Đề số 10
35 người thi tuần này 4.6 13.2 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 19)
45 bài tập Xác suất có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
Lời giải
Đáp án B
Gọi h là chiều cao khối nón ta có: .
Vậy thể tích khối nón là: .Lời giải
Đáp án C
Ta có f'(x) chỉ đổi dấu khi qua do đó hàm số f(x) chỉ có hai điểm cực trị .
Câu 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2) . Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là
Lời giải
Đáp án A
Gọi tọa độ điểm .
Ta có: .
Vì ABCD là hình bình hành nên .
Do đó, ta có hệ sau: .
Vậy tọa độ điểm .
Lời giải
Đáp án D
Ta thấy trên khoảng thì , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Đáp án C
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Câu 6
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;4] và có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Tích phân bằng
![Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;4] và có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Tích phân từ -1 đến 4 của f(x)dx bằng (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/05/333-1653482408.png)
Lời giải
Đáp án A
Ta có
Trong đó
Và .
Vậy .
Lời giải
Đáp án A
Thể tích khối cầu bán kính a là .
Lời giải
Đáp án C
Ta có: .
Câu 9
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là mặt phẳng đi qua điểm A(2;-1;1) và song song với mặt phẳng(Q):2x-y+3z+2=0 . Phương trình mặt phẳng là.
Lời giải
Đáp án B
Vì song song với nên mặt phẳng có phương trình dạng .
Vì đi quả điểm nên (thỏa mãn ).
Vậy có phương trình là .
Lời giải
Đáp án C
Ta có: .
Câu 11
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D song song với đường thẳng . Một véctơ chỉ phương của D là:
Lời giải
Câu 12
Một nhóm học sinh gồm 9 nam và 6 nữ. Giáo viên cần chọn 1 học sinh làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Lời giải
Đáp án B
Giáo viên có 2 phương án lựa chọn:
+ Phương án 1: Chọn 1 học sinh nam: có 9 cách chọn.
+ Phương án 2: Chọn 1 học sinh nữ: có 6 cách chọn.
Vậy có 9 + 6 = 15 cách chọn 1 học sinh làm trực nhật.
Lời giải
Đáp án C
Theo giả thiết ta cóLời giải
Đáp án A
Gọi .
Khi đó và đối xứng nhau qua trục hoành.
Lời giải
Đáp án B
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0) nên chọn B, C.
Ta thấy nếu tịnh tiến đồ thị (C) sang bên trái 1 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số .
Do đó đồ thị (C) có dạng là: .
Lời giải
Đáp án A
A. Đúng. Vì nên hàm số không có GTLN trên .
B. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x=2 trên .
C. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x=2 trên và .
D. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x=2 trên .
Lời giải
Đáp án D
Ta có , trong đó là nghiệm bội chẵn.
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu là: x=-1 và x=3.
Lời giải
Đáp án B
Ta có .
Câu 19
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng có phương trình là
Lời giải
Đáp án D
Gọi là bán kính mặt cầu, suy ra diện tích mặt cầu là: .
Theo đề bài mặt cầu có diện tích là nên ta có .
Mặt cầu có tâm và bán kính nên có phương trình:
.
Lời giải
Đáp án C
Ta có
.
Mà và
Vậy .
Lời giải
Đáp án B
Do là một nghiệm của phương trình nên ta có:
.
Vậy .
Lời giải
Đáp án D
Ta có (vô lý vì ).
Vậy không tồn tại m để hai mặt phẳng song song với nhau.
Chú ý: Cho và .
Để thì .
Lời giải
Đáp án D
Ta có (vô lý vì ).
Vậy không tồn tại m để hai mặt phẳng song song với nhau.
Chú ý: Cho và .
Để thì .
Câu 24
Cho hàm số f(x) liên tục trên R , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b (với a<b ) được tính theo công thức
Lời giải
Đáp án B
.
Câu 25
Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. khi đó bán kính r của mặt cầu bằng
Lời giải
Đáp án B
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật:
.
Câu 26
Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số . Khi đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:
Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số . Khi đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:
Lời giải
Đáp án B
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là: x=-1 .
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là: y=2.
Giao điểm hai tiệm cận I(-1;2).
Thay tọa độ điểm I vào các đáp án, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Câu 27
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn AH=2BH. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Lời giải
Đáp án D
Trong tam giác vuông SAB, ta có
Diện tích hình vuông ABCD là:
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
.
Lời giải
Đáp án A
Ta có: .
Lời giải
Đáp án C
Ta có: .
Số nghiệm phương trình thuộc khoảng là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng thuộc khoảng .
Dựa vào đồ thị, suy ra đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc khoảng hay phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng .
Câu 30
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ,CD) bằng:
Lời giải
Đáp án D
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD Þ OJ là đường trung bình của .
Suy ra
Vì .
Xét tam giác IOJ, có đều.
Vậy .
Lời giải
Đáp án D
Phương trình tương đương với:
.
Do đó .
Câu 32
Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng
Lời giải
Đáp án C
Bán kính đáy của khối trụ:
Ta có .Câu 33
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của thỏa mãn , giá trị của bằng
Biết rằng là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Gọi là một nguyên hàm của thỏa mãn , giá trị của bằng
Lời giải
Đáp án B
Từ giả thiết, ta có
Suy ra .
