Đăng nhập
Đăng ký
14712 lượt thi 50 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23. Bán kính mặt cầu bằng
A. a23.
Câu 2:
Tính tích phân I=∫01dx3−2x
Câu 3:
A. 122.
B. 26.
C. 58.
D. 143.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=−1−4tz=6+6t và đường thẳng d2:x2=y−11=z+2−5. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;2) đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2.
A. x−114=y+117=z−29.
B. x−114=y+17=z−2−7.
C. x+114=y−117=z+29.
D. x−11=y+12=z−23.
Câu 5:
Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sinx là
A. x2−cosx+C.
B. x2+12cosx+C.
C. x2−2cosx+C.
D. x2+cosx+C.
Câu 6:
A. 4πa2.
B. 2a2.
C. 2πa2.
D. πa2.
Câu 7:
A. -1 +2i
B. 1 + 2i
C. -1 - 2i
D. 2 - i
Câu 8:
A. x = 11.
B. x = 3.
C. x = 13.
D. x = 21.
Câu 9:
A. n1→=2;−1;3.
B. n1→=2;−1;−1.
C. n1→=−1;3;−1.
D. n1→=2;−1;−3.
Câu 10:
Giá trị cực đại của hàm số là
A. y = 2.
B. y = -1
C. y = 5.
D. y = 0
Câu 11:
Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng
A. 48π.
B. 12π.
C. 36π.
D. 16π.
Câu 12:
Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1−iz¯+2i là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó
A. 8
B. 2
C. 22
D. 4
Câu 13:
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
Câu 14:
A. x = 1 và y = 2.
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M(2;0;0), N(0;1;0) và P(0;0;2). Mặt phẳng (MNP)có phương trình là
A. x2+y1+z2=0.
B. x2+y1+z2=−1.
C. x2+y1+z2=1.
D. x2+y−1+z2=1.
Câu 16:
A. 2log3a.
B. 9+log3a.
C. 2+log3a.
D. 2−log3a.
Câu 17:
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M là
A. M(1;0;3).
B. M(1;-2;0).
C. M(0;-2;3).
D. M(1;0;0).
Câu 18:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=−x4−2x2−3.
B. y=x4+2x2−3.
C. y=−x4+x2−3.
D. y=x4−2x2−3.
Câu 19:
A. 13.
B. 3712.
C. 8112.
D. 7725.
Câu 20:
A. ℝ\1;2.
B. −∞;1∪2;+∞.
C. (1;2).
D. −∞;1∪2;+∞.
Câu 21:
Đường thẳng y = 4x - 1 và đồ thị hàm số y=x3−3x2−1 có bao nhiêu điểm chung?
Câu 22:
Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất?
Câu 23:
A. R=3.
B. R=33.
C. R = 9.
D. R = 3.
Câu 24:
Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh bằng
Câu 25:
A. V=64πa33.
B. V=32πa33.
C. V=8πa33.
D. V=16πa33.
Câu 26:
Câu 27:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 là
Câu 28:
A. z = 2 - 2i.
B. z = -2 - 2i.
C. z = -2 + 2i.
D. z = 2 + 2i.
Câu 29:
A. max0;1y=0.
B. min0;1y=−12.
C. min0;1y=12.
D. max0;1y=1.
Câu 30:
A. x+12=y−2−1=z+3−2.
B. x−12=y+2−1=z−3−2.
C. x−1−2=y+2−1=z−3−2.
D. x−1−2=y+21=z−3−2.
Câu 31:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'x=xx+12x−1. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 32:
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích khối trụ.
A. V=12πa3.
B. V=4πa3.
C. V=8πa3.
D. V=16πa3.
Câu 33:
Bất phương trình log122x−3<log125−2x có tập nghiệm là (a;b). Tính giá trị của S = a + b.
A. S=72.
B. S=92.
C. S=112.
D. S=132.
Câu 34:
Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
Câu 35:
Khối lập phương có cạnh bằng 2 có thể tích là
Câu 36:
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+∞.
Câu 37:
Số nghiệm của phương trình 2x2−x=1 là
Câu 38:
Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n−2. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = -3.
B. d = 2.
C. d = -2.
D. d = 3.
Câu 39:
A. z=23.
B. z=4.
C. z=25.
D. z=5.
Câu 40:
A. Pmax=ln2.
B. Pmax=10.
C. Pmax=0.
D. Pmax=1.
Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và có AB = BC = a, AD = 2a có SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và CD. Tính cosin của góc giữa MN và (SAC)
A. 5510.
B. 3510.
C. 25.
D. 15.
Câu 42:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−2020;2021 sao cho hàm số y=3x+18x−m nghịch biến trên khoảng −∞;−3?
Câu 43:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f3x+fx=x với mọi x∈ℝ. Tính I=∫02fxdx.
A. I=145.
B. I=−54.
C. I=54.
D. I=−145.
Câu 44:
Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con súc sắc 3 lần liên tiếp và nhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho 6.
A. 123216.
B. 1118.
C. 137216.
D. 67108.
Câu 45:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a khoảng cách H từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A').
A. h=51.a17.
B. h=251.a17.
C. h=39.a13.
D. h=215.a5.
Câu 46:
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên.
Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4−m đúng với mọi x∈−1;4 khi và chỉ khi
A. m≥3−f4.
B. m≥3−f1.
C. m<4−f−1.
D. m≥4−f−1.
Câu 47:
Cho hàm số y=f2−x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số hx=fx2−2 có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 48:
Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên 0;+∞ đồng thời thỏa mãn: 3x2fxf'xxfx'+1x3ln1+xf'xfx+f'x3=0,∀x>0. Giá trị của P=2019+2020.f'2021 là
A. P = 2020.
B. 2019.
C. 2021.
D. 0.
Câu 49:
A. 73.
B. 154.
C. 52.
D. 103.
Câu 50:
Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a<0,b>0,c<0.
B. a<0,b<0,c>0.
C. a<0,b<0,c<0.
D. a>0,b>0,c>0.
2942 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com