Đăng nhập
Đăng ký
9595 lượt thi 50 câu hỏi 120 phút
Câu 1:
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (2;4)
B. −∞;0.
C. (0;2)
D. −1;2.
Câu 2:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4−3xx+1 là
A. x=−3.
B. x=−1.
C. y=−3.
D. y=4
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y = 4
Câu 4:
Cho hàm số y=ex. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)
B. Tập xác định của hàm số là D=ℝ.
C. Hàm số có đạo hàm y'=ex,∀x∈ℝ.
Câu 5:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD' bằng
A. 2a
B. a
C. 22a.
D. 2a.
Câu 6:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có BA=a;BC=2a,BB'=3a. Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' bằng
A. V=2a3.
B. V=3a3.
C. V=6a3.
D. V=a3.
Câu 7:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao bằng 3a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
A. a3.
B. 6a3.
C. 12a3.
D. 2a3.
Câu 8:
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ\0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m−1 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m∈2;4.
B. m∈2;4.
C. m∈1;3.
D. m∈1;3.
Câu 9:
A. 4πR33.
B. 4R33.
C. 4πR3.
D. 3πR34.
Câu 10:
Tìm ∫1xdx.
Câu 11:
Khối bát diện đều là khối đa diện loại
Câu 12:
Trong không gian Oxyz cho u→=2i→−3j→−2k→. Tọa độ vectơ u→ là
Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 14:
Biểu thức a83:a43 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là:
Câu 15:
Tập xác định của hàm số y=log2021x là:
A. D=2021;+∞.
B. D=0;+∞.
C. 0;+∞.
D. D=0;+∞\1.
Câu 16:
A. y=x4+2x2.
B. y=x−1x+1.
C. y=−x3−3x+1.
D. y=2x3−3x+1.
Câu 17:
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=x2?
Câu 18:
Tập nghiệm S của bất phương trình 9x+12−10.3x+3≤0
A. S=−1;1.
B. S=−1;1.
Câu 19:
Trong không gian Oxyz cho các điểm A2;0;0,B0;4;0,C0;0;6. Tính thể tích V của tứ diện OABC.
Câu 20:
Cho cấp số cộng un có u3=−7 và u4=−4. Tìm công sai của cấp số cộng đã cho
Câu 21:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x2−3x+4 l
Câu 22:
Số cách chọn đồng thời ra 4 người từ một nhóm có 11 người là
Câu 23:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên −2;0 là
A. -1
B. 0
C. 2
D. -2
Câu 24:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là
A. x=3.
B. x =1
C. x =0
D. x = -1
Câu 25:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 của hàm số y=2x3−3x2+20202021. Giá trị biểu thức P = M - m bằng
Câu 26:
Cho b là số dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log55b=1+log5b.
B. log55b=1−log5b.
C. log5b5=5log5b.
D. log5b5=5log5b.
Câu 27:
Cho hình nón có bán kính r đường sinh l và chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 2πrh.
B. πrh.
C. 2πrl.
D. πrl.
Câu 28:
Cho hàm số fx=x2−4−2+log32x+1
Câu 29:
Phương trình 4x−1=16 có nghiệm là
A. x=4.
B. x=2
C. x=5
D. x=3
Câu 30:
Đồ thị hàm số nào dưới đây là đường cong hình bên.
A. y=x−1x+1.
B. y=x+1x−1.
C. y=xx−1.
D. y=xx+1.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz cho A1;0;−2,B2;−3;1. Tọa độ của vectơ BA→ là
Câu 32:
Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 18πa2.
B. 9πa22.
C. 36πa2.
D. 9πa2.
Câu 33:
Trong không gian Oxyz cho A1;2;0,B−1;3;5. Gọi I(a;b;c) là điểm thỏa mãn IA→+3IB→=0→. Khi đó giá trị của biểu thức a+2b+2c bằng
Câu 34:
Cho a,b là các số thực dương và a>1,a≠b thỏa mãn logab=3. Giá trị của biểu thức T=b3a9+logabab bằng
Câu 35:
Biết ∫fudu=Fu+C. Với mọi số thực a≠0, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ∫fax+bdx=1aFax+b+C.
B. ∫fax+bdx=Fax+b+C
Câu 36:
Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d,(a,b,c,d là các hệ số thực và a≠0) có đồ thị f'(x) như hình bên.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y=fx2+2x+2021mlnx−1x nghịch biến trên 1;+∞.
Câu 37:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại B với AB= a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA= 2HB. Biết A'H=a23. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC theo a.
A. a36.
B. a33.
C. a32.
D. 2a33.
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB= a. Biết SA⊥ABCD,SA=a. Gọi E là điểm thỏa mãn SE→=BC→. Góc giữa hai mặt phẳng (BED) và (SBC) bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SDCE bằng
A. a32.
B. a22.
C. a3.
D. a2.
Câu 39:
Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.ABCD có S2;3;1 và G−1;2;0 là trọng tâm tam giác ABC. Gọi A',B',C' lần lượt là các điểm thuộc các cạnh SA,SB,SC sao cho SA'SA=13;SB'SB=14;SC'SC=15. Mặt phẳng (A'B'C') cắt SG tại G'. Giả sử G'a;b;c. Giá trị của biểu thức a+b+c bằng
A. 194
B. 294
C. 1
D. -14
Câu 40:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S Tính xác suất để số được chọn có chữ số ở hàng đơn vị chia hết cho 3 và tổng các chữ số của số đó chia hết cho 13.
A. 118.
B. 136.
C. 19.
D. 172.
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:
Hỏi hàm số gx=lnx2+1−22 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Câu 42:
Cho hàm số y=2x+mx−4 (m là tham số thực) thỏa mãn max0;2y=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. m<−11.
B. m=−12.
C. m>−8.
D. m<−8.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a. Gọi M,K lần lượt là trọng tâm tam giác SAB,SCD;N là trung điểm của BC. Thể tích tứ diện SMNK bằng
A. 2a327.
B. a327.
C. 4a327.
D. 8a327.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y=x+3−mx−2 đồng biến trên 5;+∞?
Câu 45:
Cho hình nón có chiều cao bằng 3a biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng a thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
Câu 46:
Cho phương trình log3x32+3mlog3x+2m2−2m−1=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m lớn hơn -2021 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa x1+x2>0?
Câu 47:
Câu 48:
Biết rằng F(x) là một nguyên hàm trên R của hàm số fx=2021xx2+12022 và thỏa mãn F0=−12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số F(x) bằng
Câu 49:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới đây:
Số nghiệm của phương trình f3sinx=3cosx trên khoảng 0;9π2 là
D. 18.
Câu 50:
Trong không gian Oxyz cho các điểm A−3;0;0,B0;−4;0. Gọi I,J lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác OAB Tính độ dài đoạn thẳng IJ.
1919 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com