109 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)

1501 lượt thi 85 câu hỏi 45 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hàm số \[y = \sin x\]có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số \[y = \cos x\] có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 3:

Hàm số \[y = \tan x\]có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 4:

Hàm số\[y = \cot x\] có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Câu 6:

Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 9:

Đạo hàm của \[y = {\sin ^2}4x\]

Xem đáp án

Câu 10:

Hàm số \(y = 2\cos {x^2}\) có đạo hàm là

Xem đáp án

Câu 11:

Cho hàm số \(y = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

Xem đáp án

Câu 12:

Hàm số \(y = \cot 3x - \frac{1}{2}\tan 2x\) có đạo hàm là

Xem đáp án

Câu 13:

Đạo hàm của hàm số \[y = 2{\sin ^2}x - \cos 2x + x\]

Xem đáp án

Câu 15:

Hàm số \(y = \frac{1}{2}\cot {x^2}\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 16:

Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

Xem đáp án

Câu 17:

Hàm số \[y = \frac{1}{2}{\left( {1 + \tan x} \right)^2}\]có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 19:

Đạo hàm của \[y = \tan 7x\] bằng:

Xem đáp án

Câu 20:

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2\sin 2x + \cos 2x\]

Xem đáp án

Câu 21:

Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\]\(y'\) bằng

Xem đáp án

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {\sin 3x} \]

Xem đáp án

Câu 23:

Hàm số \(y = - \frac{1}{2}\sin \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số \(y = \cos \left( {\tan x} \right)\) bằng

Xem đáp án

Câu 25:

\(y = 2\sin \left( {{x^2} + 2} \right)\)

Xem đáp án

Câu 26:

Hàm số \(y = {\sin ^2}x.\cos x\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 27:

Hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}{x}\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 28:

\(y = \frac{x}{{\sin x}}\)

Xem đáp án

Câu 29:

Hàm số \(y = {x^2}.\cos x\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 30:

Hàm số \[y = \left( {1 + \sin x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)\] có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 32:

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{{\cos 2x}}{{3x + 1}}\]

Xem đáp án

Câu 33:

Hàm số \(y = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x + x\sin x}}\) có đạo hàm bằng

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \sqrt x \). Đạo hàm của hàm số \(y\) là:

Xem đáp án

Câu 36:

Hàm số \(y = 2\sqrt {\sin x} - 2\sqrt {\cos x} \) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 37:

Hàm số \(y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 38:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}\left( {2x + 1} \right)\).

Xem đáp án

Câu 39:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \sqrt {2 + {x^2}} \).

Xem đáp án

Câu 40:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {\sin x + 2x} \).

Xem đáp án

Câu 41:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = 2{\sin ^2}4x - 3{\cos ^3}5x\).

Xem đáp án

Câu 42:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^3}\).

Xem đáp án

Câu 44:

Đạo hàm của \[y = \sqrt {\cos x} \]

Xem đáp án

Câu 46:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\).

Xem đáp án

Câu 47:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}2x.{\cos ^3}2x\)

Xem đáp án

Câu 48:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^5}\)

Xem đáp án

Câu 49:

Hàm số \(y = \sqrt {\cot 2x} \) có đạo hàm là:

Xem đáp án

Câu 50:

Xét hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\). Chọn đáp án sai:

Xem đáp án

Câu 53:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\]. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.

Xem đáp án

Câu 54:

Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}2x.\cos x + \frac{2}{{\sqrt x }}\]

Xem đáp án

Câu 55:

Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - {\cot ^2}x\]

Xem đáp án

Câu 57:

Đạo hàm của hàm số \(y = - \frac{2}{{\tan \left( {1 - 2x} \right)}}\) bằng:

Xem đáp án

Câu 59:

Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\]

Xem đáp án

Câu 60:

Đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} \]

Xem đáp án

Câu 61:

Đạo hàm của hàm số\[y = {\cot ^2}\left( {\cos x} \right) + \sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} \]

Xem đáp án

Câu 62:

Đạo hàm của hàm số\[y = {x^2}\tan x + \sqrt x \]

Xem đáp án

Câu 64:

Hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{2{{\sin }^2}x}}\) có đạo hàm bằng:

Xem đáp án

Câu 65:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3x + 2\tan x} \)

Xem đáp án

Câu 66:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\sin ^2}(3x + 1)\)

Xem đáp án

Câu 67:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)

Xem đáp án

Câu 68:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt[3]{{{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})}}\)

Xem đáp án

Câu 69:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)

Xem đáp án

Câu 70:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}} \right)^3}\).

Xem đáp án

Câu 71:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\).

Xem đáp án

Câu 72:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\cos ^2}\left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right)\).

Xem đáp án

Câu 73:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)

Xem đáp án

Câu 74:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{1}{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}} = \frac{1}{{\cos 2x}}\).

Xem đáp án

Câu 75:

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^2}\left( {\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right)\)

Xem đáp án

Câu 76:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = - \frac{{\cos x}}{{3{{\sin }^3}x}} + \frac{4}{3}\cot x\)

Xem đáp án

Câu 77:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)

Xem đáp án

Câu 78:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)

Xem đáp án

Câu 79:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)

Xem đáp án

Câu 80:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\sin 2x + \sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} \)

Xem đáp án

Câu 81:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} \)

Xem đáp án

Câu 82:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)

Xem đáp án

Câu 83:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} \)

Xem đáp án

Câu 84:

Cho hàm số y=f(x)={sinxkhix0sin(-x)khix<0. Tìm khẳng định SAI?

Xem đáp án

Câu 85:

Tính đạo hàm của hàm số sau \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^3}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\0{\rm{          khi }}x = 0{\rm{ }}\end{array} \right.\)

Xem đáp án

4.6

300 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%