Đăng nhập
Đăng ký
15061 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4−4x2+5 trên đoạn [-1; 2] là:
Câu 2:
A. x−1x+1
B. x+1x−1
C. xx−1
D. 2x−32x−2
Câu 3:
Biết hàm số y = 4sinx - 3 cosx + 2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m là
D. 4
Câu 4:
Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là
A. x2+3x.2x2+3x−1
B. 2x+3.2x2+3x.ln2
C. 2x2+3x.ln2
D. 2x2+3x
Câu 5:
Cho α là góc giữa hai vectơ u→ và v→ trong không gian. Khẳng định nào đúng?
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(-1; 2; 1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?
Câu 7:
Nếu ∫fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) là
A. fx=−1x2+1x
B. fx=1x2+ln2x
C. fx=x+12x
D. fx=−1x2+12x
Câu 8:
A. b < a < 0
B. 0 < a < b
C. 0 < b < a
D. b < a < 0
Câu 9:
Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được
A. khối nón tròn xoay.
B. hình trụ tròn xoay.
Câu 10:
Tập nghiệm S của bất phương trình log2x−1<3 là
A. S = (1; 9)
B. S = (1; 10)
C. S=−∞;10
D. S=−∞;9
Câu 11:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∫e2xdx=2e2x+C
B. ∫2xdx=2xln2+C
C. ∫cos2xdx=12sin2x+C.
D. ∫1x+1dx=lnx+1+C x≠−1
Câu 12:
Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x−34 là:
Câu 13:
Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?
Câu 14:
Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. xyn=xn.yn
B. xnm=xmn
C. xm.xn=xm+n
D. xm3=xm3
Câu 15:
Câu 16:
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng −∞;−3.
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; -2).
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 0).
Câu 17:
Câu 18:
Số nghiệm của phương trình log2x−12=2 là
Câu 19:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a và SA = 2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).
A. 5
C. 3
D. 7
Câu 20:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;+∞
B. (-1; 0)
C. (-2; 0)
D. −2;+∞
Câu 21:
A. 12
B. 1
C. 2
D. 32
Câu 22:
Số điểm cực trị của hàm số y=x3−3x2+5 là:
Câu 23:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5 là
A. V = 11
B. V = 10
C. V = 30
D. V = 15
Câu 24:
A. x=−12
B. y=12
C. x = -1
D. y = 2
Câu 25:
A. 0<a<1<b
B. 0<a<1 và 0<b<1
C. 0<b<1<a
D. a > 1 và b > 1
Câu 26:
Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9−x là
Câu 27:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a→=1;−1;2 và b→=2;1;−1. Tính a→.b→.
A. a→.b→=1
B. a→.b→=2;−1;−2
C. a→.b→=−1;5;3
D. a→.b→=-1
Câu 28:
A. ∫f'3xdx=92+sin3x+C
B. ∫f'3xdx=2+cos3x+C
C. ∫f'3xdx=2+sin3x+C
D. ∫f'3xdx=32+sin3x+C
Câu 29:
Nghiệm phương trình 31−2x=27 là
A. x = 3
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 1
Câu 30:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA' = AB = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. a32
B. a334
C. a3
D. a3312
Câu 31:
Cho cấp số cộng un có u1=3;u5=19. Công sai của cấp số cộng un bằng
Câu 32:
Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:
Câu 33:
Tính limx→∞x2−2x+32x−1.
A. -1
B. 0
C. -∞
D. −12.
Câu 34:
Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2=2−x là
A. (1; 2]
B. 2;+∞
C. −2;−1∪2;+∞
D. 2;+∞
Câu 35:
Cho hình nón có chiều cao h = 2, bán kính đáy là r=3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2π
B. 73π.
C. 21π
D. 221π
Câu 36:
Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Đồ thị hàm số gx=x−2f2x+3fx−4 có mấy đường tiệm cận đứng
Câu 37:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với |m| < 2021) để phương trình 2x−1=log4x+2m+m có nghiệm?
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u→=2,v→=1 và góc giữa 2 vecto u→ và v→ bằng 2π3. Tìm k để vecto p→=ku→+v→ vuông góc với vecto q→=u→−v→.
A. k=−25
B. k=25
C. k=52
D. k = 2
Câu 39:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
A. V=23a3
B. V=23a33
C. V=26a33
D. V=26a3
Câu 40:
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3−x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (1; 2)?
A. m≥−1
B. m < -1
C. m > -8
D. m≤−8
Câu 41:
A. m∈0;+∞
B. m∈−34;0
C. m∈−34;+∞
D. m∈−∞;0
Câu 42:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là
A. 6434500
B. 19025712
C. 23
D. 16072250
Câu 43:
A. −x2+2x+C
B. −2x2+2x+C
C. −x2+x+C
D. 2x2-2x+C
Câu 44:
Cho hàm số f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+c a,b,c∈ℝ có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:
Số nghiệm không âm của phương trình fgx−3=1 là
Câu 46:
Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [0; 20] là:
Câu 47:
A. 85
B. 58
C. 45
D. 54
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x là:
Câu 49:
A. πa348
B. πa312
C. πa38
D. πa36
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ∠ABC=600. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là:
A. a155
B. a32
C. a510
D. a34
3012 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com