Đăng nhập
Đăng ký
15063 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. A149
B. 149
C. C149
D. 14!
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x)như sau:
Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 3:
Nếu ∫122f(x)−1dx=3 thì ∫12f(x)dxbằng
B. -2
C. 0
D. 2
Câu 4:
A. ∫f(x)dx=13sin3x+π6+C
B. ∫f(x)dx=−13sin3x+π6+C
C. ∫f(x)dx=sin3x+π6+C
D. ∫f(x)dx=16sin3x+π6+C
Câu 5:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 6:
A. y'=6x.
B. y'=7x.ln7.
C. y'=7x−1ln7.
D. y'=x.7x−1.
Câu 7:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất chọn được số chứa đúng 3 chữ số lẻ là
A. 2342
B. 1021
C. 1642
D. 1621
Câu 8:
Cho hình trụ (T)có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu V(T) là thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây là đúng?
A. V(T)=2πr2h
B. V(T)=13πrh
C. V(T)=πrl2
D. V(T)=πr2h
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A(1;−2;3)và vuông góc với mặt phẳng (P):x+2y−2z+1=0?
A. x=1+ty=−2+2tz=−3−2t.
B. x=ty=−4+2tz=5−2t.
C. x=1+ty=2tz=1−2t.
D. x=1+ty=2+2tz=3−2t.
Câu 10:
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng
A. a3.
B. a2.
C. a32.
D. a22.
Câu 11:
Cho cấp số cộng un có u6=9 và u7=15. Giá trị của u8 bằng
A. 6
B. 24
C. 21
D. -6
Câu 12:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; c] và a < b < c. Biết ∫abf(x)dx=10, ∫bcf(x)dx=5. Tính ∫acf(x)dx
A. -15
B. 15
C. 5
D. -5
Câu 13:
Với a là số thực dương tùy ý, aabằng
A. a12
B. a54
C. a14
D. a34
Câu 14:
Tập nghiệm S của bất phương trình 12x2−4x<8 là
A. S=(−∞;1)∪(3;+∞)
B. S=(1;+∞)
C. S=(1;3)
D. S=(−∞;3)
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(0; 1; 2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A. c→=(−1;1;2)
B. d→=(−1;0;−2)
C. b→=(1;2;2)
D. a→=(−1;0;2)
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A. x = 2
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 5
Câu 17:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P):3x+2y−13=0.
A. I(3;2;−13)
B. N(−2;−3;1)
C. Q(13;2;3)
D. M(1;2;−2)
Câu 18:
A. I = 4ln2
C. I = 4ln3
D. I = 2ln2
Câu 19:
Anh A vay trả góp ngân hàng số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng. Mỗi tháng trả 10 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì Anh A trả hết nợ, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất ngân hàng và số tiền trả hàng tháng của anh A là không thay đổi.
A. 61
B. 60
C. 63
D. 65
Câu 20:
Họ nguyên hàm của hàm số: y=x2−3x+1x là
A. ∫f(x)dx=x33−32x2+lnx+C
B. ∫f(x)dx=x33−32x2+lnx+C
C. ∫f(x)dx=x33+32x2+lnx+C
D. ∫f(x)dx=2x−3−1x2+C
Câu 21:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y=2x−3x−2 là đường thẳng:
A. y = 2
B. x=32
C. x = -2
D. x = 2
Câu 22:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x–1)2+(y+2)2+(z+1)2=4. Tọa độ tâm của mặt cầu là
A. (1; -2; 1)
B. (1; 2; 2)
C. (1; -2; -1)
D. (-1; 2; 1)
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC có diện tích bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 4. Thể tích của khối chóp là
A. 8
B. 163
C. 12
D. 83
Câu 24:
A. z¯=−1−2i
B. z¯=1−2i
C. z¯=−2+i
D. z¯=2−i
Câu 25:
Nghiệm của phương trình log3(2x)=2 là:
A. x=92
B. x = 3
C. x = 6
D. x=52
Câu 26:
A. P(-6; 7)
B. P(6; 7)
C. P(6; -7)
D. (-6; -7)
Câu 27:
A. 26 .
B. 36 .
C. 23 .
D. 1515 .
Câu 28:
A. 4πa2
B. 2πa2
C. 2πa23
D. πa2
Câu 29:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau
Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. (0;+∞)
B. (0;+∞)
C. (−1;0)
D. (−∞;0)
Câu 30:
Cho số phức z thỏa mãn z−1=z−18z−2 và có phần ảo âm. Mô đun của số phức z+4iz¯−2i bằng
A. 32
B. 12
C. 52
D. 22
Câu 31:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; −1; 3), B(-1; 2; 1), C(-3; 5; -4). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G(−1; 2; 0).
B. G−32; 3; 0.
C. G(-3; 6; 0)
D. G−13; 23; 0.
Câu 32:
Nghiệm của phương trình 32x+4=9 là:
A. x = 3
B. x = -1
Câu 33:
Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật là
A. 15cm3
B. 20cm3
C. 60cm3
D. 12cm3
Câu 34:
A. y=x3−3x2+2 .
B. y=−x4+2x2+2 .
C. y=x4−2x2+2 .
D. y=−x3+3x2+2 .
Câu 35:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=−x3+3x+2 trên đoạn [0; 1]. Khi đó giá trị biểu thức P=2M−3m là:
A. P = 38
B. P = -38
C. P = -52
D. P = 2
Câu 36:
A. 2log5a.
B. 3−log5a.
C. 2−log5a.
D. 2+log5a.
Câu 37:
A. y=4x+1x+2
B. y=x3+1
C. y=x4+x2+1
D. y=tan x
Câu 38:
Cho số phức z = 6 - 8i. Mô đun của số phức (3 - 4i)z bằng
A. 105
B. 510
C. 50
D. 10
Câu 39:
A. 13i
B. 13
D. -9i
Câu 40:
A. -2
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 41:
Cho hàm số y=f(x)=x2 khi x≥22+x khi x<2. Tính tích phân ∫05f3x+13x+1dx.
A. 1339
B. 563
C. 599
D. 379
Câu 42:
Tứ diện ABCD có AB=AC=AD=a,BAC^=1200,BAD^=600 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. a324.
B. a323.
C. a326.
D. a3212.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a36.
B. a36.
C. 3a32.
D. a33.
Câu 44:
Cho hàm số y = f(x) là hàm số chẵn và xác định trên ℝ, sao cho f(0)≠0 và phương trình 5x−5−x=f(x) có đúng 5 nghiệm phân biệt. Khi đó số nghiệm của phương trình 5x+5−x=f2x2+2 là
A. 5
C. 10
D. 20
Câu 45:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S(5; 4; 6), A(-1; 4; 3), B(5; -2; 3). K là trung điểm của AC và H là trực tâm của tam giác SAB. Tính độ dài đoạn thẳng KH
A. 332.
B. 325.
C. 23.
D. 352.
Câu 46:
Trong không gian tọa độ Oxyz cho A(2;1;0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P):x+y+z−32=0. D là một điểm thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng CD
A. x=1+3ty=2−tz=3−2t.
B. x=4+3ty=1−tz=1−2t.
C. x=1+3ty=−tz=1+2t.
D. x=4+3ty=−tz=−2−2t.
Câu 47:
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3−x2+m2+1x−4m−7 trên đoạn [0; 2] đạt giá trị nhỏ nhất khi m=m0.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0∈(−2;−1).
B. m0∈[−3;−2].
C. m0∈[−1;0].
D. m0∈(0;3).
Câu 48:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ. Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(2x)−2x trên đoạn −12;1 bằng
A. f(0)
B. f(-1) + 1
C. f(2) - 2
D. f(-2) + 2
Câu 49:
Xét các số phức z1,z2 thỏa mãn z1−12−z1+2i2=1; z2−3−i=5. Giá trị nhỏ nhất của P=z1−z2 bằng
A. 5.
B. 355.
C. 25.
D. 255.
Câu 50:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m < 30 để bất phương trình sau có nghiệm ∀x∈ℝ
A. 21
C. 25
3013 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com