Đăng nhập
Đăng ký
14484 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. 120π.
B. 64π.
C. 60π.
D. 80π.
Câu 2:
Cho hai số phức z1=3−4i và z2=2+i. Số phức z1+iz2 bằng:
A. 5 - 3i
B. 5 + 3i
C. 2 - 2i
D. 2 + 2i
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4; -3) đến trục Ox bằng
Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình fx=log2021 là:
Câu 5:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+22+y−12+z+32=25. Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là
A. (-2; 1; -3)
B. (2; 1; 3)
C. (2; -1; 3)
D. (-2; -1; -3)
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 1; 3), B(2; 1; 5) và C(4; 3; -3) không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2x−y−z−1=0
B. 2x−2z−1=0
C. x−z+1=0
D. x+y−z+3=0
Câu 8:
Nghiệm của phương trình 5x−2=1125 là
A. x = -1
B. x = 3
C. x = 2
D. x = -2
Câu 9:
Cho khối trụ bán kính r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 15π
B. 12π
C. 45π
D. 36π
Câu 10:
Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng 125. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 12π
B. 18π
C. 36π
D. 24π
Câu 11:
Cho cấp số cộng un với u1=−3 và u5=13. Giá trị của u9 bằng
D. 25.
Câu 12:
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2−4z+8=0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz0?
A. Q(2; 2)
B. M(-2; 2)
C. P(-2; -2)
D. N(2; -2)
Câu 13:
Cho mặt cầu có diện tích là 36π. Thể tích khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
A. 27π
B. 108π
C. 81π
Câu 14:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y = f(3x) là
A. x=23
B. x = 2
C. y = -3
D. x=−23
Câu 15:
Biết F(x) = cosx là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ. Giá trị của ∫0π3fx+2dx bằng
A. 2
B. 2π
C. 2π−6
D. -4
Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M(3; -5) là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của số phức z + 2i bằng
A. -5
B. 2
C. -3
D. 5
Câu 17:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=12020x4−12020x2+2021 trên đoạn [-1; 1] bằng
A. 2021−18080
B. 2020
C. 2021−14040
D. 2021
Câu 18:
Số phức liên hợp của số phức z=4+3−1i là
A. z¯=4−3+1i
B. z¯=4+1−3i
C. z¯=4-1−3i
D. z¯=4+1+3i
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; -5; 1) và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x + y + 3 = 0
B. x + z - 3 = 0
C. y + 5 = 0
C. x - 2 = 0
Câu 20:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x−24−x là
A. y = 2
B. y=34
C. y = - 3
D. x = -3
Câu 21:
Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?
Câu 22:
Biết log712=a,log1224=b. Giá trị của log54168 được tính theo a và b là
A. ab+1a8−5b
B. ab-1a8−5b
C. 2ab+18a−5b
D. 2ab+18a+5b
Câu 23:
A. y=x+2x−2
B. y=−x3+3x2−1
C. y=x−1x−2
D. y=x4−3x2+2
Câu 24:
Tập nghiệm của bất phương trình 0,125x2−5>64 là
A. −1;0;1
B. −3;3
C. (−3;3)
D. (-3; 3)
Câu 25:
Cho ∫fxdx=3x2+2x−3+C. Hỏi f(x) là hàm số nào?
A. f(x) = 6x + 2 + C
B. fx=x3+x2−3x+C
C. f(x) = 6x + 2
D. fx=x3+x2−3x
Câu 26:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a3. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. 900
B. 450
C. 300
D. 600
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3; 4; -2) và mặt phẳng P:2x+5z−3+2=0. Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số là
A. x=3+2ty=4z=−2+5t
B. x=3−2ty=4+5tz=−2−3t
C. x=3+2ty=4z=−2−5t
D. x=3+2ty=4+5tz=−2−3t
Câu 28:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x−1x2−5x+6 và hai trục tọa độ bằng
A. 114
B. 12
C. 11π4
D. π2
Câu 29:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −5;+∞
B. (-3; 0)
C. (2; 4)
D. (-5; 2)
Câu 30:
A. 2+logab
B. 12−logab
C. 12+logab
D. 2-logab
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−32=y+1−3=2z−14. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.
A. u2→=2;−3;4
B. u3→=2;3;4
C. u4→=2;3;−4
D. u1→=2;−3;2
Câu 32:
Biết ∫13fxdx=5;∫13gxdx=−7. Giá trị của ∫133fx−2gxdx bằng
A. 29
B. -29
C. 1
D. -31
Câu 33:
Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a = 3 và chiều cao h = 5. Thể tích của khối chóp bằng
B. 15
C. 45
D. 45π
Câu 34:
Nghiệm của phương trình log(3x - 5) = 2 là
A. x = 36
B. x = 35
C. x = 40
D. x = 30
Câu 35:
Tập xác định của hàm số y = log(-3x - 6) là
A. −2;+∞
B. −∞;−2
C. −∞;−2
D. 0;+∞
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. 12πa2
B. 36πa2
C. 18πa2
D. 16πa2
Câu 37:
A. 534
B. 435
C. 543
D. 510
Câu 38:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+22x−13x2−4x2−1,∀x∈ℝ. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Câu 39:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4−4x2+2 với đường thẳng y = 2 là
Câu 40:
Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức T=A1+rn, trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân)
A. 381,329 triệu đồng
B. 380,391 triệu đồng
Câu 41:
A. (-2; 2)
B. −∞;−1
C. (1; 3)
Câu 42:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số gx=f2x2+x2 là
Câu 43:
A. 1057
B. 857
C. 319
D. 157
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m2−m−6x3+m−3x2−2x+1 nghịch biến trên ℝ?
Câu 45:
A. 3x2ex−6xex+ex+C
B. x2ex−6xex+6ex+C
C. 3x2+6xex+6ex+C
D. 3x2ex−6xex+6ex+C
Câu 46:
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) nguyên thỏa mãn
4xy+7y2x−1e2xy−e4x+y+7=2x2−y+y+7ex
Câu 47:
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên −2;2\0, thỏa mãn f(1) = 0 và f'x+xefx+2+xefx=0. Giá trị của f12 bằng
A. ln7
B. ln5
C ln6
D. ln3
Câu 48:
A. a1055
B. a10520
C. a10530
D. a10510
Câu 49:
Cho hàm bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f4−x2−x2−1=12021 là:
Câu 50:
Trong mặt phẳng (α) cho hai tia Ox, Oy và ∠xOy=600. Trên tia Oz vuông góc với mặt phẳng (α) tại O, lấy điểm S sao cho SO = a. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox, Oy sao cho OM + ON = a (a > 0 và M, N khác O). Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của O trên hai cạnh SM, SN. Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng
A. 2πa23
B. πa2
C. 2πa2
D. πa23
2897 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com