Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 11)

  • 12072 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Cho F(x) là một nguyên hàm và F0=π. Tìm Fπ2 hàm số fx=sin3x.cosx

Xem đáp án

Phương pháp:

Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến, đặt t = sin x

Cách giải:

Đặt t=sinxdx=cosxdx.

Fx=sin3x.cosxdx=t3dt=t44+C=sin4x4+C.

Mà F0=πC=π.

Fx=14sin4x+π.

Vậy Fπ2=14sin4π2+π=14+π.

Chọn A.


Câu 2:

Hàm số y=πx có đạo hàm là: 

Xem đáp án

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ: ax'=axlna.

Cách giải:

y=πxy'=πxlnπ.

Chọn C.


Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z26x+6y2z6=0. Phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A(-1; -3; 4) 

Xem đáp án

Phương pháp:

- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

- Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A(-1; -3; 4) nhận IA là 1 VTPT.

- Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm Mx0;y0;z0 và nhận n=A;B;C làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: Axx0+Byy0+Czz0=0.

Cách giải:

Mặt cầu (S) có tâm I(3; -3; 1) bán kính R=32+32+12+6=5.

Vì (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A(-1; -3; 4) nên IAPP nhận IA=4;0;3 làm 1 VTPT.

 phương trình mặt phẳng P:4x+1+3z4=04x3z+16=0.

Chọn C.


Câu 4:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(4; -4; 2) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:

Xem đáp án

Phương pháp:

- Tính bán kính mặt cầu R=IO=xI2+yI2+zI2.

- Mặt cầu tâm I(a; b; c) bán kính R có phương trình là S:xa2+yb2+zc2=R2.

Cách giải:

Bán kính mặt cầu là R=IO=xI2+yI2+zI2=42+42+22=6.

Vậy phương trình mặt cầu là: x42+y+42+z22=36.

Chọn C.


Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

Xem đáp án

Phương pháp:

Dựa vào BBT xác định giá trị cực đại của hàm số là giá trị của hàm số tại điểm cực đại – điểm mà qua đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.

Cách giải:

Dựa vào BBT yCD=y0=3.

Chọn C.


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận