Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
15382 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Hình nón có đường sinh l = 2a và hợp với đáy góc α=600. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 4πa2.
B. 2πa2.
C. 3πa2.
D. πa2.
Cho số phức z thỏa mãn 3z¯+i−2−iz=3+10i. Mô đun của z bằng
A. 3
B. 5
C. 5
D. 3
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất?
Câu 3:
Cho hàm số fx=x3+m2+1x+m2−2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng 7.
A. m=±3
B. m=±7
C. m=±2
D. m=±1
Câu 4:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB=2a, AC=3a, AD=4a. Thể tích của khối tứ diện đó là
A. 8a3.
B. 4a3.
C. 6a3.
D. 12a3.
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a3; AD=a2. Khoảng cách giữa SD và BC bằng
A. 2a3.
B. a3.
C. 3a4.
D. a32.
Câu 6:
Cho ∫1655dxxx+9=aln2+bln5+cln11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a - b = -c
B. a + b = c
C. a + b = 3c
D. a - b = -3c
Câu 7:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x
A. -cos3x + C
B. 13cos3x+C.
C. cos3x + C
D. -13cos3x+C.
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và B(3; 4; 7). Phương trình mặt trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x+y+2z=0.
B. x+y+2z+10=0.
C. x+y+2z−9=0.
D. x+y+2z−15=0.
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22x−1+m2−m=0 có nghiệm.
A. m < 0
B. 0 < m < 1
C. m < 0; m > 1
D. m > 1
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(2) = 16 và ∫02fxdx=4. Tính ∫01x.f'2xdx.
Câu 11:
Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng 4x−4y+2z−7=0 và 2x−2y+z+4=0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
A. V=1258.
B. V=8138.
C. V=932.
D. V=278.
Câu 12:
Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4.
Câu 13:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2z - 1| = 1 là
A. Đường tròn có bán kính bằng 12.
B. Đường tròn có bán kính bằng 1.
Câu 14:
Nếu ∫0m2x−1dx=2 thì m có giá trị bằng
A. m=1m=−2.
B. m=1m=2.
C. m=-1m=−2.
D. m=−1m=2.
Câu 15:
Biết ∫013x−1x2+6x+9dx=3lnab−56, trong đó a, b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Khi đó a2−b2 bằng
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC=300. Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Thể tích của khối chóp S.ABC là
A. a312.
B. a318.
C. a333.
D. a339.
Câu 17:
Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. y=x2−3x.
B. y=x4+2x.
C. y=x3−3x+1.
D. y=3x+12x−1.
Câu 18:
Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2π, chiều cao là 2?
A. V=2π.
B. V=2π.
C. V=2π3.
D. V=2π3.
Câu 19:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Câu 20:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2−x, y=2x−2, x=0, x=3 được tính bởi công thức
A. S=34
B. S=76
C. S=116
D. S=13
Câu 21:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+y−z+1=0 và β:−2x+my+2z−2=0. Tìm m để (α) song song với (β)
A. m = 2
B. m = 5
C. m = -2
D. Không tồn tại m
Câu 22:
Cho un là cấp số nhân có u1=2,q=3. Tính u3.
Câu 23:
Hàm số y=loge3x−1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;+∞.
B. (0;+∞).
C. (1;+∞).
D. ℝ
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình log12x−1≥0 là
A. −∞;2.
B. (1; 2).
C. 2;+∞.
D. (1; 2].
Câu 25:
A. 13
C. 13.
D. 5.
Câu 26:
Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B
A. 27.
B. 314.
C. 110.
D. 23.
Câu 27:
Điều kiện cần và đủ để hàm số y=ax4+bx2+c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là
A. a > 0, b > 0
B. a > 0, b < 0
C. a < 0, b < 0
D. a < 0, b > 0
Câu 28:
Cho số thực x thỏa mãn 2x2.3x+1=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x2+x+1log23=0.
B. x2+x+1log23=1.
C. x+1+x2log32=1.
D. x+1+xlog32=0.
Câu 29:
Cho hàm số y=x+2x−12 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số y=x+2x−12?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng −∞;−1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 2)
Câu 30:
Rút gọn biểu thức P=x5x43 với x > 0
A. P=x207.
B. P=x74.
C. P=x2021.
D. P=x125.
Câu 31:
Cho hai số phức z1=3−2i và z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng
A. 5 + i
B. -5 + i
C. 5 - i
D. -5 - i
Câu 32:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; -2; 3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oyz) là
A. (1; 0; 3)
B. (1; -2; 0)
C. (0; -2; 3)
D. (1; -2; 3)
Câu 33:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f2=−419 và f'x=x3fx2,∀x∈ℝ. Giá trị của f(1) bằng
A. −23.
B. −12.
C. -1
D. −34.
Câu 34:
Số phức z=a+bi,a,b∈ℝ thỏa mãn 2z+1=z¯, có a + b bằng
A. 1
B. -1
C. −12.
D. 12.
Câu 35:
A. y=x+1x−1.
B. y=2x−32x−2.
C. y=x−1x+1.
D. y=xx−1.
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1;+∞.
B. Hàm số đồng biến trên −∞;−1.
Câu 37:
Tính limx→0+x−xx.
A. -∞
B. 0
C. 1
D. +∞
Câu 38:
Tìm tập xác định D của hàm số y=x2x+112.
A. D=−1;+∞.
B. D=−∞;+∞.
C. D=−1;+∞\0.
D. D=0;+∞.
Câu 39:
A. u→=1;−1;2.
B. u→=1;1;2.
C. u→=2;−2;3.
D. u→=1;−2;1.
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 22. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 3. Mặt phẳng α qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
A. V=108π3.
B. V=32π3.
C. V=642π3.
D. V=125π3.
Câu 41:
Cho phương trình log22x−5m+1log2x+4m2+m=0. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1+x2=165. Giá trị của x1−x2 bằng
Câu 42:
Cho f(x) là hàm số liên tục trên tập số thực ℝ và thỏa mãn fx3+3x+1=x+2. Tính I=∫15fxdx.
A. 414.
B. 5273.
C. 616.
D. 4643.
Câu 43:
Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức St=S0.2t, trong đó S0 là số lượng vi khuẩn A ban đầu, St là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 44:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3−mx2+12x+2m luôn đồng biến trên 1;+∞?
Câu 45:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC = 2a và ABC^=600. Biết tứ giác BCC'B' là hình thoi có B'BC^ là góc nhọn. Mặt phẳng (BCC'B') vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB'A') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. 7a321.
B. 67a37.
C. 7a37.
D. 37a37.
Câu 46:
Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2+log25x2−5x+5≥log27x2+6x+6+m có nghiệm đúng với mọi số thực x là
Câu 47:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD).
A. 414
B. 55
C. 255
D. 2414
Câu 48:
Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi phương trình ffcosx−1=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;3π.
Câu 49:
Cho y = f(x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-12; 12] để hàm số gx=2fx−1+m có 5 điểm cực trị?
3076 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com