Đăng nhập
Đăng ký
15057 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho hai số phức z1=5−3i,z2=−1+2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z1+z2 bằng
Câu 2:
Số phức nghịch đảo của z = 3 + 4i là
A. 325−425i.
B. 325+425i.
C. 4 + 3i
D. 3 - 4i
Câu 3:
∫01x2dx bằng
A. 13
B. -1
C. 2
D. 1
Câu 4:
Câu 5:
Với x > 0 đạo hàm của hàm số y=log5x là
A. y'=xln5.
B. y'=1x.
C. y'=1xln5.
D. y'=ln5x.
Câu 6:
Cho hàm số f(x) = sinx - 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ∫fxdx=cosx−x+C.
B. ∫fxdx=-cosx+x+C.
C. ∫fxdx=cosx+x+C.
D. ∫fxdx=-cosx−x+C.
Câu 7:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (1; 2)
B. (-1; 1)
C. (-7; -5)
D. −∞;−5.
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2−8x+2y+1=0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là
A. (8; -2; 0)
B. (4; -1; 0)
C. (-8; 2; 0)
D. (-4; 1; 0)
Câu 9:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2−xx+1 là đường thẳng?
A. y = 2
B. y = -1
C. x = 2
D. x = -1
Câu 10:
Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng 7, diện tích đa giác đáy bằng 9. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 16
B. 97.
C. 63
D. 21
Câu 11:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 4
B. x = -1
C. x = 0
D. x = 1
Câu 12:
Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một tứ giác?
A. 42
B. A42
C. C42
D. 2!
Câu 13:
Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng
A. 12πcm3.
B. 4πcm3.
C. 2πcm3.
D. 6πcm3.
Câu 14:
Cho cấp số nhân un có u1=2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
Câu 15:
Thể tích khối chóp có chiều cao h = 4 và diện tích đáy B = 9 bằng
Câu 16:
A. y=x−1x+2.
B. y=x4−2x2+2.
C. y=x3−3x+2.
D. y=x4−4x2+2.
Câu 17:
Với a là một số thực dương tùy ý, a34 bằng
A. a3a4.
B. a43
C. a34
D. a
Câu 18:
Cho số phức z = -5 + 2i. Phần thực của z¯ là
A. -2
B. 2i
C. 5
D. -5
Câu 19:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A10;−4;0,B−4;6;0,C0;4;6. Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là
A. (2; 2; -4)
B. (2; 2; 2)
C. (2; 4; 2)
D. (4; 0; 2)
Câu 20:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x4−4x2+1 là
A. x = 1
B. y = 1
D. (0; 1)
Câu 21:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đạo hàm f'x=x2+4x+3x2−1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f−3<f−2<f−1.
B. f−3<f−1<f1.
C. f1>f2>f3.
D. f−3>f−1>f1.
Câu 22:
Nếu ∫−14fxdx=2 và ∫−10fxdx=3 thì ∫044e2x+2fxdx bằng
A. 2e8−4.
B. 2e8−2.
C. 2e8+2.
D. 2e8+1.
Câu 23:
Tập nghiệm của bất phương trình log5x2−3x+2+log15x−1≤1 là
A. S = (2; 7]
B. S = [1; 7]
C. S=2;+∞.
D. S=1;+∞.
Câu 24:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3−3x2−9x+35 trên đoạn [-4; 4]. Giá trị M + m bằng
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=−2+t đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. C(3; -2; -1)
B. A(1; 2; -1)
C. B(3; 2; -1)
D. D(-3; -2; 1)
Câu 26:
Tích các nghiệm thực của phương trình 3x2−4x+5=9 bằng
Câu 27:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 4x + cos2x thỏa mãn F(0) = 1. Giá trị Fπ bằng
A. π2−1.
B. 2π2+1.
C. π2+1.
D. 2π2-1.
Câu 28:
Cho hàm số fx=ax−2bx+c với a,b,c∈ℝ có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Giá trị a + c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3;+∞
B. (0; 3)
C. −∞;−3
D. (-3; 0)
Câu 29:
Nếu ∫01fxdx=2 và ∫01gxdx=3 thì ∫012020fx−2021gxdx bằng
A. -2020
C. -2023
D. -2021
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P(5; -2; 3), Q(3; -3; 1). Mặt cầu tâm Q và đi qua điểm P có phương trình là
A. x+32+y−32+z+12=3.
B. x−32+y+32+z−12=3.
C. x−32+y+32+z−12=9.
D. x+32+y−32+z+12=9.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=−1+ty=2−3tz=t và điểm A(2; 3; 1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x+3y+z+6=0.
