Đăng nhập
Đăng ký
9574 lượt thi 50 câu hỏi 120 phút
Câu 1:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Cho hàm số f(x) nghịch biến trên D. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.fx1fx2<1 với mọi x1,x2∈D và x1<x2.
B.fx2−fx1x2−x1>0 với mọi x1,x2∈D và x1<x2..
C.fx1<fx2 với mọi x1,x2∈D và x1<x2..
Câu 3:
Tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y=2x+3x+2 với trục hoành là
Câu 4:
Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm trên ℝ\−1 và có bảng biến thiên
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 5:
Họ các nguyên hàm của hàm số fx=5x−x là
Câu 6:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;1;-1) và B(2;3;2). Tọa độ vectơ AB→ là
D. 1;2;1.
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1. Biết SA vuông góc với (ABCD) và SA=3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Câu 8:
Cho hàm số y=x3−2x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M−1;2 bằng
Câu 9:
Cho biểu thức P=x34x5,x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 10:
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên ℝ\x2 và có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2020x=m có nghiệm thực?
Câu 12:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình fx+1=0.
Câu 13:
Cho cấp số nhân un có u1=5,q=2. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
Câu 14:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=sinx+4x là
Câu 15:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC vuông cân tại A và AB=AC=2; cạnh bên AA'=3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
Câu 16:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đạo hàm f'x=x+13−x. Hàm số y= f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 17:
Biết rằng hàm số fx=x3−3x2−9x+28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x0. Giá trị của x0. bằng:
Câu 18:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y=−x3−3x2−2.
B. y=−x3+3x2−2.
C. y=x3+3x2−2.
D. y=x3-3x2+2.
Câu 19:
Đồ thị hàm số y=x+1x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
Câu 20:
Với a là số thực dương tùy ý log22a bằng:
Câu 21:
Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2 là:
Câu 22:
Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;4) trên mặt phẳng Oxy.
Câu 23:
Trong không gian Oxyz góc giữa hai vectơ j→=0;1;0 và u→=1;−3;0 là
Câu 24:
Tìm tập xác định của hàm số y=log20203x−x2`.
A. D=−∞;0∪3;+∞.
B. D=−∞;0∪3;+∞.
Câu 25:
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x−12+y2+z+12=9. Bán kính của mặt cầu (S) là
Câu 26:
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng a3. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC)
Câu 27:
Cho hàm số y=bx−cx−a (a≠0 và a,b,c∈ℝ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a<0,b>0,c−ab<0.
B. a>0,b>0,c−ab<0.
Câu 28:
Cho Fx=ax2+bx−ce2x là một nguyên hàm của hàm số fx=2020x2+2022x−1e2x trên khoảng −∞;+∞. Tính T=a−2b+4c.
D. T=1018.
Câu 29:
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ\13 thỏa mãn f'x=33x−1,f0=1. Giá trị của f(-1) bằng
Câu 30:
Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Câu 31:
Cho phương trình cos2x+sinx−1=0*. Bằng cách đặt t=sinx−1≤t≤1 thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây?
Câu 32:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x2−6x+9π2.
Câu 33:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình lnx2≤0.
Câu 34:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=13x−2.
A.∫dx3x−2=ln3x−2+C.
B.∫dx3x−2=−12ln3x−2+C.
Câu 35:
Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 203p cm. Thể tích của cột bằng
Câu 36:
Gọi S là tập nghiệm của phương trình log22x−2+log2x−32=2 trên ℝ. Tổng các phần tử của S bằng a+b2 (với a,b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q=ab bằng
Câu 37:
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng a213 và mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp.
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD có AB=2 các cạnh còn lại bằng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
Câu 39:
Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của tình A là 1200 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào dưới đây là năm dầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600 ha?
Câu 40:
Cho ∫f4xdx=e2x−x2+C. Khi đó ∫f−xdx bằng
Câu 41:
Cho n là số nguyên dương sao cho 1log2020x+1log20202x+1log20203x+...+1log2020nx=210log2020x đúng với mọi x dương, x≠1. Tính giá trị của biểu thức P=3n+4.
Câu 42:
Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB=AD=2,CD=1, cạnh bên SA=2 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AB Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.
D. Smc=14π.
Câu 43:
Cho hàm số y=xx−1 có đồ thị (C). Gọi A,BxA≠xB là 2 điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và AB=22. Tích xA.xB bằng
D. 2.
Câu 44:
Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như hình vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn. Tìm r (theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.
Câu 45:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA'=213a, tam giác ABC vuông tại C và ABC^=300, góc giữa cạnh bên CC' và mặt đáy (ABC) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện A'ABC theo a bằng
D. 2713a32.
Câu 46:
Cho hai hàm số y=x−1x+xx+1+x+1x+2 và y=e−x+2021+3m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc −2021;2020 để C1 và C2 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?
D. 4042.
Câu 47:
Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình fx≤ex2+m đúng với mọi x∈−1;1 khi và chỉ khi
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SMSC=13. Mặt phẳng α chứa AM và cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại P và Q. Gọi V' là thể tích của S.APMQ;SPSB=x;SQSD=y;0<x;y<1, Khi tỉ số V'V đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng x+3y.
D. 12.
Câu 49:
Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A, và 5 học sinh nữa trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B?
Câu 50:
Cho hàm số F(x) có F(0)=0. Biết y=Fx là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số Gx=Fx6−x3 là
D. 3.
1915 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com