Đăng nhập
Đăng ký
9340 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
A. tanα=3.
B. tanα=2.
C. tanα=233.
D. tanα=32.
Câu 2:
Cho các số thực x,y thỏa mãn lny≥lnx3+2−ln3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H=e4y−x3−x−2−x2+y22+xy+1−y.
A. 1e
B. e.
C. 1.
D. 0
Câu 3:
A. L=303044.
B. L=306089.
C. L=300761.
D. L=301522.
Câu 4:
Cho hàm số fx có đạo hàm trên ℝ và có dấu của f'x như sau:
Hàm số y=f2−x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5:
Cho tam diện vuông O.ABC có bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là R và r. Khi đó tỉ số Rr đạt giá trị nhỏ nhất là x+y2. Tính P=x+y.
A. 30.
B. 6.
C. 60.
D. 27.
Câu 6:
A. Sxq=πrl.
C. Sxq=2rl.
D. Sxq=2πrl.
Câu 7:
Cho 0<a<1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập xác định của hàm số y=logax là ℝ.
B. Tập giá trị của hàm số y=ax là ℝ.
C. Tập giá trị của hàm số y=logax là ℝ.
D. Tập xác định của hàm số y=ax là ℝ\1.
Câu 8:
Tổng các giá trị nguyên âm của m để hàm số y=x3+mx-15x5 đồng biến trên khoảng 0;+∞?
A. -10
B. -3
C. -6
D. -7
Câu 9:
A. 8.
Câu 10:
B. -∞;2
C. (-∞;2]
D. (-∞;0)∪(0;2]
Câu 11:
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì f(x1)<fx2, ∀x1,x2∈D, x1<x2
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì f(x1)>fx2, ∀x1,x2∈D, x1<x2
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc ~ thì f(x1)<f(x2), ∀x1,x2∈~, x1<x2
iv) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc ~ thì f(x1)>f(x2), ∀x1,x2∈~, x1<x2
Số khẳng định đúng là?
A. 2
C. 1
D. 3
Câu 12:
Cho x,y là các số thực thỏa mãn x≠0 và 3x23y = 27x Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. x2y=1
B. xy=1
C. 3xy=1
D. x2+3y = 3x
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) liên tục tại x0 và có bảng biến thiên.
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có:
A. Một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
B. Hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
C. Một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
Câu 14:
Một cấp số cộng có u2 = 5 và u3 = 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u4 = 12
B. u4 = 13
C. u4 = 36
d. u4 = 4
Câu 15:
Tập nghiệm S của bất phương trình 21-3x≥16 là:
A. S=(-∞;13)
B. S = [13;+∞)
C. S = (-∞;-1]
D. S = [-1;+∞)
Câu 16:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, để hai vecto a→=(m;2;3) và b→=(1;n;2) cùng phương thì 2m+3n bằng
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, véc-tơ a→(1;3;-2) vuông góc với véc-tơ nào sau đây?
A. n→(-2;3;2)
B. q→(1;-1;2)
C. m→(2;1;1)
D. p→(1;1;2)
Câu 18:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 16x - 2.12x + (m-2).9x = 0 có nghiệm dương?
B. 2
C. 4
Câu 19:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm P(0;0;-3) và Q(1;1;-3). Véc tơ PQ→+3j→ có tọa độ là
A. (-1;-1;0)
B. (1;1;1)
C. (1;4;0)
D. (2;1;0)
Câu 20:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M,N,P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB'A', ACC'A' và BCC'B'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,M,N,P bằng:
A. 303
B. 213
C. 273
D. 363
Câu 21:
A. 64cm3
B. 8cm3
C. 2cm3
D. 6cm3
Câu 22:
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cosxsinx+1
A. F(x)=13sinxsinx+1+C
B. F(x)=1-2sinx-3sin2x2sinx+1
C. F(x)=13(sinx+1)sinx+1+C
D. F(x)=23(sinx+1)sinx+1+C
Câu 23:
A. 1969
B. 1989
C. 1997
D. 2008
Câu 24:
A. 2a32
B. a323
C. a32
D. 2a323
Câu 25:
A. 150ο
B. 60ο
C. 120ο
D. 90ο
Câu 26:
A. ~\{±2}
B. (-2;2)
C. (-∞;-2)∪(2;+∞)
D. ~
Câu 27:
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M=a14-b14a14+b14a12+b12 ta được M = a-b
(2) Tập xác định D của hàm số y=log2ln2x-1 là D=(e;+∞)
(3) Đạo hàm của hàm số y=log2x-1 là y'=1xlnx.ln2
(4) Hàm số y=10logax-1 có đạo hàm tại mọi điểm xác định
Số các phát biểu đúng là
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 28:
A. 46
B. 22
C. 44
D. 27
Câu 29:
A. x=10
B. x= -10
C. x = 10 và x = -10
D. x=10
Câu 30:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y=tanx có tập giá trị là R
B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là
C. Hàm số y=sinx có tập giá trị là -1;1
Câu 31:
Cắt một khối cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng 16π. Tính diện tích của mặt cầu giới hạn nên khối cầu đó?