B. x−3y+z+6=0.
C. x−3y+z-6=0.
D. −x+3y−z+5=0.
Câu 32:
Tổng các nghiệm của phương trình log22x−4log2x+3=0 bằng
A. 4
B. -4
C. 10
D. 6
Câu 33:
Từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 5 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 3 nữ bằng
A. 14129.
B. 28715.
C. 140429.
D. 3143.
Câu 34:
A. z¯=1+i.
B. z¯=-1-i.
C. z¯=1-i.
D. z¯=-1+i.
Câu 35:
Với các số thực dương a, b và a≠1, a2−3logab bằng
A. a2b−3.
B. a3b2.
C. a2b3.
D. ab2.
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên ℝ\−1;0 thỏa mãn f1=12, fx≠0 và xf'x+f2x=fx với mọi x∈ℝ\−1;0. Giá trị biểu thức P=f1.f2...f2021 bằng
A. 2021!
B. 12022.
C. 20202021.
D. 12021!.
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0; -1; -6) và đường thẳng d:x−42=y−21=z+11−6. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5; 1; 1) đến mặt phẳng (P) bằng
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+z−5=0 và ba điểm A1;2;0; B5;6;5; C1;−2;−2. Điểm M(a; b; c) thuộc (P) sao cho MA2+2MB2+MC2 đặt giá trị nhỏ nhấ. Giá trị 2a+3b+c bằng
Câu 39:
Cho một miếng tôn mỏng hình chữ nhật ABCD, với AB = 4dm và AD = 9dm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 3dm trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểm của BC (tham khảo hình 1 ). Cuộn miếng tôn lại một vòng sao cho cạnh AB và DC trùng khít nhau. Khi đó miếng tôn tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ (tham khảo hình 2).
Thể tích V của tứ diện ABEF trong hình 2 bằng
A. 332π2dm2.
B. 2732π2dm2.
C. 932π2dm2.
D. 8132π2dm2.
Câu 40:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng 6 (thao khảo hình sau).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 900.
B. 450.
C. 300.
D. 600.
Câu 41:
A. 6a336.
B. 6a312.
C. 2a312.
D. 6a34.
Câu 42:
Cho hàm số fx=x4−2x2+m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m∈−10;10 sao cho
max1;2fx+min1;2fx≥10. Số phần tử của S bằng
Câu 43:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC biết góc giữa đường thẳng A'M và mặt phẳng (ABC) bằng 600 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (ABC) bằng
A. 3a.
B. 2a
C. a
D. 3a
Câu 44:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz−4−i+2i=5−iz?
Câu 45:
Cho bất phương trình 3+5x+9−m3−5x≥m−12x với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn [0; 2]?
Câu 46:
Gọi z1,z2 lần lượt là hai số phức thỏa mãn z1+4+2i=13 và z2+8−2i=z2−4−10i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1−z2+z2+5−4i thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (6; 7)
B. (7; 8)
C. (8; 9)
D. (9; 10)
Câu 47:
Có bao nhiêu giá trị nguyên a∈1;20 sao cho bất phương trình 2xa+1xa+7≥9x+1x nghiệm đúng với mọi x∈0;+∞?
Câu 48:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2+x−2 và đường thẳng y=m+1+2 có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 11
B. 212.
C. 323.
D. 232.
Câu 49:
A. (40; 41)
B. (42; 43)
C. (44; 45)
D. (46; 47)
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x−32+y−22+z−12=3 có tâm I và đường thẳng d:x−12=y+63=z+22. Gọi A là điểm nằm trên đường thẳng d. Từ A kẻ các tiếp tuyến AB, AC, AD đến mặt cầu (S) với B, C, D là các tiếp điểm. Khi thể tích khối chóp I.BCD đạt giá trị lớn nhất, mặt phẳng (BCD) có phương trình là mx+ny+pz+12=0. Giá trị của m + n + p bằng
C. -2
D. 2
3011 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com