Khi đó .
Theo đề bài ta có .
Suy ra .
Câu 34
Cho hình chóp A.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD.
Cho hình chóp A.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD.
Lời giải
Đáp án A
Gọi .
Do nên
.
Kẻ .
Khi đó .
Vậy .
Câu 35
Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: , , , . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: , , , . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
Lời giải
Đáp án B
Đường thẳng đi qua điểm và có một véctơ chỉ phương là .
Đường thẳng đi qua điểm và có một véctơ chỉ phương là .
Do và nên hai đường thẳng và song song với nhau.
Ta có .
Gọi là mặt phẳng chứa và khi đó có một véctơ pháp tuyến là .
Phương trình mặt phẳng là .
Gọi thì .
Gọi thì .
Do không cùng phương với nên đường thẳng AB cắt hai đường thẳng và .
Lời giải
Đáp án C
TXĐ: .
.
Bảng xét dấu
Để hàm số nghịch biến trên khoảng thì
.
Từ bảng xét dấu ta thấy để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) thì
.
Lời giải
Đáp án B
Phương trình đã cho trở thành:
.
Vậy .
Lời giải
Đáp án C
Ta có:
.
Đồ thị hàm số nhận được từ việc tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái 1 đơn vị nên .
Do và x=1 là nghiệm bội chẵn nên ta có
Bảng biến thiên hàm số
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x=0.
Câu 39
Cho hàm số f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn các điều kiện và . Tính tích phân bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn các điều kiện và . Tính tích phân bằng
Lời giải
Đáp án D
Đặt .
Suy ra .
Chọn k sao cho
.
Do đó mà .
Vậy .
Câu 40
Biết thể tích khí năm 1998 là . 10 năm tiếp theo, thể tích tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích tăng n%. Thể tích năm 2016 là
Biết thể tích khí năm 1998 là . 10 năm tiếp theo, thể tích tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích tăng n%. Thể tích năm 2016 là
Lời giải
Đáp án A
Ta có: Sau 10 năm thể tích khí là: .
Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí là:
.
Câu 41
Cho hàm số . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho . Số phần tử của S là:
Cho hàm số . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho . Số phần tử của S là:
Lời giải
Đáp án D
Xét hàm số
Ta có .
Suy ra: .
TH1: .
.
, không thỏa mãn.
TH2:
(thỏa mãn).
TH3: ;
(thỏa mãn).
Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.
Câu 42
Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm , , , . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm mà .
Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm , , , . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm mà .
Lời giải
Đáp án A
Để con châu chấu đáp xuống các điểm có thì con châu chấu sẽ nhảy trong khu vực hình thang BEIA
Để M(x;y) có tọa độ nguyên thì
Nếu thì Þ có 2.3 = 6 điểm.
Nếu thì Þ có 2 điểm.
Nếu Þ có 1 điểm.
Þ Có tất cả 6 + 2 + 1 = 9 điểm.
Để con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật mà đáp xuống các điểm có tọa độ nguyên thì ,
Số điểm M(x;y) có tọa độ nguyên là: 7.3 = 21 điểm.
Xác suất cần tìm là: .
Lời giải
Đáp án A
Phương trình tung độ giao điểm của đồ thị .
Thể tích cần xác định là:Câu 44
Cho hàm số có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Lời giải
Đáp án B
- Dựa vào đồ thị hàm số , ta có:
Dựa vào đồ thị hàm số (hình vẽ bên đây)
Ta suy ra: Phương trình (1), (2), (4) mỗi phương trình có 1 nghiệm, phương trình (3) có 3 nghiệm và các nghiệm này đều phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 45
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
Lời giải
Đáp án B
Bất phương trình đã cho tương đương với: .
Xét hàm số trên .
Bài toán trở thành tìm m để .
Ta có .
TH1: .
TH2: .
Suy ra .
TH3: .
Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) trên (-1;1)
Dựa vào bảng biến thiên ta có: .
Vậy .
Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0) , C(0;0;c) với z,b,c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất bằng
Lời giải
Đáp án D
Phương trình mặt phẳng .
Khi đó:
Ta có:
Hay .
Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy khi .
Lời giải
Đáp án B
Đặt , ta có và .
Sử dụng bất đẳng thức Côsi dạng phân thức ta có:
Câu 48
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là?
Lời giải
Đáp án B
Đặt ta có
.
Suy ra và ,
Vì vậy .
Xét hàm số .
Khảo sát ta có .
Lời giải
Đáp án A
Xét hàm số trên .
Ta có: . Khi đó .
TH1: Hàm số luôn đồng biến và không âm trên
Vì .
TH2: Hàm số luôn nghịch biến và không dương trên
(không tồn tại m).
Vậy có tất cả 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50
Cho hai hàm số và với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số như hình vẽ dưới. Tổng các nghiệm của phương trình bằng

Lời giải
Đáp án C
Đặt có (với ) và .
Do đó
.
Phương trình tương đương với: .
Tổng các nghiệm của phương trình bằng .
2648 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%