C. 16π
Câu 32:
Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6% trên 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng).
A. 165269 (nghìn đồng).
B. 169234 (nghìn đồng).
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình fx=2 là:
Câu 34:
Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị y=logax, y=logbx và trục hoành lần lượt tại A,B và H phân biệt ta đều có 3HA = 4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 4a=3b
B. a3b4=1
C. 3a=4b
D. a4b3=1
Câu 35:
A. a315
B. a35
C. a325
D. a345
Câu 36:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f(x)-4=0 có bao nhiêu nghiệm thực?
C. 0
Câu 37:
Cho một hình trụ có chiều cao 20cm. Cắt hình trụ đó bởi một mặt phẳng chứa trục của nó thì được thiết diện là một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Tính thể tích của khối trục được giới hạn bởi hình trụ đã cho.
A. 4500π cm3
B. 6000π cm3
C. 3000π cm3
D. 600π cm3
Câu 38:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x2-9x+35 trên đoạn [-4;4] lần lượt là
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I,SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:
A. Trung điểm SD.
B. Trung điểm SB.
C. Điểm nằm trên đường thẳng d//SA và không thuộc SC.
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có SA=x, BC=y, AB=AC=SB=SC=1. Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi tổng x+y bằng
B. 43
C. 43
Câu 41:
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x=xo thì f'(x)=0f''(x)>0
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực đại tại x=xo thì f'(x)=0f''(x)<0
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và f ''(x)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại x=xo
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
Câu 42:
Biết rằng đường thẳng y=x-1 cắt đồ thị hàm số y=2x-1x+1 tại hai điểm phân biệt A(xA;yA), B(xB;yB) và xA > xB. Tính giá trị của biểu thức P=yA2-2yB
C. P=-4
D. P=3
Câu 43:
Cho hàm số f(x), g(x) là các hàm có đạo hàm liên tục trên R, k∈R. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
i. ∫f(x)-g(x)dx=∫f(x)dx-∫g(x)dx
ii. ∫f'(x)dx = f(x) +C
iii. ∫kf(x)dx =k∫f(x)dx
B. 1
Câu 44:
Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị như hình vẽ bên
A. f(x)=x4-2x2
B. f(x)=-x4+2x2-1
C. f(x)=-x4+2x2
D. f(x)=x4+2x2
Câu 45:
Câu 46:
Trong Lễ tổng kết tháng thanh niên có 10 đoàn viên xuất sắc gồm 5 nam và 5 nữ được tuyên dương khen thưởng. Các đoàn viên này được sắp xếp ngỗng nhiên thành một hàng ngang trên sân khấu để nhận giấy khen. Tính xác suất để trong hàng ngang trên không có bất kì hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau.
A. 17
B. 142
C. 5252
D. 25252
Câu 47:
A. 28C218
B. 27C217
C. -28C218
D. -27C217
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nằm trong -π2;3π của phương trình f(cosx+1)=cosx+1 là
Câu 49:
Cho tập Y gồm 5 điểm phân biệt trên mặt phẳng. Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối thuộc tập Y là
D. 25
Câu 50:
Cho tam giác ABC có BC=a, CB=b, AB=c. Nếu a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
A. lnsinA.lnsinC=2lnsinB
B. lnsinA+lnsinC=2lnsinB
C. lnsinA.lnsinC=lnsinB2
D. lnsinA.lnsinC=ln2sinB
1868 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com