C} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \[\frac{{2\sqrt {33} a}}{{11}}\].
B. \[\frac{{2\sqrt {690} a}}{{23}}\].
C. \[\frac{{a\sqrt {33} }}{{11}}\].
D. \[\frac{{\sqrt {690} a}}{{23}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(2\sqrt 3 {a^3}\).
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).
C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).
D. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \[\frac{9}{{95}}\].
B. \[\frac{{127}}{{380}}\].
C. \[\frac{{11}}{{380}}\].
D. \[\frac{{11}}{{190}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(S = 2020\)
B. \(S = 0\)
C. \(S = - 1\)
D. \(S = 1\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại .
B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 1 điểm cực tiểuvà 1 điểm cực đại .
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \[V = \frac{{\sqrt {15} {a^3}}}{3}\].
B. \[V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\].
C. \[V = 2\sqrt 3 {a^3}\].
D. \[V = \frac{{2\sqrt {15} {a^3}}}{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. \(V = \frac{{189\sqrt 3 {a^3}}}{{64}}\).
B. \(V = \frac{{63\sqrt 3 {a^3}}}{{32}}.\)
C. \(V = \frac{{26\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.\)
D. \[V = \frac{{31\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \[\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]
B. \[{a^3}\sqrt 3 .\]
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \(m >2\).
B. \(m < 2\).
C. \[m \le 0\].
D. \[m \le 1\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(22\)
B. \( - 14\)
C. \( - 10\sqrt 5 \)
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.
B.
C.
D. \[R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \[V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\]
B.
C.
D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \[\left( { - 17;15} \right)\].
B. \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\].
C. \[\left( {3; + \infty } \right)\].
D. \[\left( { - 1;3} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \[V = \frac{{28\sqrt 7 \pi {a^3}}}{3}\].
B. \[V = 28\sqrt 7 \pi {a^3}\].
C. \[V = 28\pi {a^3}\].
D. \[V = \frac{{20\sqrt 5 \pi {a^3}}}{6}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \(x - 2y - 2 = 0\).
B. \(2x + y - 1 = 0\).
C. \(2x + y + 1 = 0.\)
D. \(x - 2y + 3 = 0.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. \(3\,\) (đvdt)
B. \(\frac{3}{4}\) (đvdt)
C. \(\frac{3}{2}\)(đvdt)
D. \(\frac{1}{2}\)(đvdt)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(2021\)
B. \(2019\)
C. \(4041\)
D. \(2020\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. \[4\].
B. \[2\].
C. \[0\].
D. \[3\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. \(\left[ { - 3;3} \right]\).
B. \(\left( { - 3;\,3} \right)\).
C. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. \(q = \pm 2\)
B. \(q = \pm \sqrt 2 \)
C. \(q = \sqrt 2 \)
D. \(q = 2\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. \(S = \frac{{48}}{{10}}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
B. \(S = \frac{{48}}{5}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
C. \(S = \frac{{48}}{5}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
D. \(S = \frac{{96}}{5}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. \({a^3}\)
B. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{9}{a^3}\)
C. \(\frac{1}{{27}}{a^3}\)
D. \(\frac{8}{{27}}{a^3}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.