Đăng nhập
Đăng ký
10303 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Câu 2:
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 3:
Câu 4:
Cho a, b, c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết a+b+c=15 . Giá trị của b bằng:
Câu 5:
Khẳng định nào dưới đây sai?
B. x0=0 là điểm cực đại của hàm số.
Câu 6:
Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là:
D. x=1
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn OA→=2i→+j→ là hai véctơ đơn vị trên hai trục tọa độ Ox, Oy. Tọa độ điểm A là:
Câu 8:
Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 9:
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a, 4a và chiều cao của khối lăng trụ là 6a. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
Câu 10:
Câu 11:
Cho z=−1−2i . Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z¯ ?
Câu 12:
Với P=logab3+loga2b6 , trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 13:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+2x là:
Câu 14:
B.2
C. -6
D. -2
Câu 15:
Câu 16:
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−3x+3=0 . Giá trị của |z1|2+|z2|2 bằng:
Câu 17:
Cho ∫01f(x)dx=2 . Khi đó ∫01[2f(x)+ex]dx bằng:
Câu 18:
Chọn kết luận đúng?
Câu 19:
Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng:
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x−3=0 . Bán kính mặt cầu bằng:
B. R=4
Câu 21:
Tập nghiệm của bất phương trình log12(x−1)>log21x2−1là:
Câu 22:
Hàm số y=log2x2+x có đạo hàm là:
B. y'=2x+12(x2+x)ln2
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x−2y+2z+1=0 và đường thẳng Δ:x−12=y+22=z−11 . Khoảng cách giữa Δ và (P) bằng:
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f(0)=0;(x)=xx2+1 . Họ nguyên hàm của hàm số g(x)=4xf(x) là:
Câu 27:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
Câu 28:
B.(Q):x+y+z=0 hoặc (Q):x+y+z−2=0
Câu 29:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên . Số phần tử của S là:
Câu 30:
A. S=∫−3−1[f(x)−g(x)]dx+∫−12[g(x)−f(x)]dx
Câu 31:
Người ta làm một dụng cụ sinh hoạt gồm hình nón và hình trụ như hình vẽ (không có nắp đậy trên). Cần bao nhiêu diện tích vật liệu để làm (các mối hàn không đáng kể, làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)?
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) có hàm biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2019f(x)−5=0 là:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Cho hàm số y=x4−2mx2+m . Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
Câu 36:
Cho số thực a>4 . Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình alnx2−aln(ex)+a=0 . Khi đó
Câu 37:
Cho ∫1412x(x+2x+1)2dx=ab+2lncd với a, b, c, d là các số nguyên, ab và cd là các phân số tối giản. Giá trị của a+b+c+d bằng:
Câu 38:
Xét z số phức thỏa mãn 2019zz−2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn (C) trừ đi một điểm N(2;0) . Bán kính của (C) bằng
Câu 39:
Anh A gửi ngân hàng 900 triệu (VNĐ) với lãi suất 0,4% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, ngân hàng tính lãi trên số dư thực tế của tháng đó. Cứ mỗi tháng anh ta rút ra 10 triệu để chi trả sinh hoạt phí. Hỏi sau bao lâu thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết (tháng cuối cùng có thể rút dưới 10 triệu để cho hết tiền).
Câu 40:
Câu 41:
Bất phương trình f(x)<3ex+2+m có nghiệm trên (−2;2) khi và chỉ khi
Câu 42:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f(2+f(ex))=1 là:
Câu 43:
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a là:
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;2),B(1;1;0) và mặt cầu (S):x2+y2+(z−1)2=14 . Xét điểm M thay đổi thuộc . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+2MB2 bằng:
Câu 45:
Câu 46:
Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm trên [0;1] : 4x+1+41−x=(m+1)(22+x−22−x)+16−8m
Câu 47:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x2=y2=z+3−1 và mặt cầu (S):(x−3)2+(y−2)2+(z−5)2=36 . Gọi Δ là đường thẳng đi qua vuông góc với đường thẳng (d) và cắt (S) tại 2 điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng Δ có một vécơt chỉ phương là u→(1;a;b) . Tính a+b .
Câu 48:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn z(z¯+2)−(z+z¯)−m và |z+z¯|+|z−z¯|=2 là số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là:
Câu 49:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' và M, N là hai điểm lần lượt bên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và CMCA=k . Mặt phẳng (MNB'A') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và sao cho V1V2=2 . Khi đó giá trị của k là:
Câu 50:
Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m (m∈ℝ ) sao cho (x−1)[m3f(2x−1)−mf(x)+f(x)−1]≥0, ∀x∈ℝ . Số phần tử của tập S là
2061 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com